Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

AutoIT Help part 21 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101 KB, 6 trang )

@error
trar lại mã lỗi đc đặt bởi hàm SetError
@exitCode
lấy mã đc trả lại bởi hàm Exit
@exitMethod
xem hàm OnAutoItExit().
@extended
Mở rộng hoạt động trở lại - được sử dụng cho
một số chức năng như: StringReplace.
@NumParams
số tham số đc truyền khi gọi hàm
@ScriptName
tên file chương trình
@ScriptDir
đường dẫn tới thư mục chứa chương trình
@ScriptFullPath
= @ScriptDir & "\" & @ScriptName
@ScriptLineNumber
dòng hiện tại trong script đang thực hiện
@WorkingDir
thư mục hiện tại đang làm việc (ko rõ lắm)
@AutoItExe
đường dẫn đầy đủ (full path có cả tên file lun)
của autoit run script
@AutoItPID
PID của các quá trình đang chạy = autoit.
@AutoItVersion
phiên bản của autoit đang dùng
@AutoItX64
Trả về 1 nếu script chạy theo các phiên bản x64
của AutoIt.


@InetGetActive
trả lại 1 nếu một InetGet đang hoạt động, nếu
không trả lại 0.
@InetGetBytesRead
số byte đã tải đc từ inget, trả lại -1 nếu inget lỗi

@COM_EventObj
ko biết
@GUI_CtrlId
controlID của GUI cuối cùng đc click, chỉ áp
dụng cho chế độ Event trên GUI
@GUI_CtrlHandle
control handle của GUI cuối cùng đc click, chỉ
áp dụng cho chế độ Event trên GUI
@GUI_DragID
dùng để nhận biết GUI đang đc đi chuyển
(drag). chỉ áp dụng cho Drop Event.
@GUI_DragFile
dùng để nhận biết tên file đang được kéo vào
GUI. chỉ áp dụng cho Drop Event.
@GUI_DropID
dùng để nhận biết GUI đã đc đi chuyển (drag).
chỉ áp dụng cho Drop Event.
@GUI_WinHandle
GUI handle cuối cùng đc click, chỉ áp dụng cho
chế độ Event trên GUI
@HotKeyPressed
Hotkey cuối cuối cùng đc ấn. xem thêm
hàm HotkeySet


sử dụng cho các hàm WinSetState, Run, RunWait, FileCreateShortcut và
FileGetShortcut
@SW_DISABLE
vô hiệu hóa windows
@SW_ENABLE
cho phép hoạt động lại các windows đã disable
@SW_HIDE
ẩn cửa sổ
@SW_LOCK
khóa cửa sổ để ko vẽ đc trên cửa sổ đó
@SW_MAXIMIZE
phóng to hết cỡ cửa sổ
@SW_MINIMIZE
thu nhỏ cửa sổ
@SW_RESTORE
phucj hồi cửa sổ
@SW_SHOW
hiện cửa sổ đang ẩn
@SW_SHOWDEFAULT
hiện cửa sổ ở chế dộ mặc định
@SW_SHOWMAXIMIZED
hiện cửa sổ ở chế dộ phóng to luôn
@SW_SHOWMINIMIZED
hiện cửa sổ ở chế dộ thu nhỏ luôn
@SW_SHOWMINNOACTIVE
hiện cửa sổ ở chế dộ thu nhỏ nhưng ko "active"

@SW_SHOWNA
hiện cửa sổ nhưng ko "active" nó
@SW_SHOWNOACTIVATE

hiện cửa sổ ở chế độ bình thường và ko "active"
(chắc thế)
@SW_SHOWNORMAL
hiện cửa sổ ở chế độ bình thường
@SW_UNLOCK
mở khóa cửa sổ đã lock

@TRAY_ID
địa chỉ của "tray item" cuối cùng đc sử dụng
@TrayIconFlashing
trả lại 1 nếu "tray icon" đang "flash", nếu ko trả
lại 0
@TrayIconVisible
trả lại 1 nếu "tray icon" được nhìn thấy, nếu ko
trả lại 0

@CR
trả lại Chr(13); có thể đc sử dụng để xuống
dòng
@LF
trả lại Chr(10); c
ũng có thể đc sử dụng để xuống
dòng
@CRLF
= @CR & @LF; cũng sử dụng để xuống dòng
luôn [:|]
@TAB
kí tự Tab; Chr(9)

Macro Reference - Directory

Dưới đây là một danh sách các macros liên quan tới Directory.
Các danh sách đầy đủ các macros có thể được tìm thấy ở đây .

Macro

Description

Macros cho dữ liệu của "All Users" trên máy
một số giá trị đuwocj đọc
từ HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion
@AppDataCommonDir

đường dẫn tới Application
@DesktopCommonDir
đường dẫn tới Desktop
@DocumentsCommonD
ir
đường dẫn tới Documents
@FavoritesCommonDir

đường dẫn tới Favorites
@ProgramsCommonDi
r
đường dẫn tới folder Start Menu trong folder Programs
@StartMenuCommonD
ir
đường dẫn tới Start Menu folder
@StartupCommonDir
đường dẫn tới Startup folder


Macros cho dữ liệu của "Current User" trên máy
một số giá trị được đọc
từ HKEY_CURRENT_USER\SOFTWARE\Microsoft\Windows\CurrentVersion
@AppDataDir
đường dẫn tới Application
@DesktopDir
đường dẫn tới Desktop
@MyDocumentsDir
đường dẫn tới My Documents
@FavoritesDir
đường dẫn tới Favorites
@ProgramsDir
đường dẫn tới Programs (folder on Start Menu)
@StartMenuDir
đường dẫn tới Start Menu
@StartupDir
đường dẫn tới Startup folder
@UserProfileDir
đường dẫn tới Profile folder.

Other macros for the computer system:
@HomeDrive
Ổ đĩa chứa hệ điều hành (vd "C:")
@HomePath
trả lại thư mục của người dùng hiện tại
@HomeShare
máy chủ và tên thư mục chủ đc chia sẻ trên netwwork
(chắc thế máy mình ko dùng cái này)
@LogonDNSDomain
Logon DNS Domain.

@LogonDomain
Logon Domain.
@LogonServer
Logon server.
@ProgramFilesDir
đường dẫn tới Program Files folder
@CommonFilesDir
đường dẫn tới Common Files folder
@WindowsDir
đường dẫn tới Windows folder
@SystemDir
đường dẫn tới @WindowsDir & '\System' (or
System32) folder
@TempDir
đường dẫn tới temporary files folder
@ComSpec
value of %comspec%, the SPECified secondary
COMmand interpreter;
primarly for command line uses, e.g. Run(@ComSpec
& " /k help | more")

Macro Reference - System Info
Dưới đây là một danh sách các hệ thống thông tin macros.
Các danh sách đầy đủ các macros có thể được tìm thấy ở đây .

Macro

Description

@CPUArch

Returns "X86" nếu CPU 32-bit hoặc "X64" nếu CPU 64-bit.
@KBLayout
Returns code denoting Keyboard Layout. See Appendix for
possible values.
@OSArch
Returns one of the following: "X86", "IA64", "X64" - this is
the architecture type of the currently running operating
system.
@OSLang
Trả lại ngôn ngữ đang đc sử dụng trong hệ thông. xem
thêm Appendix
@OSType
Trả lại "WIN32_NT" cho NT/2000/XP/2003/Vista/2008.
@OSVersion
trả lại tên hệ điều hành
@OSBuild
Returns the OS build number. For example, Windows 2003
Server returns 3790
@OSServicePack
Service pack info in the form of "Service Pack 3" or, for
Windows 95, it may return "B"
@ComputerName

Tên của máy tính trên network
@UserName
ID của tài khoản đang logon
@IPAddress1
địa chỉ Ip đầu, vd 127.0.0.1
@IPAddress2
địa chỉ Ip thứ 2. Returns 0.0.0.0 nếu ko có

@IPAddress3
địa chỉ Ip thứ 3. Returns 0.0.0.0 nếu ko có
@IPAddress4
địa chỉ Ip thứ 4. Returns 0.0.0.0 nếu ko có

@DesktopHeight
Chiều cao của desktop (pixel)
@DesktopWidth
Chiều dài của desktop (pixel)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×