CHƯƠNG 3
CUNG SẢN PHẨM VÀ
GIÁ
CẢ
SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
I. PHAÂN LOAÏI CHI PHÍ
SAÛN XUAÁT
Nhắclạimộtsố
khái
niệmvề
chi phí.
ATC AVC AFC
Total Cost Variable Fix Marginal
Average
TC TVC
TFC MC
TR MR
Revenue
Baỷng
3.1. Chi phớ
saỷn
xuaỏt
cuỷa
xớ
nghieọp
Q X
1
TVC TFC TC
0 0 0 150 150
100 11,6 58 150 208
200 17,6 88 150 238
300 22,8 114 150 264
400 28,0 140 150 290
500 34,5 172,5 150 322,5
600 43,9 219,5 150 369,5
700 57,8 289 150 439
800 90 450 150 600
810 100 500 150 650
Baỷng
3.2. Doanh
thu, chi phớ
vaứ
lụùi
nhuaọn
Q TR TC
0 0 150 -150
100 100 208 -108
200 200 238 -38
300 300 264 36
400 400 290 110
500 500 322,5 177,5
600 600 369,5 230,5
700 700 439 261
800 800 600 200
810 810 650 160
TC, TR
Q
O
TFC
150
TVC
TC
TR
TC, TR
Q
O
TC
TR
q
0
q
1
q
2
loó
ủieồm
hoứa
voỏn
laừi
TC, TR
Q
O
TC
TR
700
π-max
TC, TR
Q
0
TC
TR
q
1
loã
q*
π-max
Q
π
0
π
q
1
q*
Hình. Lợi
nhuậncủa
xí
nghiệp
Dạng
của
đường
lợinhuậntheoQ?
π-max
Baỷng
chi phớ
vaứ
doanh
thu
cuỷa
1 ủụn
vũ
saỷn
phaồm
Q AVC AFC AC MC MR
0 - - -
0,58 1
100 0,58 1,5 2,08
0,3 1
200 0,44 0,75 1,19
0,26 1
300 0,38 0,5 0,88
0,26 1
400 0,35 0,38 0,73
0,33 1
500 0,35 0,3 0,65
0,47 1
600 0,37 0,25 0,62
0,7 1
700 0,41 0,21 0,63
1,61 1
800 0,56 0,19 0,75
5 1
810 0,62 0,18 0,8
AFC, AVC, AC, MC
Q
AFC
AVC
AC
MC
O
P
Y
MR = P
Y
AFC, AVC, AC, MC
Q
AVC
AC
MC
O
P
Y
MR = P
Y
A
B
C
π-max
q*
AFC, AVC, AC, MC
Q
AVC
AC
MC
O
P
Y
MR = P
Y
A
B
C
π-max
q*
P’
q’
AFC, AVC, AC, MC
Q
AVC
AC
MC
O
P
0
A
0
q
0
B
0
C
0
loã
H
R
AFC, AVC, AC, MC
Q
AVC
AC
MC
O
L
q
L
P
L
AFC, AVC, AC, MC
Q
AVC
MC
O
P
0
q
0
P
1
q
1
P
2
q
2
AFC, AVC, AC, MC
Q
MC
O
P
0
q
0
P
1
q
1
P
2
q
2
ĐoạnMC nằm
trên
AVC thể
hiệnsố
lượng
sảnphẩmmà
ngườisảnxuấtsẵnsàngcungứng
ra
thị
trường
tương
ứng
vớicácmứcgiácả
khác
nhau
củasảnphẩm
đó.
và
đượcgọilàđường
cung
sảnphẩm
củangườisản
xuất.
P
Q
O
S
Hình. Đồ
thị
qui ướcvềđường
cung
sảnphẩm
III. CUNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
1)
Khái
niệm
Cung
sảnphẩmthể
hiệnsố
lượng
sảnphẩm
mà
ngườisảnxuấtsẵn
sàng
cung
ứng
ra
thị
trường
tương
ứng
vớicácmứcgiácả
khác
nhau
củasảnphẩm
đó, trong
điều
kiện
các
nhân
tố
khác
không
đổi.
Đường
cung
sảnphẩm(S) thựcchất
chính
là
đoạnMC nằmtrênđường
AVC.
Đường
S thể
hiện
quan
hệ
thuậngiữaP (giá
sảnphẩm) và
Q (số
lượng
sảnphẩm
cung
ứng).
Mối
quan
hệ
thuận
này
đượcgọi
là
qui luật
cung.
III. CUNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
2)
Sự
thay
đổisố
lượng
cung
và
sự
dịch
chuyểncủa
đường
cung.
Các
nhân
tốảnh
hưởng
đến
nông
sản
cung
ứng
ra
thị
trường:
1.
Giá
cả
sảnphẩm
2.
Thờitiết
3.
Công
nghệ
4.
Giá
cảđầuvào
5.
Giá
cả
sảnphẩm
liên
quan
6.
Số
người
tham
gia
sảnxuất
7.
Chính
sách
của
nhà
nước
Sự
thay
đổisố
lượng
cung
thể
hiệnlượng
cung
sản
phẩm
thay
đổikhigiásảnphẩm
thay
đổi
còn
các
nhân
tố
khác
không
đổi
P
Q
O
S
P
2
P
1
Q
1
Q
2
A
B
Về
mặttrực
quan, sự
thay
đổisố
lượng
cung
thể
hiệnbằng
một
sự
di
chuyểntừđiểmnàyđến
điểmkiadọctheođường
cung
(thí
dụ
từ
A đếnB), cònbản
thân
đường
cung
không
thay
đổi.
Q
O
S
P
2
P
1
Q
1
Q
2
A
B
P
A’
B’
S’
Hình. Đường
cung
dịch
chuyểngiảm
Khi
các
nhân
tố
từ
2. đến
7. thay
đổithìđường
cung
dịch
chuyển. Thí
dụ: thờitiếtkhôhạn
Q
O
S
P
2
P
1
Q
1
Q
2
A
B
P
A’
B’
S’
Hình. Đường
cung
dịch
chuyểntăng
Khi
các
nhân
tố
từ
2. đến
7. thay
đổithìđường
cung
dịch
chuyển. Thí
dụ: công
nghệ
mới
Q
P
S
S
1
S
2
Đường
cung
dịch
chuyểngiảm
Đường
cung
dịch
chuyểntăng
O
Hình. Sự
dịch
chuyểncủa
đường
cung
sảnphẩm
III. CUNG SẢN PHẨM NN
3) Hệ
số
co giãn
cung
theo
giá
Cho
biếtmức
% thay
đổivề
lượng
cung
khi
giá
thay
đổi1%.
Giúp
xác
định
chính
sách
khuyến
khích
gia
tăng
sản
lượng
thông
qua đòn
bẩygiácả
có
phù
hợp
không
i
s
i
s
P
Q
E
Δ
Δ
=
%
%
O
P
Q
P
1
Q
1
P
2
Q
2
S
Hình. Tác
động
của
chính
sách
nâng
giá
sàn
đếnlượng
sp cung
ứng
trong
trường
hợp
cung
sảnphẩm
co giãn
theo
giá.