Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Thu tu trong tap hop cac so nguyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.78 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương II
3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 170 Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a) Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương
b) Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên
c) Số tự nhien là số nguyên dương
d) Số tự nhiên không phải là số nguyên âm
e) Mọi số nguyên đều là số tự nhiên
Câu 171 Điền dấu (>, =, <) thích hợp vào ô vuông
A. | 7 |  | - 4|
B. | 7 |  | 4 |
C. – (-10)  10
D. – 3  - 5
E. – 3  0
F. | 5 |  | - 5 |
Câu 172 Chọn một trong các từ trong ngoặc (chúng nó, số 0, số đối của nó, bằng nhau,
khác nhau) để điền vào chỗ trống:
A. Gía trị tuyệt đối của là số 0.
B. Gía trị tuyệt đối của số nguyên dương là
C. Gía trị tuyệt đối của số nguyên âm là
D. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối
Câu 173 Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có kết quả đúng.
A. |a| ∈ N 
B. |a| > 0 
C. – 6 ∈ N 
D. – 6 ∈ Z 
Câu 174 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng.
A. Số liền sau của số - 5 là 1) 2


B. Số liền trước của số 0 là 2) – 6
C. Gía trị tuyệt đối của | - 2| là 3) – 4
D. Số đối của – 4 là 4) – 1
5) 4
Câu 175 Điền vào chỗ trống
A. Số nguyên âm lớn nhất là
B. Số nguyên âm lớn nhất có 2 chữ số là
C. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số là
Câu 176 Cho số nguyên a. Hãy điền vào ô vuông các dấu”≤, ≥, >, <, =” để các khẳng định
sau là đúng.
A. |a|  0
B. |a|  a
C. Nếu a > 0 thì a  |a|
D. Nếu a = 0 thì | - a|  |a|
E. Nếu a < 0 thì a  |a|
Câu 177 Điền dấu x vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
A. a nhỏ hơn số liền sau a
B. a lớn hơn số liền trước a
C. Số a dương thì số liền sau a cũng dương
D. Số a âm thì số liền sau a cũng âm
E. Số a âm thì số liền trước a cũng âm
G. Số liền trước a nhỏ hơn số liền sau a
Câu 178 Gọi M = {x ∈ Z| - 6 < x < 5}. Điền dấu ∈, ∉, ⊂ vào ô vuông để được khẳng định
đúng
A. – 7  M
B. – 6  M
C. {- 5, - 4, - 3}  M
D. 4  M

E. M  Z
Câu 179 Điền vào chỗ trống
a) Các số nguyên 5, - 3, - 13, - 11, - 8, 15, 7 được sắp xếp theo thứ tự tăng dần

b) Các số nguyên – 6, - 2, - 3, 5, 1, 0, - 15 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần

c) Các số nguyên x thoả mãn – 2 < x < 3 là
d) Các số nguyên x thoả mãn – 5 ≤ x ≤ 4 là

×