Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bài giảng dịch bệnh côn trùng - Vi khuẩn gây bệnh doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.07 KB, 38 trang )

PhầnII
VI KHUẨN GÂY BỆNH CÔN TRÙNG
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
1. Kháiquátchung
•VK cómặtkhắpnơi
•Xâmnhậpvàotấtcảcácbộphậntrongcơthể
-khoangmiệng
-ruột
-hệthốnghôhấp
-cơquansinhdục
•VK cóquanhệvớicôntrùngrấtđadạng
•Có2 nhómchính:
a) VK sinhbàotử:
-kýsinhbắtbuộc
-cótinhthểđộc
-phổ kýchủ hẹp
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
b) VK khôngbàotử
-gồmloàigâybệnh khôngbắtbuộc vàlàtấtcả
vkcótiềmnănggâybệnhchocôntrùng
- làmtổnhạivàxâmnhiễmvàomôcơthể côn
trùngmẫncảm
-trướckhixâmnhậpvàoxoangmáu–vksinh
sảntrongruộtcôntrùng
-pháttriển đượctrênmôitrườngnhântạo
-phổ kýchủ rộng
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Đa số VK sử dụngphòngtrừ côntrùnggâyhại
thuộc:
-bộEubacteriales, họ Euterobacteriaceae,
Microccaceae:


+ baogồmcácloại: kýsinhbắtbuộc, không
bắtbuộcvàhoạisinh
+ sống ở ruộtcôntùng
+ hìnhque, gram âm
+ khônghìnhthànhbàotử
+ pháttriểntốttrênmôitrườngdinhdưỡng
- Bacillaceae:
+ hìnhque,gramdương
+ hìnhthànhbàotử
Đạidiện: Bacillus, Clostridium
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
-bộPseudomonadales-Pseudomonadeceae:
+ vkhìnhque, gram âm
+ khônghìnhthànhbàotử
+ cótiềmnănggâybệnhchocôntrùng
Đạidiện: Pseudomonas aeruginosa, P. chlororaphis,
P. fluorescens
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Cácnhómvi khuẩngâybệnhcôntrùng
Dựavàomứcđộ kýsinhcủavi khuẩn, chia
thành3 nhóm:
• Vi khuẩnkýsinh
-sinhsảntrongcơthể côntrùng
-khónuôicấytrênmôitrườngnhântạo
-phạmvi kýchủ hẹp
-lâylanqua đườngmiệng
VD: vi khuẩn Bacillus poliliae, Bacillus
lentimorbusgây bệnhtrênbọhung
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Vi khuẩnbánkýsinh

-kýsinhngoàicơthể côntrùng
-cóthể nuôicấytrênmôitrườngnhântạo
-sinhsảntrong ốngtiêuhóa
-làmtổnthươngcácmôvậtchủ
-hìnhthànhchất độctrongxoangmáu ⇒ côn
trùngchết
VD: vi khuẩnhìnhquehìnhthànhbàotửnghỉ và
tinhthể
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Vi khuẩnhoạisinh
-Sinhsảnngòaicơthể côntrùng
-Cóthể mọctrênmôitrườngnhântạo
- Độctốvàenzyme ít ⇒ khôngxâm nhậpvào
xoangmáu để gâyhại
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Cácloạivi khuẩngâybệnhcôntrùng
A-Vi khuẩn Bacillus popiliae
- Bàotửhìnhquedài, khôngdichuyển, mọc
đơn, mọcchuỗi đôi, thỉnhthoảngcóchuỗi4
-kíchthướcbàotửtrênmôitrườngdinhdưỡng:
0,9x5,2µm
-bàotửmớinảymầm⇒không cóchiếtquang
-chồicàngpháttriển ⇒ khả năngchiếtquang
cànglớn–nhìnrõmầmtếbào ⇒ tế bàocóhình
thoi ⇒ hìnhquả lê
-phản ứnggram dương
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
P Đặc điểmsinhvậthọccủavi khuẩn B.popiliae
•Khôngsinhtrưởngtrênmôitrườngbìnhthường,
sinhtrưởngtốttrênmôitrườngcócaomen,

tiamin, hợpchấttryptophan, thiamin, glucose,
muốiphotphat
•Khôngtựtạothànhacid aminvàcũngkhôngthể
tự tổnghợpa.amin.
•Khôngcầnpropianinvàacid glutamic, cóthể
tổnghợpđượcaspartic acid, lysine, threonine-
cầnchosinhtrưởngcủavi khuẩn
•Thờigiansinhtrưởng: 16-20 giờ hìnhthành
hànglọatbàotử(2x10
9
bt)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Cótínhkýsinhmạnh-sinhsảntrongcơthể sâu
non bọ hung
•thờigiansốnglâu: 42 tháng(trongcơthể sâu
non bọ hung chếtkhô)
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
P Đặc điểmbệnhlý
•Bàotửvi khuẩnxâmnhậpqua đườngtiêuhóa
củabọhung
•Nảymầmthànhthể dinhdưỡngxuyênqua vách
ruộtvàotrongxoangcơthể
•Sinhsảnhànglọattrongxoangmáu ⇒ sâu
bệnhvàchết ⇒ Vi khuẩnlàmcholimfamáu đục
⇒ sâu non bọ hung cómàutrắngsữa, họat
độnggiảm, phản ứngchậm
•Tùytheogiai đọannhiễmbệnh, số lượngtếbào
vi khuẩntừ20-30%, 40-80% và đạttốiđa5x10
9
bt/ml (mỗiml limfamáuchứa5x10

10
bàotử⇒
limfamáucôntrùngcódạngnhư sữa
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Nhiệt độ thíchhợp: 16-36
0
C, nhiệt độ thấpdưới
16
0
C –khônggâybệnh
•Phầnlớnsâunon nhiễmbệnhchết ở tuổi2, 3,
tuổi4 tỷ lệ sốngsốtkhoảng30%
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
B-Vi khuẩnhìnhthoi- Bacillus
•Làloạikýsinh
chuyêntínhtrong
sâuróm
•Phản ứnggram âm
•Kíchthước3-
13x0,9-1,3µm
•Di động
•Cóthể nuôicấy
trênmôitrường
K/Na nhưngkhông
tạobàotử
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Thờigiannảymầm: 1 ngàysaukhixâmnhập
vàocơthể sâu
•Làloạivi khuẩnyếmkhí ⇒ khôngxâm nhậpvào
xoangmáu ⇒ sinhsảntrongruột

•Thườnggâybệnhtrênmộtsốsâubộ
Lepidoptera
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Triệuchứngbệnhsau3 ngàynhiễmvi khuẩn:
-ngừng ăn
-tiếtdịch
-trao đổinướckhôngbìnhthường
-pH giảm
-cơcác đốtco thắtlại
-cácchấtbàitiếtthảirangòaicóchứanhiều
bàotửvàtrở thànhnguồnlâybệnh
•Triệuchứngsau1 tuần ⇒ sâu chết ⇒ thân
cứngkhô
⇒khôngnuôi cấy đượctrênmôitrườngnhântạo
⇒nuôitrênsâu sống
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
C-Vi khuẩn Bacillus thuringiensis(Bt)
•Làloàivi khuẩnsinhbàotử, trừđượcnhiềuloài
sâuhạikhácnhau
•Hiếukhíhoặchiếukhíkhôngbắtbuộc
•Bắtmàu đỏ củathuốcnhuộmfusin
•NhuộmGram dương
•Kíchthướctếbào: dài3-6µm
•Lôngroikhôngdày, mọcquanhthân
•Tếbào đứngriênglẻhoặcxếpthànhchuỗi
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
•Khônglên men sinhacid đốivớiarabinoza,
xilozavàmanitol
•Khử NO
3

thànhNO
2
•Cóphản ứngvớilòng đỏ trứng
•Pháttriển đượctrênmôitrườngthạchvàmôi
trườngchưa0,001% lizozim
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Sinhsản: phânchiangang, có2, 4, 8 thể dinh
dưỡnggầnnhauthànhchuỗi ⇒ sinhtrưởngtrao
đổichấtnhiều ⇒ dễ nuôicấytrênmôitrường
nhântạo
-khivi khuẩngià: 1 đầutrongcơthể ⇒ bàotử
hìnhbầudục, đầucònlại⇒tinhthể hìnhthoi ⇒
giai đoạnbọcbàotử
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
-Bọcbàotửnứt–phóngbàotửvàtinhthể
-Bàotử: hìnhtrứngdài1,6 x 2 µm
điềukiệnthuậnlợi: nảymầmthànhtb
sinhdưỡng
-tinhthể protein thay đổitheoloàivà điềukiện
môitrường: 0,6 x 2 µm, hìnhthoi8 mặt, bảnchất
protein.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Đặc điểmsinhvậthọccủavi khuẩnBt
•Cóthể pháttriểntrêncácmôitrườngnuôicấy
•Hìnhtháikhuẩnlạckhácnhautùyloạimôitrường:
-pepton-agar: khuẩnlạcrộng, tròn, màu
trắngsữa, bề mặtphẳng, méphơicódạng
phóngxạ, cótuyếnphóngxạdạngsợi
-Môitrườngglucose –agar, nhiệt độ 30
0

C
trong24 giờ: khuẩnlạcmàuvàng, sau48
giờ cóhìnhvòngtròndày, đườngkính3 mm,
tâmcómàusẫm,bề mặttrắngbóng, khô.
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Khả nănghìnhthànhenzimloxitinaza
•Cấutrúcdạngtinhthể vàkhả nănggâybệnh
chocôntrùng
•Sựhìnhthànhbàotửbaogồmcácgiai đoạn:
+ Sợitrụchìnhthànhnhiễmsắcthể
+ Phátsinhmàngtếbàohoànthànhvách
tiềnbàotử
+ Tiểubàotửtáchratừtrongtếbàomẹ
+ Bàotửgồm: vỏ, màngngoàivàchấtnhân
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Đặc điểmsinhlýcủavi khuẩnBt
•Yêucầudinhdưỡngkhôngcao, chủ yếulà
protein độngthựcvật
•Pháttriểnbìnhthường:
+ nitơ hữucơ: caothịtbò, pepton, bộtmen,
bộtcá, bộtngô
+ cacbon: tinhbột, maltoza, glucoza
+ muốivôcơ: K
2
HPO
4,
MgSO
4,
CaCO
3

PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
• Phạmvi nhiệt độ:
-sinhtrưởng: 12-40
0
C
-thíchhợp27-37
0
C
-nhiệt độ 35-40
0
C: sinhtrưởngnhanh
nhưngchónglãohóa.
-nhiệt độ thấpsinhtrưởngchậm
•pH: thíchhợp7,5
8,5: cóthể hìnhthànhbàotử
5,0: khônghìnhthànhbàotử
•Làloạiháokhí-cầnnhiềuoxy để sinhtrưởng,
hìnhthànhbàotử
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version
Cơ chế gâybệnhcủavi khuẩnB.t
•Tác độngchủ yếuquanthức ănvàocơthể
•Chế phẩmvi khuẩngồm: tế bàovàchất độc
-sinhbàotử-côntrùngchết
-chất độcdo vi khuẩnsinhra–côntrùng
chếtnhanhhơn
Tácdụngdiệtsâucủavkcóquanhệmậtthiếtvới
cơchế gâybệnhvàvậtchủ
PDF created with FinePrint pdfFactory Pro trial version

×