Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.56 KB, 1 trang )
Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương II
6. Tính chất của phép cộng các số nguyên
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 193 Điền vào chỗ trống
A. Tổng các số nguyên x mà – 10 < x < 10 là
B. Tổng các số nguyên x mà – 10 < x ≤ 10 là
C. Tổng các số nguyên âm có một chữ số là
D. Tổng các số nguyên x mà – 10 ≤ x < 10 là
Câu 194 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng.
A. Kết quả của 6 + ( - 20003) + (- 1006) + 3 1) là – 700
B. Kết quả của 567 + (-15) + 500 + (-52) 2) là – 343
C. Kết quả của (-309) + (-200) + (-191) 3) là – 3000
D. Kết quả của 167 + (-543) + 33 4) là 1000
5) là 300
Câu 195 Một thủ quĩ ghi số tiền thu chi trong ngày (đơn vị: nghìn đồng) như sau:
+ 750; - 310; + 680; - 800; - 90; + 220
Đầu ngày két có 900 nghìn đồng. Cuối ngày két có:
A. 450 (nghìn đồng)
B. 1330 (nghìn đồng)
C. 1350 (nghìn đồng)
D. 2230 (nghìn đồng)
Câu 196 Tổng các số nguyên x thoả mãn – 10 < x ≤ 13 là:
A. 33 B. 47 C. 23 D. 46 E. 35
Câu 197 Cho 2001 số nguyên, trong đó tổng 5 số bất kỳ là một số dương. Tổng của 2001
số đó là:
A. Số âm B, Bằng 0 C. Số dương D. Có thể âm, có thể dương
Câu 198 Số nào trong dãy số sau ít giống nhất với những số còn lại : 3; 5; 7; - 3; - 7
A. 3 B. 5 C. 7 D. – 3 E. – 7
Câu 199 Tính:
a) 1 + (-3) + 5 + (-7) + 9 + (-11) + + 17 + (-19) + 21 + (-23)