Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Hướng dẫn giải các đề thi môn toán phần đại số, tích phân, lượng giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.54 KB, 13 trang )


HƯỚNG DẪN GIẢI CÁC ĐỀ THI MÔN ĐẠI SỐ -TÍCH PHÂN-LƯỢNG GIÁC 2001


Phương pháp điều kiện cần :

1/ ĐH Cần Thơ 2001 :
Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất :






−++=++
=++
a35xx5y
ay3x
22
2


2/ Y Dược Hà Nội 2001 :
Tìm a để hệ có nghiệm với mọi b






=++


=+−
24bx
55
aby)1a(e
4
1
yx)1a(

Hướng dẫn :
- Điều kiện cần : hệ có nghiệm khi b = 0 ⇒ a = ± 1
- Điều kiện đủ :
• a = 1. Hệ ⇔ → Hệ không có nghiệm với ∀b (vì b = 1 → VN)



=+
=
1b2e
1y
bx
• a = −1 → Hệ có nghiệm (0,1) ∀b

3/ ĐH Hồng Đức 2001 :
Cho hệ phương trình







+=+
=−+−−+
1xyyx
1)1yx(K1yx
22

a/ Giải khi K = 0
b/ Tìm K để hệ có nghiệm duy nhất

4/ ĐHSP – ĐH Luật A HCM 2001
Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất




+=+
+=+
ax)1y(
ay)1x(
2
2

Phương pháp hình học và đố thử :

1/ ĐH A – 2001
Trong các nghiệm (x,y) của BPT . Hãy tìm nghiệm có tổng x +
3y nhỏ nhất.
08y15x5y5x5
22
≤+−−+


Phương pháp đánh giá :

1/ ĐH CSND 2001 :
Giải BPT :
1x5x32x4x3x3x7x3
2222
−−+−>+−++−

Hướng dẫn : BPT ⇔
1

1x5x32x)x36(2x)x24(1x5x3
2222
−−+−>−+−+−+−−

Xét x ≥ 2 và xét x < 2

2/ ĐH BK Hà Nội 2001
Giải phương trình :
2x21x6x8x2
22
+=−+++

Hướng dẫn : điều kiện x = −1 ∨ x ≤ − 3 ∨ x ≥ 1
Xét • x ≤ − 3; VT ≥ 0; VP < 0
• x ≥ 1; x = −1

3/ ĐH Ngoại Thương 2 :
Giải phương trình

2x3x
5x4x2
3xx
log
2
2
2
3
++=








++
++

Nhận xét : a = x
2
+ x + 3 > 0 ∀x
b = 2x
2
+ 4x + 5 > 0 ∀x
b – a = x
2
+ 3x + 2
PT ⇔

ab
b
a
log
3
−=

• Nếu b > a : VT < 0, VP > 0 → VN
• Nếu b < a : VT > 0, VP < 0 → VN
• Nếu b = a : VT = VP = 1
PT ↔ 2x
2
+ 4x + 5 = x
2
+ x + 3



−=
−=

2x
1x
4/ ĐHQG Hà Nội 2001 B :
Giải phương trình :
11x41x4
2
=−+−

Hướng dẫn : điều kiện x ≥

2
1

Khi đó
11x4 ≥− và
01x4
2
≥−


11x41x4
2
≥−+−⇒

5/ ĐHQG TP.HCM 2001 :
a/ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất :
f(x) = 2x
3
+ 3x
2
– 12x trên [−3,3]
b/ Tìm x ∈ [−3,3] của phương trình :
2x
3
+ 3x
2
– 12x = 5 – 3.2
x
–12.2
−x



6/ ĐH Thủy Lợi 2001 :
Giải phương trình :
2xx1x
)1x(22
2
−=−
−−
Hướng dẫn : PT ⇔
xx21x2
2xx1x
2

+
=

+
−−
(1)
Đặt f(t) = là hàm tăng ∀t, nên PT f(x) = f(y) ⇔ x= y
t2
t
+
Vậy (1) ⇔ x – 1 = ⇔ x = 1
xx
2


7/ ĐH Xây Dựng 2001 :

Giải BPT
)8ex(xe8x
1x21x4
−>−
−−
Hướng dẫn : BPT ⇔
0)ex)(8x(
1x3
>−+

2

Đánh giá , ∀x≠1
0ex
1x
<−

BPT ⇔ ⇔ x < −2
08x
3
<+

Phương pháp đoán nghiệm và chứng minh duy nhất :

1/ HVBCVT 2001
Giải phương trình :
5
3x
2x31x4
+

=−−+

Hướng dẫn : điều kiện x ≥
3
2

• x = 2 là nghiệm
• VT là hàm giảm/






+∞,
3
2

• VP là hàm tăng/






+∞,
3
2



Phương pháp ẩn dụ :

1/ ĐH CSND :
Giải PT :
0xlog.40xlog.14xlog
3
x16
2
2
x
=+−


2/ ĐH Công Đoàn :

)32(logx)44(log
1x
2
1
x
2
−−=+
+


3/ ĐH Y Dược Hà Nội :
Giải BPT :
06xlog)5x2(xlog)1x(
2
1

2
2
1
≥++++
Hướng dẫn : đặt y =
xlog
2
1
. Có giải BPT bằng đồ thị
4/ ĐH Đông Đô 2001 :
Giải PT :
1)]69([loglog
x
3x
=−

5/ ĐH Hồng Đức 2001 :
Giải PT :
093.613.73.5
1xx1x1x2
=+−+−
+−−

Hướng dẫn : đặt t = 3
x


6/ ĐH Kinh Tế Quốc Dân 2001
Giải PT :
4)21x23x6(log)x4x129(log

2
3x2
2
7x3
=+++++
++
Hướng dẫn : PT ⇔
4)7x3)(3x2(log)3x2(log
3x2
2
2x3
=++++
++
Đặt t =
)3x2(log
7x3
+
+

7/ ĐH Mở 2001 :
Giải PT :
22
x4x32x4x −+=−+

Hướng dẫn : đặt t =
2
x4x −+
PT thành : 3t
2
– 2t – 8 = 0

3


8/ ĐH Mở – Bán Công 2001 :
Cho PT :
0m2.54.2
1x1x
=+−
−−

a/ Giải PT khi m = 2
b/ Tìm m để PT có nghiệm.

9/ Đại học Ngoại Ngữ Hà Nội 2001 :
Giải PT :
(
)
(
)
54x1x4x1x =−++−++

10/ ĐH Dân Lập Ngoại Ngữ – Tin Học 2001 :
Giải PT :
7x2x5)x1)(3x(
2
−+−=−+

11/ ĐH Nông Nghiệp 2001 :
Giải PT :
2xlog)x2(log

x2
x
2
=
++
+


12/ ĐH Phòng cháy chữa cháy 2001 :
Tìm m để BPT sau nghiệm đúng với ∀x ≤ 0; x ≥ 1

02510)1m(4.m
222
xx1xxxx
>−++
−+−−

13/ ĐHDL Phương Đông 2001 :
Giải PT :
1x3)23.49(log
x1x
3
+=−−
+

14/ HV Ngân Hàng A 2001 :
Giải PT :
1x)3x(1x3x
22
++=++

Hướng dẫn : đặt
1xt
2
+=


15/ ĐHSP Luật A HCM 2001
Giải PT :
2
222
x4log6logx2log
3.2x4 =−

16/ ĐH Thương Mại 2001 :
Giải hệ :



−=+
=+
)2(x6xyy
)1(x19yx1
22
333
Hướng dẫn : x= 0 là nghiệm của (1). Chia (1) với (2)

6
x19
xyy
yx1

2
33

=
+
+

(xy ≠ −1)

06)xy(19)xy(19)xy(6
23
=++⇔

17/ Viện ĐH Mở Hà Nội 2001 :
Giải BPT :

02)5x(log4)5x(log6)5x(log3)5x(log
25
25
1
55
2
2
1
≤+−−−+−+−

18/ ĐH Y Hà Nội 2001 :
Giải BPT :
15x106x5xx2
22

+>+−+


Phương pháp biến đổi tương đương :
4


1/ ĐH An Ninh A 2001 :
Giải PT :
)1x(log2
2log
1
)1x3(log
2
3x
2
++=+−
+


2/ ĐH An Ninh D 2001 :
Tìm tập xác định của :
22log).2x(logy
x2
2
2
−+=




3/ ĐH An Giang :
a/ Giải BPT :
1x2log
2
x

b/
3x22x3xx
2
x
2
2
−−+−<−−

Hướng dẫn câu b : điều kiện x≥ 3 → x
2
– 2 > 0
• Xét
VN7x303x2 ⇒≤≤⇔≥−−

• Xét
7x03x2 >⇔<−−
Ap dụng ⏐A⏐< B

4/ HV Công Nghệ BCVT 2001 :
Giải PT :
5
3x
2x31x4
+

=−−+

Hướng dẫn : nhân 2 vế cho
2x31x4 −++

PT ⇔
)2x31x4)(3x()3x(5 −+++=+


5/ HV Kỹ Thuật Quân Sự :
Giải PT :
6xx2)2x2(3 ++=−+

Hướng dẫn : PT ⇔
6x26x2x3 −=+−−

Nhân 2 vế
)6x2x3)(6x2()6x2(46x2x3 ++−−=−⇔++−


6/ ĐH Huế D :
Giải PT :
20515.33.12
1xxx
=−+
+
Hướng dẫn : PT ⇔
0)53)(54(
1xx
=−+

+

7/ ĐH Kiến Trúc Hà Nội 2001 :
Giải BPT :
1x1x3x23x4x
22
−≥+−−+−

Hướng dẫn : BPT ⇔
1x)1x2)(1x()3x)(1x( −≥−−−−−

8/ Kinh Tế Quốc Dân 2001 :

)1x(4)4x3)(5x( −>++

9/ ĐH Ngoại Thương CS2 – 2001 :
Giải BPT :
xx11x ≥−−+
Hướng dẫn : nhân 2 vế BPT cho
x1x1 −++

5

10/ ĐH Nông Nghiệp 1A 2001 :
Giải và biện luận BPT : 2log)x(loglog2)(loglog2
aa
a
x
a
a

22
≥+

11/ HV Ngân Hàng 2001 :
Giải PT :
xlog.xlog2xlog2xlog
7272
+
=
+

12/ ĐHSP Vinh A 2001 :
a/ Giải BPT :
4x
)x11(
x
2
2
−>
++

Hướng dẫn : khi x≠ 0, nhân tử mẫu cho
2
)x11(

+−
b/
)1xx(log)1xx(log).1xx(log
2
20

2
5
2
4
−−=−+−−


13/ ĐH Tài Chính Kế Toán Hà Nội 2001 :
Giải BPT :
1
3
1
]3)2
2
x
([loglog
1x
2
log
2
3
1
2
1








++



14/ ĐH Thủy Sản 2001 :
Giải PT :
2
5x
1x22x1x22x
+
=+−+++++


15/ ĐH Thủy Sản 2001 :
Giải và biện luận
a2a2a
xx
=−++


16/ ĐH Thủy Sản 2001 :
Giải PT :
()
2xlog.
x
2
log
2
x

logxlogx2logx2log
2
2x2
2
2x2
=








+++

Hướng dẫn : PT ⇔
2)1x(log)1x(log
2
2
2
2
=−++


17/ ĐH Y Dược HCM 2001 :
a/ Giải BPT :
4x5x23x4x2x3x
222
+−≥+−++−


b/ Tìm m để BPT :
0)m2mxx(log)m4m2xx2(log
22
2
1
22
2
=−++−+−
có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
thỏa x
1
2
+x
2
2
> 1

Hệ 2 ẩn :

1/ ĐH An Ninh 2001 A :
Giải hệ



=++
=++

)2(6yx4x
)1(9)yx2)(2x(x
2
Hướng dẫn : PT (2) ⇔ (x
2
+ 2x) + (2x+y) = 6

2/ ĐH Đà Nẵng 2001 :
6

Giải hệ



=−
=−−
6xyyx
1yxyx
22

3/ ĐH Đông Đô :
Giải hệ



=−++
=−++
47x9y
47y9x



4/ HV Công Nghệ VT :
Giải hệ PT



−=+−
−=++
)yx(7yxyx
)yx(19yxyx
22
222
Hướng dẫn :



−=+−
−=+−
)yx(7xy)yx(
)yx(19xy3)yx(
2
22
⇒ (x – y)
2
– (x – y) = 0

5/ ĐH Huế :
Cho 0 < a ≠1 và hệ




=−
=−++
)2(ayx
)1(1)yx(log)yx(log
22
a2
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất và giải hệ trong trường hợp đó.
Hướng dẫn : PT (1) ⇔
()
)alog1(alog)yx(logalog1
2222

=



6/ ĐH Kinh Tế HCM 2001 :
Cho hệ



+=−
=−
m26xyx
12yxy
2
2
a/ Giải hệ khi m = 2
b/ Định m để hệ có nghiệm.


7/ ĐH Mở 2001 :
Giải



=−+
=+

06)yx(8
13).yx(
yx4
4
4

8/ ĐH Ngoại Ngữ HN 2001 :
Giải hệ PT




=+
=+
1yx
1yx
33
22

9/ ĐH Ngoại Thương 2001 :
Giải hệ




=+
−=−
)2(1yx
)1(y3yx3x
b6
33
Hướng dẫn : từ (1) → |x| ≤ 1, |y| ≤ 1
Đặt f(t) = t
3
– 3t ; |t| ≤ 1
f'(t) = 3t
2
– 3 ≤ 0 , ∀t ∈ [−1, 1]
→ f(t) giải / [−1, 1] nên từ (1) ⇔ f(x) = f(y) ⇔ x = y

10/ ĐH Phòng cháy chũa cháy 2001 :
7

Giải hệ



=+++
=+
43y3x
2yx



11/ ĐH Nông Nghiệp 1A 2001 :
Giải



=−
=−
19yx
2y.)yx(
33
2
Hướng dẫn : hệ đẳng cấp, đặt x = ky

12/ ĐHSP HMC D 2001 :
Cho hệ



=−++
=−++
m2x1y
m2y1x

a/ Giải hệ khi m = 9
b/ Định m để hệ có nghiệm.

13/ ĐHSP Vinh D 2001 :
Giải hệ




+=+
=+
)2(yxyx
)1(1yx
4499
55
Hướng dẫn : hệ (2) ⇔ x
4
(x
5
– 1) + y
4
(y
5
– 1) = 0
⇔ -x
4
y
5
– y
4
x
5
= 0

⇔ x
4
y

4
(y + x) = 0
14/ ĐH Tài Chính Kế Toán Hà Nội 2001 :
Giải hệ



=+
=+
1yx
1yx
66
44
Hướng dẫn : Hệ ⇒ x
4
(1 – x
2
) + y
4
(1 – y
2
) = 0 (3)
Từ (1) ⇒ 0 ≤ x
2
, y
2
≤ 1 → VT
3
≥ 0


15/ ĐH Thái Nguyên :
Giải hệ



=+
=+
x21y
y21x
3
3

16/ ĐH Thủy Lợi 2001 :
Giải hệ







=+
=+
2
2
y
3
xy2
x
3

yx2


17/ Viện ĐH Mở Hà Nội 2001 :
Giải hệ





=+−
=+
)2(3xyyx
)1(3
x
y
2
y
x
2

Hướng dẫn : đk xy > 0
(1) ⇔ 2 (x – y)
2
= xy
8

(2) ⇔ 2 (x – y)+2

+ x – y – 3 = 0


Bất đẳng thức :

1/ ĐH An Giang (2001)
Cho a ≥ 0, b ≥ 0, a + b = 1. CMR :
a/ a
2
+ b
2

2
1
HD : a/ BCS
b/ a
3
+ b
3

4
1
b/ cosi hoặc hàm số

2/ CM : ∀t ∈ [−1, 1] ta có :

22
t2t11t1t1 −≥−+≥−++

Giải PT :
)1x4x2()1x(2xx21xx21
2422

+−−=−−+−+

3/ ĐH Phòng cháy chữa cháy :
CMR ∀a, b, c ≥ 2 thì
1clogblogalog
baaccb
>
+
+
+++
(1)
Hướng dẫn : Giả sử a ≥ b ≥ c, b ≥ 2 ⇔ ab ≥ 2a ≥ a + b
→ lnab ≥ ln(a + b)
Tương tự : lnbc ≥ ln (b + c); lnac ≥ ln (a + c)
(1) ⇔
1
)baln(
cln
)acln(
bln
)cbln(
aln

+
+
+
+
+

VT ≥

1
2
3
b
lnaln
cln
alncln
bln
cln
b
ln
aln
>≥
+
+
+
+
+


4/ ĐHDL Phương Đông 2001 :
Cho a + b + c = 0. CM :

abc
3
cba
333
=
++


Hướng dẫn : a + b = - c ⇔ a
3
+ b
3
+ 3ab(a + b) = −c
3


5/ ĐHSP Vinh 2001
CMR nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của Δ có chu vi = 3 thì :
3a
2
+ 3b
2
+ 3c
2
+ 4abc ≥ 13
Hướng dẫn : giả sử a ≤ b ≤ c. Vì c < a + b ⇒ 2c < 3

0b
2
3
;0a
2
3
0c
2
3
4
3

c >−>−⇒>






−⇒<

Ap dụng côsi ⇒
8
1
c
2
3
b
2
3
a
2
3
























Khai triển và rút gọn và sử dụng hằng đẳng thức (a + b + c)
2
⇒ đpcm

6/ Viện ĐH Mở Hà Nội 2001
Cho x, y > 0. CM :
yx
y
y
1
x
1
+
≥+

HD : dùng côsi


9

Phương trình có n nghiệm :

1/ Tìm m để hệ sau có 2 nghiệm phân biệt :



=−+−
>−−+
+−
52logm)5x2x(log
4log)1x(log)1x(log
5x2x
2
2
3
33
2


2/ ĐH Thái Nguyên 2001
Tìm m để PT : x
4
– 2mx
2
– x + m
2
– m = 0 có 4 nghiệm phân biệt

HD : xem PT là PT bậc 2 ẩn m, giải được



++=
−=
1xxm
xxm
2
2
PT ⇔ (m – x
2
+ x)(m – x
2
– x – 1) = 0

3/ ĐH Thương Mại 2001
01m)2x(log)5m()2x(log)1m(
2
1
2
2
1
=−+−−−−− Tìm m để PT :
Có 2 nghiệm thỏa : 2 < x
1
≤ x
2
< 4


Tích phân :

1/ ĐHBK Hà Nội 2001
2
x4y −−= và x
2
+ 3y = 0 Tính S
hp
giới hạn bởi

2/ ĐHCSNG 2001 :








==
==
4
x1
x
y,0y
2
1
x,0x
Tính S
hp

giới hạn bởi

3/ YD Hà Nội 2001 :
10

Tính

π
+

=
2
0
3
dx.
)xsinx(cos
xsin4xcos5
I

HD : đặt
6
2
x −
π
=


π
+


==
2
0
3
dx.
)xsinx(cos
xcos4xsin5
JI

∫∫
ππ
π

=
+
+
=
2
0
2
0
2
3
)
4
x(cos2
dx
)xsinx(cos
xcosxsin
I

→ 2

5/ HVBCVT 2001 :
Tính S
hp
giới hạn bởi





=−=
=
=
2x;1x
0y
e.xy
x

6/ HVQS 2001 :
11

Tính

+

=
b
a
22

2
x
)xa(
xa
I
(a, b > 0)
HD :
∫∫
+

+
=
b
a
b
a
22
2
2
)xa(
dxx
2
xa
dx
I

22
)xa(
xdx
+

tgtax =
từng phần u = x; dv = Đặt

7/ ĐH Hồng Đức 2001
Tính

π
−=
2
0
dx)xsinxcos(I
HD : đặt

π
−==→−
π
=
2
0
dx)xcosxsin(JIt
2
x

Mà J = −I → I = 0

8/ ĐH Kiến Trúc Hà Nội 2001
()

π
3

2
0
3
dxxsin
Tính I =
HD : đặt t =
x
3
3
tx =⇔


π
=
2
0
2
dt.tsin.t.3I →

9/ ĐH KTQD 2001












−=
6,
)p(xx4y
2
2
5
A qua ñi (p) vôùitt
Tính S
hp
giới hạn bởi

10/ ĐH KT HCM 2001
a/ Tính

π
=
6
0
2
3
dx
xcos
xtg
I

b/ Cho hp (D) giới hạn bởi y = lnx, y = 0, x = e. Tính V khi (D) quay quang Ox

11/ ĐH Mở 2001


π
π

+
+
=
4
4
x
66
dx
16
xcosxsin
I
Tính
HD :
∫∫
=
+

x
0
x
x
t
dt)t(f
1a
dt)t(f
với a> 0, f là hàm chẵn
∫∫

ππ






+=+=
4
0
4
0
66
dxxcos
4
3
8
5
dx)xcosx(sinI
Đặt u = −t, et/R →

12/ ĐH DL Ngoại Ngữ Tin Học HN 2001
a/ Tính

+++

=
1
0
23

dx
1xxx
x1
I

b/ Tính

π
−=
2
0
dx.xsin).xcos1(J (x = 0,1,2)

13/ ĐH Ngoại Ngữ HN 2001
Tính


−−=
1
0
2
dx).xx1(I

14/ ĐH Ngoại Ngữ 2001 A
Tính

π
+
=
4

0
66
dx
xcosxsin
x4sin
I

12

HD :

π
+
=
4
0
dx
x4cos
8
3
8
5
x4sin
I


15/ Ngoại Thương CS2 – 2001
xsin1
gxcot
9

+
Tìm nghiệm hàm f(x) =
HD :
)xsin1(xsin
xsin.xcos
)xsin1(xsin
xcos
xsin1
gxcot
)x(f
9999
+
=
+
=
+
=

xsin1
xsin.xcos
xsin
xsin.xcos
9
8
9
8
+
−=

∫∫ ∫

+
−= dx.
)xsin1(9
xsin.xcos.9
dx.
xsin
xcos
dx).x(f
9
8

cxsin1ln
9
1
xsinln
9
++−=


16/ ĐH Nông Lâm HCM 2001
a/ Tính

π
2
0
2
dx.x2sin.xcos
∫∫
ππ
=

2
0
5
2
0
6
dx.x6sin.xsin.xcosdx.x6cos.xcos b/ CM :
c/ Tính

π
2
0
5
dx.x7cos.xcos
HD : b/ dùng tích phân từng phần u = cos
6
x, dv = cos6x.dx ⇒ đpcm
c/
∫∫
ππ
+=
2
0
5
2
0
5
dx)xx6cos(.xcosdx.x7cos.xcos
=


π
2
0
5
dx.xcos.x6cos.xcos 0dx.xsin.x6sin.xcos
2
0
5
=

π
− (câu b)

17/ ĐH Nông Nghiệp 2001
Tính

π
π
=
2
4
4
6
dx
xsin
xcos
I

HD :


π
π

=
2
4
4
222
dx
xsin
)xsin1(xcos
I


π
π
+−
=
2
4
4
24222
dx
xsin
xcos.xsinxsin.xcos2xcos
I

∫∫∫
π
π

π
π
π
π
+
+−−=
2
4
2
4
2
4
2
2
2
2
dx
2
x2cos1
xsin
xcos
2dx
xsin
1
.xgcot


18/ Học viện Ngân Hàng 2001
Tính


+−++

dx
)1x3x)(1x5x(
1x
22
đồng nhất

19/ ĐHQC HCM 2001

π
+
=
6
0
2
dx
xcos3xsin
xsin
I
Đặt

π
+
=
6
0
2
dx
xcos3xsin

xcos
J

a/ Tính I – 3J; I + J
5
3

π
π

3
2
dx
3xcos
x2cos
b/ Tù kết quả trên tính I, J và K =
2

HD : Giải K . Đặt t = x −

π


6
0
tcos3tsin
t2cos
→ K =
→ K = I= J = …



13

×