Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

AutoIT Help part 24 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.17 KB, 7 trang )


DirCopy(@MyDocumentsDir, "C:\Backups\MyDocs", 1)




Function Reference
DirCreate
Tạo một đường dẫn, thư mục mới
DirCreate ( "path" )
Parameters
path đường dẫn tới thư mục

Return Value
Success:

Returns 1.
Failure:

Returns 0 nếu có bất kì lỗi nào

Remarks
hàm sẽ tạo tất cả các thư mục mẹ chứa thư mục yêu cài nếu chưa có
Related
DirRemove, FileCopy
Example

DirCreate("C:\Test1\Folder1\Folder2")





Function Reference
DirGetSize
Trả lại kích thước của một thư mục
DirGetSize ( "path" [, flag] )
Parameters
path đường dẫn tới thư mục
flag
0 = (mặc định)
1 = trả lại 1 mảng (xem ở dưới)
2 = ko lấy kích thước của các thư mục con

Return Value
Success:

trả lại kích thức của thư mục (một số >=0 tính = byte)
Failure:

trả lại -1 và đặt @error = 1 nếu đường dẫn ko tồn tại

Remarks
script sẽ dừng lại trong quá trình thực hiện hàm
flag có thể kết hợp lại, vd flag 3 = flag 2 + flag 1

nếu flag có sự kết hợp của 1 thì mảng trả lại sẽ đc định dạng như sau
$array[0] = kích thước
$array[1] = tổng số file
$array[2] = tổng số thư mục
Related
None.

Example

$size = DirGetSize(@HomeDrive)
Msgbox(0,"","Size(MegaBytes):" & Round($size / 1024 / 1024))

$size = DirGetSize(@WindowsDir, 2)
Msgbox(0,"","Size(MegaBytes):" & Round($size / 1024 / 1024))

$timer = TimerInit()
$size = DirGetSize("\\10.0.0.1\h$",1)
$diff = Round(TimerDiff($timer) / 1000) ; time in seconds
If IsArray($size) Then
Msgbox(0,"DirGetSize-Info","Size(Bytes):" & $size[0] & @LF _
& "Files:" & $size[1] & @LF & "Dirs:" & $size[2] & @LF _
& "TimeDiff(Sec):" & $diff)
EndIf



Function Reference
DirMove
Di chuyển thư mục (tất cả file và thư mục con)
DirMove ( "source dir", "dest dir" [, flag] )
Parameters
source dir thư mục cần di chuyển
dest dir dích tới
flag
0 = (default) ko ghi đè
1 = ghi đè nếu trùng tên


Return Value
Success:

Returns 1.
Failure:

Returns 0 nếu có bất kì lỗi gì

Remarks
hàm sẽ copy thư mục nguồn tới đích song xuôi rồi mới xóa thư mục nguồn (nếu lỗi
thì ko seo :D)

nếu thư mục đích đã tồn tại và flag=1 thì các thư mục con và file ở thư mục gốc sẽ
được ghi đè vào bên trong thư mục đích (nghĩa là ko xóa thư mục đích đã tồn tại
đó đi mà copy đè các file và thư mục con vào, các file và thư mục con trùng tên sẽ
bị ghi đè, các file và thư mục con ko trùng tên vẫn còn)

bởi vì autoit ko có hàm "DirRename" nên ta sử dụng DirMove để thay đổi tên thư
mục
Related
DirRemove, FileMove
Example

DirMove(@MyDocumentsDir, "C:\Backups\MyDocs")




Function Reference
DirRemove

Xóa thư mục
DirRemove ( "path" [, recurse] )
Parameters
path thư mục cần xóa chứ cái gì ở đây
recurse
0 = (mặc định) ko xóa các file và thư mục con (? thế thì xóa cái gì
mình test thử rồi nó chẳng làm gì cả :|)
1 = xóa tất cả (dùng cái này này, giống như lệnh "DelTree" trong
DOS)

Return Value
Success:

Returns 1.
Failure:

Returns 0 nếu có bất kì lỗi nào, hoặc thư mục ko tồn tại

Remarks
một số thuộc tính của thư mục có thể ko cho phép xóa thư mục
Related
DirCreate, FileRecycle
Example

; Delete C:\Test1 and all subdirs and files
DirRemove("C:\Test1", 1)





Function Reference
DriveGetDrive
tìm tất cả ổ đĩa theo yêu cầu
DriveGetDrive ( "type" )
Parameters
type
kiểu: "ALL", "CDROM", "REMOVABLE", "FIXED",
"NETWORK", "RAMDISK", "UNKNOWN"

Return Value
Success:

trả lại 1 mảng các ổ đĩa (vd "C:") tìm thấy
$array[0] là số lượng các ổ đĩa tìm thấy
Failure:

trả lại "" và set @error = 1.

Remarks
None.
Related
DriveGetFileSystem, DriveGetLabel, DriveGetSerial, DriveGetType,
DriveSetLabel, DriveSpaceFree, DriveSpaceTotal, DriveStatus
Example

$var = DriveGetDrive( "all" )
If NOT @error Then
MsgBox(4096,"", "Found " & $var[0] & " drives")
For $i = 1 to $var[0]
MsgBox(4096,"Drive " & $i, $var[$i])

Next
EndIf


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×