Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Uoc chung va Boi chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.59 KB, 1 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6
1. Ước chung và Bội chung
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 (1 21) Trong khoảng từ 23 đến 82 có bao nhiêu số là bội của 3 ?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
E. 23
Câu 2 (122) Một số tự nhiên có 4 chữ số giống nhau chỉ có 2 ước là các số nguyên tố là:
A. 3333
B. 1111
C. 7777
D. 9999
Câu 3 (123) Chỉ ra đáp án không đúng. Số tự nhiên n mà n + 2 chia hết cho n – 2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4 (124) Chỉ ra đáp án sai. Số n mà 3n chia hết cho 5 – 2n là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5 (125) Khi giải bài toán: “Cho m là số tự nhiên lẻ, n là số tự nhiên, chứng minh rằng
m và mn + 4 nguyên tố cùng nhau.
Một học sinh đã giải như sau:
1. Gỉa sử m và mn + 4 cùng chia hết cho số tự nhiên d (d≠ 0)
2. Vì m chia hết cho d nên mn chia hết cho d
3. Vậy (mn + 4) – mn = 4cũng chia hết cho d


4. Suy ra d có thể bằng 2 hoặc 4
5. Mà m không chia hết cho 2 và 4 vì m lẻ
6. Vậy không có số tự nhiên d nào để m và mn + 4 cùng chia hết cho d. Do đó m và
mn + 4 nguyên tố cùng nhau.
Câu 6 (126) Chỉ ra kết quả sai. Các cặp số tự nhiên mà tích là 400 và số lớn là bội của số
bé là:
A. 1 và 400
B. 2 và 200
C. 4 và 100
D. 8 và 50
E. 10 và 40
Câu 7 (127) Nếu ta chia 2 số 3972 và 170 cho cùng một số thì sẽ được số dư tương ứng là
4 và 42. Hỏi số chia phải bằng bao nhiêu.
Câu 8 (128) Tìm số tự nhiên n sao cho 5n + 9 chia hết cho 1 + n

×