Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Phep chia phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.93 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương III
12. Phép chia phân số.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1: Công thức chuyển đỏi độ C thành độ F là F =
5
9
C + 32. Khi nào độ C bằng độ F?
A. 40
0
B. 0
0
C. -40
0
D. -32
0
E. -73
0
.
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
a) Số nghịch đảo của
13
15−
là:
b) Số nghịch đảo của -7 là:
c) Số nghịch đảo của -1 là:
d) Số nghịch đảo của
7
2
là:
Câu 3: Chỉ ra đáp án sai. Số


9
8
là kết quả của phét tính:
A.
4
3
:
3
2


B.
4:
9
2
C.
4
1
:
9
2
D.
2
9
:4


.
Câu 4: Kết quả của biểu thức:
1

5
2
:374 +−+
là:
A.
2
42
B.
7
62
C.
2
9
D.
5
54
.
Câu 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông:
A.
5
18
:
11
36
 1 B.
4
1
:
3
1

 1
C.
14
15
:
7
5−

3
2−
D.
4
3
:
9
8

2
14
:8
.
Câu 6: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
A. Số x mà x:
3
2
9
5
=
là: 1.
35

17
B. Số x mà x:
5
11
3
7 −
=
là: 2.
5
6
C. Số x mà:
16
5
:
8
7
=x
là: 3.
35
17−
D. Số x mà:
30
1
.
6
7
5
3
=− x
là: 4.

5
14

5.
.
15
77

Câu 7: Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h hết 20 phút, khi về Linh
đạp xe với vận tốc 10km/h. Thời gian Linh từ trường về nhà là bao nhiêu?
A. 25 phút
B. 18 phút
C. 22 phút
D. 24 phút
E. 20 phút
Câu 8: Số nguyên x sao cho
7
4
:
21
4
6
5
:
3
1
4
3
2
1


<<







−+ x
là:
A. -1 B. -2 C. -5 D. -4 E. Không phải các số trên.
Câu 9: Giữ nguyên tử, thay đổi mẫu của phân số
289
253
sao cho giá trị của phân số này
giảm đi
23
6
, giá trị của mẫu số của phân số mới là:
A. 1734
B. 381
C. 391
D. 37
E. Một số khác.
Câu 10: Chỉ đáp án sai. Phân số tối giản
b
a

b

a
:
8
15
là số tự nhiên là:
A.
16
3
B.
48
3
C.
8
5
D.
.
32
15

×