Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra trac nghiem So hoc 6-Tim mot so biet gia tri phan so cua no

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.34 KB, 3 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán SH lớp 6 –Chương III
15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1:
8
5
của 24 thì bằng
7
15
của số:
A. 7
B. 8
C.15
D.
225
7

E.
.
7
225

Câu 2: 9 là
%
3
1
của số nào?
A. 0,03
B. 0,27
C. 3


D. 300
E. 2700
Câu 3: Cho một số. Nhân số đó với
5
2
, rồi nhân tích có được với
,
5
2
xong nhânvới
7
5
thì
được số 224. Số đó là:
A.
5
7.224
B. 313,6
C. 1960
D.
.
35
28.224
Câu 4: Điền số thích hợp vào ô vuông:
A.  x 60% = 3,78
B. 14 x  % = 9,52
C.  x 35% =
3
5
D. 76 x 16% = .

Câu 5: Một số mà
3
2
4
của nó bằng
15
7−
là số nào?
A.
40
7


B.
10
1

C.
5
77−
D.
.
55
7−
Câu 6: Số học sinh giỏi của khối 6 là 118 em, chiếm 23,6%. Số học sinh của khối 6 là:
A. 200
B. 500
C. 472
D. 449.
Câu 7: Một mảnh đất hình chữ nhật có nủa chu vi là 0,35 km và chiều rộng bằng

4
3
chiều
dài. Chiều rộng của mảnh đất đó là bao nhiêu mét?
A. 200
B. 150
C. 50
D. 280.
Câu 8: Số x mà 25% của nó bằng 4,24 là bao nhiêu?
A. 106
B. 1,06
C. 0,1696
D. 16,96.
Câu 9: Cuối học kì I số học sinh giỏi của lớp 6A bằng
4
1
số học sinh cả lớp. Cuối năm có
thêm 4 học sinh giỏi nen số học sinh giỏi bằng
3
1
số học sinh của lớp. Số học sinh lớp 6A
là bao nhiêu?
A. 42
B. 48
C. 51
D. 45.
Câu 10: Ba lớp 6A, 6B, 6C nhận chăm bón thửa ruộng có diện tích tổng cộng là 10,2a.
Nếu chuyển
5
1

diện tích của lớp 6A sang lớp 6B để chăm bón, chuyển 0,6a diện tích của
lớp 6B sang để lớp 6C chăm bón và di chuyển 0,4a diện tích của lớp 6C sang lớp 6A để
chăm bón thì diện tích chăm bón sẽ bằng nhau. Số mét vuông ruộng mà lớp 6A nhận chăm
bón là bao nhiêu?
A. 3,4
B. 340
C. 300
D. 375.
Câu 11: Tích hai phân số là
13
4
, Thêm ba đơn vị vào phân số thứ nhất thì tích mới là
13
11
.
Phân số thứ nhất là:
A.
13
11
B.
11
4
C.
11
4

D.
.
13
11−

Câu 12: Hai ô tô khỏi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A, B theo hai chiều ngược nhau.
Quãng đường AB dài 151,8km. Vận tốc của ô tô thứ nhất là 34,5km/h. Vận tốc của ô tô
thứ hai bằng 120% vận tốc của ô tô thứ nhất. Hai ô tô gặp nhau sau lúc khởi hành là:
A. 2h 40’
B.
2
1
h
C. 2h
D. 2h 30’
E. Không phải các đáp án trên.
Câu 13: Có 2 xe hàng. Biết rằng 50% số hàng ở xe I thì nhiều hơn 36% số hàng xe II là
34kg và 80% số hàng ở xe I nhiều hơn 72% số hàng ở xe 2 là 4kg. Tính số hàng ở mỗi xe?

×