Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi ban ki II mon hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.57 KB, 3 trang )

Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 12 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1 (3đ) Viết các phơng trình phản ứng:
a) Cho CH
3
COOC
2
H
5
, NH
2
CH
2
COOH tác dụng với NaOH.
b) Cho CH
3
NH
2
, NH
2
CH
2
COOH tác dụng với HCl.
c) Từ CH
4
điều chế P.E.
Câu 2 (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt:
a) Glucozơ và sacarozơ.
b) AlCl
3
và MgCl


2
.
Câu 3 (3đ) Hoàn thành sơ đồ sau:
Na

)1(
Na
2
O

)2(
NaOH

)3(
NaAlO
2


)4(
Al(OH)
3


)5(
AlCl
3


)6(
Al(OH)

3
.
Câu 4 (2đ) Cho 8,3g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M thu đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc).
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c) Tính V
HCl
.
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 12 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1 (3đ) Viết các phơng trình phản ứng:
a) Cho CH
3
COOC
2
H
5
, NH
2
CH
2
COOH tác dụng với NaOH.
b) Cho CH
3
NH
2
, NH
2

CH
2
COOH tác dụng với HCl.
c) Từ CH
4
điều chế P.E.
Câu 2 (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt:
a) Glucozơ và sacarozơ.
b) AlCl
3
và MgCl
2
.
Câu 3 (3đ) Hoàn thành sơ đồ sau:
Na

)1(
Na
2
O

)2(
NaOH

)3(
NaAlO
2


)4(

Al(OH)
3


)5(
AlCl
3


)6(
Al(OH)
3
.
Câu 4 (2đ) Cho 8,3g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M thu đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc).
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c) Tính V
HCl
.
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 12 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1 (3đ) Viết các phơng trình phản ứng:
a) Cho CH
3
COOC
2
H
5

, NH
2
CH
2
COOH tác dụng với NaOH.
b) Cho CH
3
NH
2
, NH
2
CH
2
COOH tác dụng với HCl.
c) Từ CH
4
điều chế P.E.
Câu 2 (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn đựng trong các lọ riêng biệt:
a) Glucozơ và sacarozơ.
b) AlCl
3
và MgCl
2
.
Câu 3 (3đ) Hoàn thành sơ đồ sau:
Na

)1(
Na
2

O

)2(
NaOH

)3(
NaAlO
2


)4(
Al(OH)
3


)5(
AlCl
3


)6(
Al(OH)
3
.
Câu 4 (2đ) Cho 8,3g hỗn hợp hai kim loại Al, Fe phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M thu đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc).
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính phần trăm theo khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
c) Tính V

HCl
.
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 11 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1(3đ) Viết phơng trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
1) HCl + NaOH

2) Na
2
SO
4
+ BaCl
2


3) Cu + HNO
3
(loãng)

Câu 2 (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH
4


)1(
C
2
H
2



)2(
C
2
H
4


)3(
C
2
H
5
OH
(4) C
4
H
4


)5(
C
4
H
6


)6(
Cao su buna
Câu 3(2đ) Nhận biết các khí đựng trong các lọ riêng biệt bằng phơng pháp hoá học:

a) CH
4
và C
2
H
4
b) CH
4
và C
2
H
2
Câu 4(2đ) Dẫn từ từ 4,48 lít hỗn hợp khí CH
4
và C
3
H
6
(đktc) vào dung dịch Brôm thấy dung dịch bị nhạt màu. Khối
lợng dung dịch Brôm tăng 4,2 g.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp ban đầu.
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 11 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1(3đ) Viết phơng trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
1) HCl + NaOH

2) Na
2
SO

4
+ BaCl
2


3) Cu + HNO
3
(loãng)

Câu 2 (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
CH
4


)1(
C
2
H
2


)2(
C
2
H
4


)3(
C

2
H
5
OH
(4) C
4
H
4


)5(
C
4
H
6


)6(
Cao su buna
Câu 3(2đ) Nhận biết các khí đựng trong các lọ riêng biệt bằng phơng pháp hoá học:
a) CH
4
và C
2
H
4
b) CH
4
và C
2

H
2
Câu 4(2đ) Dẫn từ từ 4,48 lít hỗn hợp khí CH
4
và C
3
H
6
(đktc) vào dung dịch Brôm thấy dung dịch bị nhạt màu. Khối
lợng dung dịch Brôm tăng 4,2 g.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp ban đầu.
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 11 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1(3đ) Viết phơng trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
1) HCl + NaOH

2) Na
2
SO
4
+ BaCl
2


3) Cu + HNO
3
(loãng)

Câu 2 (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:

CH
4


)1(
C
2
H
2


)2(
C
2
H
4


)3(
C
2
H
5
OH
(4) C
4
H
4



)5(
C
4
H
6


)6(
Cao su buna
Câu 3(2đ) Nhận biết các khí đựng trong các lọ riêng biệt bằng phơng pháp hoá học:
a) CH
4
và C
2
H
4
b) CH
4
và C
2
H
2
Câu 4(2đ) Dẫn từ từ 4,48 lít hỗn hợp khí CH
4
và C
3
H
6
(đktc) vào dung dịch Brôm thấy dung dịch bị nhạt màu. Khối
lợng dung dịch Brôm tăng 4,2 g.

a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tích từng khí trong hỗn hợp ban đầu.
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 10 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1(2đ) Cho nguyên tố X (Z=17)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X, xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
b) X là kim loại hay phi kim , lập công thức oxit cao nhất, công thức trong hợp chất với hiđro.
Câu 2(1đ) Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau bằng phơng pháp thăng bằng e :
Cu + H
2
SO
4
(đ)

0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3 (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
H
2
S

)1(
S


)3(
SO
2


)4(
SO
3


)5(
H
2
SO
4


)6(
Fe
2
(SO
4
)
3


)2(
Câu 4 (1đ) Nhận biết các lọ mất nhãn bằng phơng pháp hoá học:
NaCl, HCl, H

2
SO
4
. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 5 (3đ) Cho 8g hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe tác dụng vừa đủ với HCl thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc)
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Cho Mg = 24, Fe = 56
( Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 10 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1(2đ) Cho nguyên tố X (Z=17)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X, xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
b) X là kim loại hay phi kim , lập công thức oxit cao nhất, công thức trong hợp chất với hiđro.
Câu 2(1đ) Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau bằng phơng pháp thăng bằng e :
Cu + H
2
SO
4
(đ)

0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ H

2
O
Câu 3 (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
H
2
S

)1(
S

)3(
SO
2


)4(
SO
3


)5(
H
2
SO
4


)6(
Fe
2

(SO
4
)
3


)2(
Câu 4 (1đ) Nhận biết các lọ mất nhãn bằng phơng pháp hoá học:
NaCl, HCl, H
2
SO
4
. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 5 (3đ) Cho 8g hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe tác dụng vừa đủ với HCl thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc)
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Cho Mg = 24, Fe = 56
( Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Đề THI BáN Kì II MÔN HOá KhốI 10 NĂM HọC 09-10
Thời gian làm bài: 45phút
Câu 1(2đ) Cho nguyên tố X (Z=17)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của X, xác định vị trí của X trong bảng tuần hoàn.
b) X là kim loại hay phi kim , lập công thức oxit cao nhất, công thức trong hợp chất với hiđro.
Câu 2(1đ) Cân bằng phản ứng oxi hoá khử sau bằng phơng pháp thăng bằng e :
Cu + H
2
SO
4

(đ)

0
t
CuSO
4
+ SO
2
+ H
2
O
Câu 3 (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
H
2
S

)1(
S

)3(
SO
2


)4(
SO
3


)5(

H
2
SO
4


)6(
Fe
2
(SO
4
)
3


)2(
Câu 4 (1đ) Nhận biết các lọ mất nhãn bằng phơng pháp hoá học:
NaCl, HCl, H
2
SO
4
. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu 5 (3đ) Cho 8g hỗn hợp hai kim loại Mg và Fe tác dụng vừa đủ với HCl thu đợc 4,48 lít H
2
(đktc)
a) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Tính khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
Cho Mg = 24, Fe = 56
( Học sinh không đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×