Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

lập kế hoạch kinh doanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 35 trang )

1
Yummy! Honey!
DỰ ÁN của Nhóm 3
Lớp: QH- 2005- E
Khoa Quản trị Kinh Doanh
Trường ĐHKT- ĐHQG HN
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
2
Muc tiêu cua d a ṇ́ ̉ ự

Tạo nên sự thi vị trong việc thưởng thức
bánh quy

Tạo nên một loại văn hóa dùng bánh và
tặng bánh quy

Hình thành thói quen gửi thông điệp và
lời yêu thương trên từng chiếc bánh


Mua bánh không chỉ để ăn, mà còn để
ngắm nhìn vẻ đẹp của nó
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
3
1. Mô tả dự án kinh doanh
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược kinh doanh
4. Rủi ro và thách thức tiềm ẩn
5. Phân tích tài chính
6. Quy trình SX và Vận hành
7. Quản lý và Phân phối
Yummy! Honey!
T
h
e

C

A
K
E

S
H
O
P
Nôi dung̣
4
• Logo:
• Slogan:
“ To love you more”
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P

Project:
Dự án Cửa hàng Bánh quy

5
Sản phẩm
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
6
Sản phẩm

Bánh quy nướng sx thủ công

Bánh quy nhân kem, nhân mứt, hoa quả

Hình thù được thiết kế ngộ nghĩnh dễ
thương

Với thành phần nguyên liệu chính:
Raspberry Jam, Strawberry Jam, Lemon Jam. Chocolate,
French Vanilla, Chocolate Peanut Butter, Lemon, Cream
Cheese, Key Lime, Chocolate Mocha. Chocolate, Vanilla,

Carrot, Pineapple, Lemon Poppy seed, Strawberry, Peach,
Banana, Fudge for Combo classic, Cherries
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
7
Tính nổi bật của sản phẩm

Ít đường, ít béo do làm từ hương liệu
hoa quả

Trình bày theo khuôn mẫu đa dạng, dễ
thương, sáng tạo

KH được tự design và gửi thông điệp
cho từng chiếc bánh

Đề cao bản ngã, cái tôi của người mua


Hương vị tự nhiên và hấp dẫn từ khứu
giác

Đóng gói lịch sự, tiện dụng, phục vụ
nhanh chóng
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
8
Khách hàng mục tiêu

Là các đôi yêu nhau

Là học sinh tuổi teen 16-18t

Là người có thu nhập ổn định
24-30 tuổi

Khách sạn đặt với số lượng

lớn phục vụ cho buổi tiệc
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
9
1. Mô tả dự án kinh doanh
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược kinh doanh
4. Rủi ro và thách thức tiềm ẩn
5. Phân tích tài chính
6. Quy trình SX và vận hành
7. Quản lý và Phân phối
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A

K
E

S
H
O
P
Nôi dung̣
10
Tiê m năng thi ̀ ̣
tr ng̀ươ
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P

Nhóm DS trẻ chiếm phần
đông, gia đình có thu
nhập ổn định đang tăng


Người dân chưa có văn
hóa dùng bánh quy trong
các cuộc hội họp, gặp
gỡ, ăn nhanh, sinh nhật

Hình thức trình bày chưa
được chú ý
11
Thống kê thị trường hiện tại

Có khoảng gần 50 hiệu bánh tư
nhân đang kinh doanh uy tín và
lâu đời

Kinhdo, Haiha, Metro, Shino,
đã có chút ít tiếng tăm về sản
phẩm

Sản phẩm chủ yếu: Bánh kem,
Bánh mỳ

Sản phẩm mang tính ăn ngay,
chưa chú ý mang thêm giá trị
nghệ thuật
Yummy! Honey!
T
h
e

C

A
K
E

S
H
O
P
12
1. Mô tả dự án kinh doanh
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược kinh doanh
4. Rủi ro và thách thức tiềm ẩn
5. Phân tích tài chính
6. Quy trình SX và vận hành
7. Quản lý và Phân phối
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P

Nôi dung̣
13
Nguồn lực nội bộ

Hoa quả và hương liệu lấy từ nguồn
đảm bảo chất lượng với giá thấp

Nguyên liệu và vật liệu có sự chọn
lựa kỹ càng

Thợ làm bánh thủ công có tay nghề

Nhân công có kỹ năng, khéo tay và
khiếu thẩm mỹ
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
14
Chiến lược sản phẩm


Đóng gói SP vào bao bì nhỏ xinh, hộp
giấy, túi giấy với số lượng theo yêu cầu

Có trang trí nghệ thuật, hình họa trên
bao bì

Sản phẩm giá 700-1.500 vnd/ chiếc

Sản phẩm được đa dạng hóa về hình
họa, kích cỡ, màu sắc, thành phần

Được chế biến trong thành khoảng 10
kiểu loại
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
15
Chiến lược tiếp thị SP


Đăng quảng cáo trên báo, đài

Đăng tin trên forum, blog, website của
HS, SV và công ty

Dán tờ rơi, phát poster tới các hộ gia
đình

Dùng thử sản phẩm

Dạy làm bánh tại nhà

Giảm giá hàng khi mua với số lượng
lớn
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
16

Địa điểm

Thuê căn hộ 2, 3 tầng nằm
trên phố đông HS, SV or nhân
viên VP

Trang trí gian bán hàng có
màu sắc nổi bật và có đặc
trưng riêng dễ nhận biết

Bộ phận sản xuất đặt phía sau
để cung cấp sản phẩm mới
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
17
Yêu cầu Thợ- Nhân viên

Thợ làm bánh thủ công: có

kỹ năng tốt, sáng tạo, kiên
trì

Nhân viên làm bánh: nhanh
nhẹn, khéo tay, có khiếu
thẩm mỹ, có cá tính

Nhân viên bán hàng: nhiệt
tình, vui vẻ, ngoại hình ưa
nhìn, xử lý tình huống tốt
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
18
Rủi ro -Thách thức
tiềm ẩn

Sự giảm giá đột ngột từ thị trường hay từ đối thủ
cạnh tranh


Xu hướng cầu về sản phẩm biến động không theo
dự báo trước

Chi phí cho phát triển và sản xuất sản phẩm vượt
quá dự tính

Doanh số bán hàng không đạt được như kế hoạch

Nguyên liệu đầu vào và nhà cung cấp có sự thay
đổi không được báo trước

Cạnh tranh để giữ giá ổn định và sự cải tiến công
nghệ vượt quá dự đoán

Nhân tố về Vệ sinh An toàn thực phẩm
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P

19
Mốc thời điểm quan trọng

Thời gian hoàn vốn

Thời gian bắt đầu làm ăn có lãi

Thời điểm phát triển thêm sản phẩm hoặc
mở rộng kênh bán hàng, tiếp thị

Tiến tới xây dựng hính ảnh hiệu bánh nổi
bật duy nhât ở mỗi góc phố

Xây dựng bộ phận thiết kế và phân tích
mẫu bánh mới
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
20

1. Mô tả dự án kinh doanh
2. Nghiên cứu thị trường
3. Chiến lược kinh doanh
4. Rủi ro và thách thức tiềm ẩn
5. Phân tích tài chính
6. Quy trình SX và vận hành
7. Quản lý và Phân phối
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
Nôi dung̣
21
Phân tích
Nguồn vốn- Tài sản
1. Nguồn vốn: 400.000.000 vnd
-
Vốn chủ sở hữu: 250.000.000 vnd
-
Vốn đi vay: 150.000.000 vnd

Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
22
Bảng kê tài sản cố định
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P

Stt Tên tài sản Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Máy tính 2 8.000.000 16.000.000
2 Máy in 1 400000 400.000
3 Điện thoại 3 300000 900.000
4 Bàn ghế văn phòng 1 500000 500.000
5 Tủ văn phòng 1 1000000 1.000.000
6 Két sắt 1 2500000 2.500.000
7 Bàn ghế (1 bàn, 4 ghế) 6 500000 3.000.000
8 Điều hòa nhiệt độ 1 5000000 5.000.000
9 Quạt treo tường 6 150000 900.000
10 Quạt cây to 1 450000 450.000
11 Tủ trưng bày sản phẩm 2 5000000 10.000.000
12 Cốc chén 1 80000 80.000
13 Bình lọc nước 2 250000 500.000
14 Bàn ghế tiếp khách 1 5000000 5.000.000
15 Quạt thông gió 10 150000 1.500.000
16 Chi phí trang trí (tiền/phòng) 1 30000000 30.000.000
17 Cốc thủy tinh (cái) 100 15000 1.500.000
Tổng 79.230.000
23
Mua máy móc và dụng cụ
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E


S
H
O
P
Stt Tên sản phẩm Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Lò nướng (có chế độ làm lạnh) 1 100000000 100.000.000
2 Máy đánh kem 5 500000 2.500.000
3 Bâu (đánh bột) 10 400000 4.000.000
4 Phới ( đánh trứng) 10 400000 4.000.000
5 Khuôn bánh to 5 80000 400.000
6 Đót thụt (Tạo hình hoa) 4 50000 200.000
7 Bộ dao cắt tỉa, gọt hoa quả 5 40000 200.000
8 Đĩa sứ 50 12000 600.000
9 Dĩa sắt 100 1000 100.000
10 Máy say sinh tố 1 500000 500.000
11 Máy ép hoa quả 1 2000000 2.000.000
12 Khuôn bánh nhỏ 10 50000 500.000
Tổng 115.000.000
24
Phân tích Chi phí

Chi phí cho dịch vụ mua ngoài

Chi phí trả lương nhân viên

Chi phí sản xuất 1 loại sp/ tháng

Chi phí về đồ uống bổ sung


Chi phí lưu động khác
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O
P
25
Chi phí cho dịch vụ mua ngoài
Yummy! Honey!
T
h
e

C
A
K
E

S
H
O

P
Stt Loại chi phí
Thời gian
Thành tiền
1 Tiền thuê nhà (2 Tầng)
1 tháng
20.000.000
2 Điện thoại
1 tháng
1.000.000
3 Nước + Điện
1 tháng
20.000.000
4 Xăng xe
1 tháng
500.000
5
Các khoản phải chi khác (gồm
cảtrả lãi ngân hàng)
1 tháng
2.500.000
6 Marketing
1 tháng
9.625.000
Tổng
1 tháng
53.625.000

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×