Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Tinh chat cua phep nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.07 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương II
12. Tính chất của phép nhân.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Đẳng thức nào trong các đẳng thừc sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép
nhân đói với phép cộng:
A. 5 + 4 = 4 + 5
B. (3 + 4) + 5 = 3 + (4 + 5)
C. (6.2) + 4 = (2.6) + 4
D.6.(2.4) = (4.2).6
E. 6.(2+4) = 6.2+6.4.
Câu 2 Cho tích (-a).b.(-c).(-9). Trong các biểu thức sau, biểu thức nao không bằng biểu
thức đã cho?
A. a.b.c.(-d)
B. a.(-b).(-c).(-d)
C. (-a)(-b).c.d
D. (-a).b.(-c).(-d)
E. –a.b.c.d
Câu 3 Nếu a.b = 0 thì có thể kết luận:
A a = 0
B. b = o
C. a = o và b = 0
D. a = 0 hoặc b = 0
Câu 4 Nêu a.b = a.c thì kết luận:
A. b = c
B. a = 0 hoặc b-c = 0
C. a = 0
D. a = 0 và b = c.
Câu 5 Có 21 số nguyên viết thành một vòng lớn, trong đó tích của hai số liền nhau luôn
bằng 16. Nếu viết một số vào ô nào đó truớc thì sẽ viết vào các ô còn lại được. Vậy cần
viết vào ô đàu tiên số nào?


A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
E. -16
Câu 6 Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết pủa đúng.
A. Số 357 (-14) + 15 . 357 bằng: 1. 1000
B. Số 71.82 – 71.80 – 71.2 bằng: 2. 100
C. Số 125.13 – 125 . 4 – 125 bằng: 3. 357
D. Số 25.(-17) + 25.5 + 25.16 bằng: 4. 71
5. 0
Câu 7 Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào ô vuông:
A. (-7) . (-2003) . (-19) . 363  0
B. 69. (-207) . 9-14) . (-39) . (-67)  0
C. 63. (-18) + 17.63 +  8.63
D. 28. (37 + 95 – 14)  28.37 – 28.95 – 28.14.
Câu 8 Cho a, b, c, d là các số nguyên. Điền dấu x vào ô thích hợp.
Câu Đúng Sai
Nếu c > 0, a > b thì ac > bc
Nếu c < 0, a > b thì ac < bc
Nếu ac > bc thì a >b
Nếu a > b và c > d thì ac > bd

×