Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TOÁN TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.42 KB, 8 trang )

TOÁN
TRỪ SỐ ĐO THỜI GIAN

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Nắm cách thực hiện phép trừ số đo thời
gian.
2. Kĩ năng: - Vận dụng giải các bài toán đơn giản.
3. Thái độ: - Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV: SGV
+ HS: VBT.
III. Các hoạt động:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH
1’
3’
1. Khởi động:
2. Bài cũ:
- Hát




1’



34’

15’











- Giáo viên nhận xét _ cho
điểm.

3. Giới thiệu bài mới:
“ Trừ số đo thời gian “
 Giáo viên ghi bảng.
4. Phát triển các hoạt
động:
 Hoạt động 1: Thực
hiện phép trừ.
Mục tiêu: Giúp HS nắm
được cách đặt tính trừ số
đo thời gian
Phương pháp: Thảo
luận, hỏi đáp.
Ví dụ 1 :15giờ 55phút –

13giờ 10 phút.
- Học sinh lần lượt sửa bài
và nêu cách cộng
- Cả lớp nhận xét.




Hoạt động nhóm, lớp.



- Các nhóm thực hiện.
- Lần lượt các nhóm trình
bày.
15 giờ 55 phút
13 giờ 10 phút
2 giờ 45 phút
-




















- Giáo viên theo dõi và
thu bài làm của từng
nhóm.
- Yêu cầu từng nhóm nêu
cách làm (Sau khi kiểm
tra bài làm).
- Giáo viên chốt lại.
- Đặt tính thẳng hàng,
thẳng cột.
- Trừ riêng từng cột.

Ví du 2: 3phút 20giây– 2
phút 45 giây.
- Giáo viên chốt lại.
- Số bị trừ có số đo thời
gian ở cột thứ hai bé hơn
số trừ.
- Các nhóm khác nhận xét
về cách đặt tính và tính
- Giải thích vì sao sai hoặc
đúng.
- Học sinh nêu cách trừ.


- Lần lượt các nhóm thực
hiện.
3 phút 20 giây
2 phút 45 giây.
2 phút 30 giây.
- Lấy 1 phút đổi ra giây ,
ta có :
2 phút 80 giây.
2 phút 45 giây.
0 phút 35giây.
3 phút 20 giây - 2 phút 45
giây= 35 giây
-

-




15’















+ 20 giây có trừ được cho
45 giây ? Ta phải làm như
thế nào ?

- GV chốt :
+ Khi trừ số đo thời gian,
cần trừ các số đo theo
từng loại đơn vị
+ Trong trường hợp số đo
theo đơn vị nào đó ở SBT
< số đo tương ứng ở ST
thì cần chuyển đổi 1 đơn
vị hàng lớn hơn liền kề
sang đơn vị nhỏ hơn
+ Tiến hành trừ.

 Hoạt động 2: Thực
hành.
Mục tiêu: Rèn HS làm
-
Cả lớp nhận xét và giải
thích.







Hoạt động cá nhân, lớp.


- HS làm bài
23 phút 25 giây 22
phút 85giây
15 phút 12 giây 15
phút12 giây
8 phút 13 giây 8
phút 13 giây
-



















nhanh tính đúng
Phướng pháp: Luyện
tập, thực hành.
 Bài 1:
- Giáo viên chốt.















54 phút 21 giây 53 phút81
giây
21 phút 34 giây 21
phút 34 giây
32 phút 47 giây 32
phút 47 giây



22 phút 15 giây 21 phút
75giây
12 phút 35 giây 12
phút 35giây
9 phút 40 giây 9
phút 40 giây
- Sửa bài.
-

-
















4’





 Bài 2:
- Lưu ý cách đặt tính.












-
Lớp nhận xét.

- HS làm bài
- Sửa bài.
23 ngày 12 giờ
3 ngày 8 giờ
20 ngày 4 giờ

14 ngày 15 giờ 13
ngày 39 giờ
3 ngày 17 giờ
3 ngày17 giờ
10 ngày 22 giờ 10
ngày22 giờ



13 năm 2 tháng 12
năm 14 tháng
-

-

-




1’



 Bài 3:
- Chú ý đặt lời giải.







 Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua,
luyện tập, thực hành.
- Thi đua làm bài.


8 năm 6 tháng 8
năm 6 tháng
4 năm 8 tháng 4
năm 8 tháng

- Cả lớp nhận xét.
- Đọc đề – tóm tắt.
- Giải – 1 em lên bảng.
Thời gian đi kể cả lúc
nghỉlà :
8 giờ 30 phút – 6 giờ 45
phút = 1 giờ 45 phút
Thời gian đi không kể lúc
nghỉ là:
1 giờ 45 phút – 15 phút =
1 giờ 30 phút
- Sửa bài.

5. Tổng kết - dặn dò:
- Làm bài 1, 2/ 133
- Chuẩn bị: “Luyện tập ”.
- Nhận xét tiết học

Hoạt động nhóm (dãy),
lớp.


- Tự đặt đề và giải




×