Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Hon so-So thap phan-Phan tram

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.64 KB, 2 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương III
13. Hỗn số -Số thập phân-Phần trăm.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1: Kết quả phép tính:
7
1
2
16
9
3 −−
là:
A.
112
79
5−
B.
112
78
5−
C.
112
47
5−
D.
112
34
4−
E. Không phải các số trên
Câu 2:Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:
A. Hỗn số


7
1
3
viết dưới dạng phân số là: 1.
7
36

B. Hỗn số
7
1
3−
viết dưới dạng phân số là: 2.
7
22
C. Hỗn số
7
1
5−
viết dưới dạng phân số là: 3.
7
52
D. Hỗn số
7
3
7
viết dưới dạng phân số là: 4.
7
20

5.

7
22

.
Câu 3: Điền vào chỗ trống:
A. Phân số
8
17

viết dưới dạng hỗn số là:
B. Phân số
4
25
viết dưới dạng hỗn số là:
C. Phân số
11
83

viết dưới dạng hỗn số là:
D. Phân số
9
16

viết dưới dạng hỗn số là:
Câu 4: Kết quả phép tính:
5
3
1.
4
1

6−
là:
A.
20
3
6−
B.
60
363
C.
4
5

D.
10

E. Một số khác.
Câu 5: Điền dấu x vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a) Số
5
1
5−
bằng
5
1
5 +−
b) Số
7
3

11
bằng
7
80
c) Số
4
5
11−
bằng
4
5
11−−
d) Tổng
3
2
2
5
1
3 +−
bằng
15
13
1−
Câu 6: Kết quả phép tính toán:
3
2
3
5
1
2 +−

bằng:
A. 1
15
6
B.
15
7
1
C.
15
13
1
D.
15
9
1
E. Một số khác.
Câu 7: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào ô vuông:
A.
7
4
1−

2
1
1−
B. 5
23
17


23
108
C.
9
1
8−

9
1
8 −−
D.
5
2
3−

.
5
3
3−
Câu 8: Điền vào chỗ trống:
A. Số 3,53 viết dưới dạng phân số thập phân là:
B. Số -9,11 viết dưới dạng phân số thập phân là:
C. Số 11,5 viết dưới dạng dùng kí hiệu phần trăm là:
D. Phân số
1000
39

viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 9: Số x mà
9

4
2
1
2
10
3
=− xx
là số nào?
A.
187
40−
B.
54
20

C.
207
40

D.
.
9
16

Câu 10: Số x mà 2x – 70%x = -1,7 là:
A.
13
17



B. -1
C.
68
170

D.
7
37
.
Câu 11: Thực hiện phép tính sau một cách hợp lý:
A = -1
237373735
124242423
.
2003
5
19
5
17
5
5
2003
4
19
4
17
4
4
:
53

3
37
3
3
1
3
53
12
37
12
9
12
12
.
41
6












+++
+++

−−+
−−+
.
Câu 12: Tìm x biết:
.2
3
2
5
1
1
5
3
:5,18,0.
2
3
25,1:
7
2
1
4
1
:75,1
−=














−−






+
x

×