3.3. Thiết lập các tùy chọn cho PivotTable Field List
i Field List
Field List
Options
Defer Layout Update,
Defer Layout Update
Update
Chương 5: Đồ Thị Trong Excel
5.1 Giới thiệu đồ thị
liu kng vinh trc quan, d hi
liu ci d liu c
bp tng theo. Trong Excel 2010 vi
gi d t nhiu ki
a rt nhiu long s
thng (object) cng
liu di
ChartShee chuyi qua li gia 2 lo Chart
Tools Design Location Move Chart n Object in + Tên Sheet m
trong Worksheet) hay chn New sheet + Nhập tên ChartSheet
mbedded chart
5.2. Vẽ đồ thị
P mt bng s lit s n c
t qu u v s tu
u ct qu
y m
B1. Ch liu A3:D9, ch
t. B2. Chn ki Ribbon Insert Charts
Column Clustered Column.
B3. ng c
Chọn đồ thị Chart Tools Design
Chart Layout n kiu Layout 3 trong Chart
Layout.
B4. i s liu tc li: Chart Tools Design Data
Switch Row/Columnc hin l
i l
B5. i sang kiChart
Tools Design Type Change Chart TypeInsert Chart
B6. Chart Tools Design
Chart Styles n More ( ).
5.3. Các thao tác trên đồ thị
a. Nhận biết các thành phần trên đồ thị
Các thành phần thông dụng
1. Chart Title
7. Horizontal Axis
2. Chart Area
8. Data Table
3. Plot Area
9. Horizontal Axis itle
4. Data Label
10. Vertical Gridlines
5. Legend
11. Vertical Axis
6. Horizontal Gridlines
12. Vertical Axis Title
Một số thành phần chỉ có trong đồ thị 3-D
o Back wall:
o Side wall:
o Floor:
o Column depth: -D.
b. Các thao tác với đồ thị
Chọn thành phần trên đồ thị
o
t
o Chart Tools Format Current
Selection
C
Di chuyển đồ thị