07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 1
Các lý thuyết thương mại cổ điển
Các lý thuyết thương mại cổ điển
Chương 2
Môn LT&CS TM quốc tế
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 2
Nội dung chính
Nội dung chính
I. Thuyết trọng thương
II. Lợi thế tuyệt đối
III. Lợi thế so sánh
IV. Chi phí cơ hội
V. Lợi thế kinh tế nhờ quy mô
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 3
I. Thuyết trọng thương
I. Thuyết trọng thương
coi TMQT là nguồn quan trọng thu
về quí kim.
CP điều chỉnh ngoại thương: hỗ trợ
xuất khẩu, hạn chế nhập khẩu
Thương mại là cuộc chơi thắng –
bại
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 4
II.
II.
Lợi thế tuyệt đối Adam Smith
Lợi thế tuyệt đối Adam Smith
Việt Nam Nhật Bản Giới hạn
Gạo
(kg/người/giờ)
2 1 Min 1/3
Chip điện tử
(cái/người/giờ)
1 3 Max 2/1
Tỉ lệ mua-bán
(theo 1 giờ lao
động)
2/3 2/3
Lợi ích (giờ lao
động)
2 1
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 5
T
T
ó
ó
m lại lý thuyết lợi thế tuyệt đối
m lại lý thuyết lợi thế tuyệt đối
Mậu dịch tự do sẽ làm cho thế giới
sử dụng tài nguyên có hiệu quả hơn.
Tính ưu việt của chuyên môn hóa
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 6
Tình huống giả sử
Tình huống giả sử
Thế giới chỉ có 2 quốc gia và chỉ sản xuất 2 loại
sản phẩm.
Hai quốc gia sử dụng công nghệ sản xuất giống
nhau và thị hiếu của 02 dân tộc cũng giống
nhau.
Chi phí sản xuất là cố định.
Không có chi phí vận chuyển, bảo hiểm.
Mậu dịch tự do.
Các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp (lao
động, vốn, nguyên vật liệu …) tự do di chuyển
trong từng quốc gia nhưng gặp cản trở giữa
các quốc gia.
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 7
III. Lợi thế so sánh David
Ricardo
Công
việc
(1 giờ)
Luật sư Thư ký
Số
lượng
Giá Thành tiền
Số
lượng
Giá
Thành
tiền
Tư vấn 01 giờ 100.000 100.000 0 0 0
Đánh
máy
03
trang
10.000 30.000
02
trang
10.000 20.000
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 8
Lợi thế so s
Lợi thế so s
á
á
nh gạo-chip
nh gạo-chip
Sản phẩm Việt Nam Nhật Bản
Gạo (kg/giờ/người)
2 3
Chip điện tử
(cái/giờ/người)
1 5
Tỷ lệ gạo/chip
2/1 3/5
Chuyên môn hóa
Gạo Chip
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 9
Lợi ích từ mậu dịch theo tỷ số trao đổi
Tỷ lệ trao
đổi
Lợi ích từ mậu dịch
Việt
Nam
Nhật Bản Thế giới
2G : 1C 0 4C 4C
2G : 2C 1C 3C 4C
2G : 3C 2C 2C 4C
2G : 4C 3C 1C 4C
2G : 5C 4C 0 4C
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 10
Lợi thế so sánh tổng quát
Sản phẩm QG I QG II
A (đơn vị/giờ/người)
A1 A2
B (đơn vị/giờ/người)
B1 B2
Tỷ lệ A/B
A1/B1 A2/B2
A1/B1 > A2/B2
A B
A1/B1 < A2/B2
B A
A1/B1 = A2/B2 Ngoại lệ hiếm xảy ra
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 11
T
T
ó
ó
m lại lý thuyết lợi thế so s
m lại lý thuyết lợi thế so s
ánh
ánh
Trường hợp quốc gia A có hoàn toàn
lợi thế trong sản xuất so với quốc gia
B:
=> A & B vẫn đạt được lợi ích qua
mua-bán
Bất kể QG có lợi thế tuyệt đối không.
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 12
IV
IV
CP cơ hội
CP cơ hội
Gottfried Haberler
Gottfried Haberler
Việt Nam Nhật Bản Giới hạn
Gạo
(kg/người/giờ)
2 1 Min 1/3
Chip điện tử
(cái/người/giờ)
1 3 Max 2/1
Tỉ lệ mua-bán
(theo 1 giờ lao
động)
2/3 2/3
Lợi ích (giờ lao
động)
2 1
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 13
chi ph
chi ph
í
í
cơ hội của Gạo
cơ hội của Gạo
số lượng của chip điện tử
mà người ta phải hy sinh
để có đủ tài nguyên
làm tăng thêm một kg Gạo.
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 14
Mỹ Anh
Thép Vải Thép Vải
180 0 60 0
150 20 50 20
120 40 40 40
90 60 30 60
60 80 20 80
30 100 10 100
0 120 0 120
Khả năng sản xuất
Khả năng sản xuất
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 15
Vải
120
100
80
60
40
20
0 30 60 90 120 150 180 Thép
A Mỹ
Vải
120
100
80
60
40
20
A’ Anh
0 20 40 60 Thép
Đường PPF với chi phí cơ hội
không đổi
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 16
•
Trước khi giao
thương
–
Đường PPF =
đường giới hạn
tiêu dùng
–
Điểm SX = Td
của Mỹ là 90 thép
và 60 vải
–
Điểm SX = Td
của Anh là 40
thép và 40 vải
•
Khi giao thương
–
Đường PPF < đường giới
hạn tiêu dùng
Mỹ Anh
Điểm SX
C (180, 0) C’ (0, 120)
Điểm Tdùng
B (110, 70) B’ (70, 50)
Lợi ích
B - A = (20,
10)
B’ - A’ = (30,
10)
Lợi ích từ mậu dịch
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 17
Vải
120
70
60
0 90 110 180
Thép
B
A
Vải
120
50
40
A’
0 40 60 70
Thép
B’
C
C’
Khi thương mại
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 18
Bổ sung 2 lý thuyết
Bổ sung 2 lý thuyết
1. Lợi thế về quy mô
2. Bảo hộ ngành công nghiệp non trẻ
Tổng chi phí
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 19
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 20
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 21
Bên trong
Bên trong
Một khi có ngọai thương làm cho thị
trường được mở rộng. Do lợi thế kinh tế
theo qui mô (bên trong) làm chi phí trung
bình của hãng giảm xuống.
Cũng với ý nghĩa này, các hãng có động
lực chuyên môn hóa sâu hơn trong phạm
vi hẹp của ngành.
Đứng về phía nguời tiêu dùng, lợi ích thu
được là cơ hội lựa chọn sản phẩm cao
hơn vì hàng hóa đa dạng (và giá giảm
xuống).
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 22
Lợi thế về quy mô
Economy of Scale
Bên trong
Internal
Bên ngoài
External
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 24
Bảo hộ nền CN non trẻ
P, C
Q, D
AC
KR
AC
VN
C
0
D
W
P
1
D
VN
P
2
SP giống hệt nhau
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 25
Tăng sức cạnh tranh nội địa
P
0
Q
P
W
S
1
D
1
S
2
D
2
P
t
P
S
0
D
S
1
S
2
S
3
P
1
Điều kiện thành công
Điều kiện thành công
07/03/14 Nguyễn Thanh Xuân 26