Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
PHẦN I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM
ℑ1.TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ.
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Định nghĩa
Cho hàm số y=f(x) xc định trên (a,b)
1) f tăng trên (a,b) nếu với mọi x
1
, x
2
∈(a,b) mà x
1
<x
2
thì f(x
1
)<f(x
2
).
2) f gim trên (a,b) nếu với mọi x
1
, x
2
∈(a,b) mà x
1
<x
2
thì f(x
1
)>f(x
2
).
3) x
0
∈(a,b) được gọi là điểm tới hạn của hàm số nếu tạ đó f’(x) không nh hay bằng 0.
II. Định lý:
1) Định lý Lagrăng: Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a,b]và có đạo hàm trên khong (a,b) thì tồn
tại một điểm c∈(a,b) sao cho
( ) ( )
( ) ( ) '( ).( ) '( )
f b f a
f b f a f c b a hay f c
b a
−
− = − =
−
2) Cho hàm số f có đạo hàm trên khong (a,b).
• Nếu f’(x)>0 ∀x∈(a,b) thì hàm số y=f(x) đồng biến trên (a,b).
• Nếu f’(x)<0 ∀x∈(a,b) thì hàm số y=f(x) nghịch biến trên (a,b).
(Nếu f’(x) =0 tại một số hữu hạn điểm trên khoảng (a,b) thì định lý vẫn còn đúng).
B. CÁC BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hàm số
3 2
3 3(2 1) 1y x mx m x= − + − +
.
a) Kho st hàm số khi m=1.
b) Xc định m để hàm số đồng biến trên tập xc định.
c) Định m để hàm số gim trên (1,4).
Bài 2: Cho hàm số
2
2y x x= −
a) Tính y’’(1)
b) Xét tính đơn điệu của hàm số.
Bài 3: Cho hàm số
1
2
mx
y
x m
−
=
+
a) Kho st và vẽ đồ thị khi m=2.
b) Xc định m để đồ thi hàm số không cắt đường thẳng x=-1.
c) Chng minh rằng với mỗi gi trị m hàm số luôn đồng biến trên khong xc định của nó.
Bài 4: Chng minh rằng
a) x > sinx ∀x ∈ (-π/2,π/2).
b)
1
2 x R
x
e x
+
≥ + ∀ ∈
.
c)
x>1
ln
x
e
x
≥ ∀
.
Bài 5 : Chng minh phương trình sau có đúng một nghiệm :
5 3
2 1 0x x x− + − =
ℑ2. CỰC ĐẠI VÀ CỰC TIỂU
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1.Định nghĩa: Cho hàm số y= f(x) xc định trên (a,b) và điểm x
0
∈(a,b) .
• Điểm x
0
được gọi là điểm cực đại của hàm số y= f(x) nếu với mọi x thuộc một lân cận của điểm x
0
ta có f(x) < f(x
0
) (x ≠ x
0
).
• Điểm x
0
được gọi là điểm cực tiểu của hàm số y = f(x) nếu với mọi x thuộc một lân cận của điểm
x
0
ta có f(x)>f(x
0
) (x ≠ x
0
).
2. Điều kiện để hàm số có cực trị:
Định lý fermat: Nếu hàm số y=f(x) liên tục (a,b) có đạo hàm tại x
0
∈(a,b) và đạt cực trị tại điểm đó thì
f’(x) = 0.
Định lí 1:
Gi sử hàm số y = f(x) có đạo hàm trên một lân cận của điểm x
0
(có thể trừ tại x
0
)
a) Nếu f’(x
0
) > 0 trên khong (x
0
; x
0
); f’(x) < 0 trên khong (x
0
; x
0
+ δ) thì x
0
là một điểm cực đại của
hàm số f(x).
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 1
Chuyên đề 1 :
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
b) Nếu f’(x) <0 trên khong (x
0
- δ; x
0
) ; f’(x) > 0 trên khong (x
0
; δ+ x
0
) thì x
0
là một điểm cực tiểu của
hàm số f(x).
Nói một cch vắn tắt: Nếu khi x đi qua x
0
, đạo hàm đổi dấu thì điểm x
0
là điểm cực trị.
Định lí 2. Gi sử hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục tới cấp 2 tại x
0
và f’(x
0
) = 0, f''(x
o
) ≠ 0 thì x
o
là một
điểm cực trị của hàm số. Hơn nữa
1) Nếu f”(x
0
) > 0 thì x
0
là điểm cực tiểu.
2) Nếu f”(x
0
) < 0 thì x
0
là điểm cực đại.
Nói cch khc:
1) f’(x
0
) = 0, f”(x
0
) > 0 ⇒ x
0
là điểm cực tiểu.
2) f’(x
0
) = 0, f”(x
0
) < 0 ⇒ x
0
là điểm cực đại.
B . CÁC BÀI TẬP:
Bài 1: Cho hàm số
4 2
2 2 1y x mx m= − + − +
(1)
a) Kho st và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m=1/3.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
c) Biện luận theo m số cực trị của hàm số (1).
Bài 2: Cho hàm số
2
2 4
2
x mx m
y
x
+ − −
=
+
a) Kho st hàm số khi m=-1.
b) Xc định m để hàm số có hai cực trị.
Bài 3: Cho hàm số
mmxxmxy 26)1(32
23
−++−=
a)Kho st hàm số khi m = 1 gọi đồ thị là (C). Chng tỏ rằng trục hoành là tiếp tuyến của (C).
b) Xc định m để hàm số có cực trị, tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình đường thẳng qua điểm
cực trị đó.
c) Định m để hàm số tăng trên khong (1;∞).
Bài 4: Cho hàm số
2 2
2 1x kx k
y
x k
− + +
=
−
với tham số k.
1)Kho st sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi k=1
2)Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(3;0) có hệ số góc a. Biện luận theo a số giao điểm của (C)
và (d). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua A.
3)Chng minh với mọi k đồ thị luôn có cực đại, cực tiểu và tổng tung độ của chúng bằng 0.
Bài 5: Định m để hàm số
3 2 2
1
( 1) 1
3
y x mx m m x= − + − + +
đạt cực tiểu tại x = 1.
Bài 6: Cho hàm số
2
1
x x m
y
x
− +
=
+
Xc định m sao cho hàm số.
a) Có cực trị.
b) Có hai cực trị và hai gi trị cực trị tri dấu nhau.
Bài 7: Cho hàm số
3 2
( ) 3x 3 x+3m-4y f x x m= = − + −
a) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị lớn hơn m.
b) Chng minh rằng tiếp tuyến tại điểm uốn có hệ số góc lớn nhất trong tất c cc tiếp tuyến của đồ thị
hàm số
ℑ3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT –GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT
A.CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN.
1) Định nghĩa : Cho hàm số y=f(x) xc định trên D
Số M gọi là GTLN của hàm số y=f(x) trên D nếu:
0 0
: ( )
: ( )
x D f x M
x D f x M
∀ ∈ ≤
∃ ∈ =
(ký hiệu M=maxf(x) )
Số m gọi là GTNN của hàm số y=f(x) trên D nếu:
0 0
: ( )
: ( )
x D f x m
x D f x m
∀ ∈ ≥
∃ ∈ =
(ký hiệu m=minf(x) )
2) Cch tìm GTLN-GTNN trên (a,b)
+ Lập bng biến thiên của hàm số trên (a,b)
+ Nếu trên bng biến thiên có một cực trị duy nhất là cực đại( cực tiểu) thì gi trị cực đại (cực
tiểu) là GTLN(GTNN) của hàm số trên (a,b)
3) Cch tìm GTLN-GTNN trên [a,b].
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 2
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
+ Tìm cc điểm tới hạn x
1
,x
2
, , x
n
của f(x) trên [a,b].
+ Tính f(a), f(x
1
), f(x
2
), , f(x
n
), f(b).
+ Tìm số lớn nhất M và số nhỏ nhất m trong cc số trên
[ , ]
[ , ]
max ( ) ; min ( )
a b
a b
M f x m f x= =
B. CÁC BÀI TẬP:
Bài 1:Tìm gi trị lớn nhất và gi trị nhỏ nhất của cc hàm số:
a)
3 2
2 3 1y x x= + −
trên [-2;-1/2] ; [1,3).
b)
2
4y x x= + −
.
c)
3
4
2sinx- sin
3
y x=
trên đoạn [0,π] (TN-THPT 03-04/1đ)
d)
2 os2x+4sinxy c=
x∈[0,π/2] (TN-THPT 01-02/1đ)
e)
2
3 2y x x= − +
trên đoạn [-10,10].
Bài 2: Tìm gi trị lớn nhất và gi trị nhỏ nhất của hàm số
2
y= x 1 3x 6x 9 + + − + +
trên đoạn[-1,3].
Bài 3: Chng minh rằng
2
2
6 3
2
7 2
x
x x
+
≤ ≤
+ +
với mọi gi trị x.
góc bé nhất.
ℑ4. TIỆM CẬN
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1) Tiệm cận đng:
Nếu
0
lim ( )
x x
f x
→
= ∞
thì đường thẳng (d) có phương trình x= x
0
là tiệm cân đng của đồ thị (C).
2) Tiệm cận ngang:
Nếu
0
lim ( )
x
f x y
→∞
=
thì đường thẳng (d) có phương trình y= x
0
là tiệm cân ngang của đồ thị (C).
3) Tiệm cận xiên:
Điều kiện cần và đủ để đuờng thẳng (d) là một tiệm cận của đồ thị (C) là
lim [ ( ) (ax+b)] 0
x
f x
→+∞
− =
hoặc
lim [ ( ) (ax+b)] 0
x
f x
→−∞
− =
hoặc
lim[ ( ) (ax+b)] 0
x
f x
→∞
− =
.
4) Cch tìm cc hệ số a, b của tiệm cận xiên y=ax+b.
x
( )
lim b= lim[ ( ) ax]
x
f x
a f x
x
→∞ →∞
= −
.
B. CÁC BÀI TẬP:
Bài 1:
1. Kho st hàm số .
2
4 5
2
x x
y
x
− + −
=
−
2. Xc định m để đồ thị hàm số
2 2
( 4) 4 5
2
x m x m m
y
x m
− − − + − −
=
+ −
có cc tiệm cận trùng với cc tiệm
cận của đồ thị hàm số kho st trên. (TN-THPT 02-03/3đ)
Bài 2: Tìm cc tiệm cận của đồ thị hàm số
a)
2
1y x= −
b)
3
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
−
c)
2
3 1
1 2
x x
y
x
+ +
=
−
.d)
2
2
1
3 2 5
x x
y
x x
+ +
=
− −
PHẦN II: ÔN TẬP KHẢO SÁT HÀM SỐ
Các bước khảo sát hàm số :
Các bước khảo sát hàm đa thức Các bước khảo sát hàm hữu tỷ
1. Tập xác định
2. Sự biến thiên
- Chiều biến thiên, cực
- Tính lồi lõm, điểm uốn,
1. Tập xác định
2. Sự biến thiên
- Chiều biến thiên, cực
- Giới hạn, tiệm cận
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 3
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
- Giới hạn
- Bảng biến thiên
3. Đồ thị - Giá trị đặt biệt - Đồ thị
- Bảng biến thiên
3. Đồ thị
- Giá trị đặt biệt - Đồ thị
Sự khác biệt : Hàm đa thc không có tiệm cận, hàm hữu tỉ không cần xét đaọ hàm cấp hai.
Các dạng đồ thị hàm số:
Hàm số bậc 3: y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a ≠ 0)
Hàm số trùng phương: y = ax
4
+ bx
2
+ c (a ≠ 0)
Hàm số nhất biến :
)bcad(
dcx
bax
y 0≠−
+
+
=
Hàm số hữu tỷ (2/1) :
2
1 1
ax bx c
y
a x b
+ +
=
+
(tử, mẫu không có nghiệm chung, )
Phần III: ÔN TẬP CÁC BÀI TOÁN CÓ LIÊN QUAN
Dạng 1: Dùng đồ thị biện luận phương trình:
f(x) = m hoặc f(x) = g(m) hoặc f(x) = f(m) (1)
+ Với đồ thị (C) của hàm số y = f(x) đã được kho st
+ Đường thẳng (d): y = m hoặc y = g(m) hoặc y = f(m) là một đường thẳng thay đổi luôn cùng phương với trục Ox.
Các bước giải
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 4
x
y
O
•
I
x
y
O
•
I
a < 0
a > 0
Dạng 2: hàm số không có cực trị ⇔ ?
x
y
O
•
I
x
y
O
•
I
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 2 cực trị ⇔ ?
x
y
O
x
y
O
a < 0
a > 0
Dạng 2: hàm số có 1 cực trị ⇔ ?
x
y
O
x
y
O
a < 0
a > 0
Dạng 1: hàm số có 3 cực trị ⇔ ?
y
I
x
y
O
Dạng 2: hsố nghịch biếnDạng 1: hsố đồng biến
x
O
I
x
y
O
•
I
x
y
O
•
I
Dạng 2: hàm số không có cực trị
x
y
O
•
I
x
y
O
•
I
Dạng 1: hàm số có cực trị
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Bước : Biến đổi phương trình đã cho về dạng pt (1) và dùng 1 trong 3 bng sau:
Bước : Dựa vào đồ thị ta có bng biện luận:
Ví dụ 1:
1. Biện luận phương trình
3 2
1
3
x x
−
= m ( dùng bng 1)
2. Biện luận phương trình
3 2
1
3
x x−
= 3m -2 ( dùng bng 2)
3. Biện luận phương trình
3 2
1
3
x x
−
=
3 2
1
3
m m−
( dùng bng 3)
Dạng 2: Tính diện tích hình phẳng & thể tích vật thể tròn xoay.
Học sinh cần nhớ và vận dụng thành thạo cc công thc:
• Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
(C): y = f(x), trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b ( a < b)
→ Ta sử dụng công thc
b
a
S f x dx=
∫
( )
(I)
• Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi:
(C): y = f(x), y = g(x) / [a;b]
→ Ta sử dụng công thc
b
a
S f x g x dx
= −
∫
( ) ( )
(II)
• Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra từ hình phẳng (H) giới hạn bởi
(C): y = f(x), trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b ( a < b), khi (H) quay quanh Ox.
→ Ta dùng công thc
[ ]
2
b
a
V f x dx
π
=
∫
( )
(III)
• Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra từ hình phẳng (H’) giới hạn bởi (C): x = g(y), trục Oy và 2 đường thẳng y = a, y = b ( a <
b), khi (H’) quay quanh Oy.
→ Ta dùng công thc
[ ]
2
=
∫
b
a
V g y dy( )
π
(IV)
Đặc biệt hóa trong các trường hợp khi cần thiết hoặc phù hợp với một đề bài cụ thể, đồng thời nắm được các bước cơ bản
khi giải dạng toán này:
Khi cần tính diện tích 1 hình phẳng:
Nắm cc dấu hiệu để biết sử dụng công thc (I) hay (II) (có hay không có Ox).
Xc định được cận dưới a và cận trên b (nếu chưa có thì biết đi tìm).
Dựa vào đồ thị (hoặc xét dấu riêng), để biết dấu của biểu thc f(x)/[a;b]. (hay dấu của f(x) – g(x) /[a;b]).
Biết cc bước trình bày bài gii và tính đúng kết qu.
Khi cần tính thể tích vật thể tròn xoay:
Nắm cc dấu hiệu để biết sử dụng công thc (III) hay (IV) (hình sinh quay quanh Ox hay quay quanh Oy)
Xc định cc cận trên, cận dưới và tính đúng kết qu.
Ví dụ 4: (trích đp n kì thi THPT không phân ban 2006 )
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cc hàm số y = e
x
, y = 2 và đường thẳng x = 1.
Gii: (0,75 đ)
Ta có: e
x
= 2 ⇔ x = ln2
Diện tích hình phẳng cần tìm S =
( )
1 1
ln2 ln2
2 2
x x
e dx e dx− = −
∫ ∫
(0,25 đ)
=
( )
1
ln2
2 ( 2) (2 2ln 2) 2ln 2 4
x
e x e e− = − − − = + −
(đvdt) (0,25đ
+ 0,25đ)
Ví dụ 5: ( trích đp n kì thi THPT phân ban 2006)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) : y = – x
3
– 3x
2
và trục Ox.
Gii:
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 5
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Gọi S là diện tích hình phẳng cần tìm.
Từ đồ thị ta có:
3 3
3 2 3 2
0 0
3 ( 3 )S x x dx x x dx= − + = − +
∫ ∫
3
4
3
0
4
x
x
= − +
÷
= 27/4 ( đvdt)
Bài tập : (cho dạng 1 và dạng 2)
Bài 1: Cho hàm số y = x
3
– mx + m + 2. có đồ thị là (Cm)
a) Kho st hàm số khi m = 3.
b) Dùng đồ thị (C3), biện luận theo k số nghiệm của phương trình:
x
3
– 3x – k +1 = 0
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và đường thẳng (D): y = 3.
Bài 2: Cho hàm số y = x
3
– 2x
2
– (m - 1)x + m = 0
a) Xc định m để hàm số có cực trị.
b) Kho st hàm số trên. Gọi đồ thị là (C).
c) Tiếp tuyến của (C) tại O cắt lại (C) tại một điểm A. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C)
và đoạn OA.
Bài 3: Cho hàm số y = (x +1)
2
(x –1)
2
a) Kho st và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dùng đồ thị (C) biện luận theo n số nghiệm của phương trình :
(x
2
– 1)
2
– 2n + 1 = 0
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Bài 4: Cho hàm số
mx
mxm
y
−
+−
=
)1(
(m khc 0) và có đồ thị là (Cm)
a) Kho st và vẽ đồ thị (C
2
).
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C
2
), tiệm cận ngang của nó và cc đường thẳng x = 3, x
= 4.
Bài 5: Cho hàm số
1
2
+
+−
=
x
xx
y
a) Kho st và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Viết pttt của (C) tại cc giao điểm của (C) với trục hoành.
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và trục hoành.
Bài 6: Cho hàm số
4
4
2
−
+−
=
mx
mxx
y
a) Kho st và vẽ đồ thị (C
2
).
b) Dùng đồ thị (C
2
) gii và biện luận phương trình :
x
2
– 2(k + 1)x + 4(k + 1) = 0.
c) Tính diện tích hình phẳng của hình (H) giới hạn bởi: (C
2
), trục Ox, trục Oy, và đường thẳng x
= 1.
d)* Tính thể tích hình tròn xoay do (H) quay 1 vòng xung quanh Ox tạo ra.
Bài 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cc đường cong :
y =
2
4
1
x
; y =
xx 3
2
1
2
+−
.
Bài 8: Cho miền D giới hạn bởi 2 đường: x
2
+ y – 5 = 0; x + y – 3 = 0. Tính thể
tích vật thể tạo ra do D quay quanh Ox.
Bài 9: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi phần mặt phẳng bị giới hạn bởi cc đường: y = x
2
và y =
x
quay quanh Ox.
Dạng 3: Biện luận số giao điểm của 2 đường (C): y = f(x) và (C’): y = g(x)
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 6
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Số giao diểm của hai đường cong (C
1
) y= f(x) và (C
2
) y=g(x) là số nghiệm của phương trình hoànhđộ
giao điểm f(x) = g(x) (1)
Ví dụ Cho hàm số
1
1
−
+
=
x
x
y
và đường thẳng y= mx - 1 biện luận số giao điểm của hai đường cong.
Giải : Số giao điểm của hai đường cong là số nghiệm của phương trình
1
1
1
−=
−
+
mx
x
x
(điều kiện x khác
1)
0)2(
2
=+−⇔ xmmx
0))2(( =+−⇔ mmxx
+Nếu m = 0 hay m = -2: Phương trình có một nghiệm x = 0 nên đường thẳng cắt đường cong tại một
điểm
+Nếu m ≠ 0 và m ≠ -2: Phương trình có hai nghiệm phân biệt x = m và
x =
2m
m
+
. Đường thẳng cắt đường cong tại hai điểm phân biệt
(chú ý cả hai nghiệm đều khác 1)
Kết luận: + m = 0 hay m = - 2 có một giao điểm.
+ m
≠
0 và m
≠
- 2 có hai giao điểm.
B ÀI TậP:
Bài 1: Biện luận số giao điểm của đồ thị (C):
3 2
2
3 2
x x
y x
= + −
và đường thẳng (T):
13 1
( )
12 2
y m x
− = +
.
KQ: 1 giao điểm ( m ≤
27
12
−
), 3 giao điểm ( m >
27
12
−
)
Bài 2: Định a để đường thẳng (d): y = ax + 3 không cắt đồ thị hàm số
3 4
1
x
y
x
+
=
−
. KQ: -28 < a ≤ 0
Dạng 4: Cực trị của hàm số
Yêu cầu đối với học sinh :
Biết số lượng cực trị của mỗi dạng hàm số được học trong chương trình:
Hàm số bậc 3 : y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d (a
≠
0)
→
không có cực trị hoặc có 2 cực trị.
Hàm số bậc 4 dạng : y = ax
4
+ bx
2
+ c (a
≠
0)
→
có 1 cực trị hoặc 3 cưc trị.
Hàm số nhất biến dạng:
ax+b
cx+d
=y
→
chỉ tăng hoặc chỉ giảm và không có cực trị.
Hàm số hữu tỷ (2/1)dạng:
2
ax bx c
y
a 'x b'
+ +
=
+
→
không có cực trị hoặc có 2 cưc trị.
Tóm tắt: Cho hàm số y = f(x) xác định / (a;b) và x
0
∈
(a;b)
• Nếu f’(x
0
) = 0 và f’(x) đổi dấu khi x qua x
0
thì hàm số có cực trị tại x = x
0
• Nếu f’(x
0
) = 0 và f’(x) đổi dấu từ + → – khi x qua x
0
thì hàm số có cực tiểu tại x = x
0
.
• Nếu f’(x
0
) = 0 và f’(x) đổi dấu từ – → + khi x qua x
0
thì hàm số có cực đại tại x = x
0
.
(Điều này vẫn đúng khi hsố không có đạo hàm tại x
0
nhưng hàm số có xc định tại đó).
Hoặc:
• Nếu f’(x
0
) = 0 và f’’(x) ≠ 0 thì hàm số có cực trị tại x = x
0
.
• Nếu f’(x
0
) = 0 và f’’(x) > 0 thì hàm số có cực tiểu tại x = x
0
.
• Nếu f’(x
0
) = 0 và f’’(x) < 0 thì hàm số có cực đại tại x = x
0
.
Bài tập:1 Định tham số m để:
i) Hàm số y =
3 2
1
( 6) 1
3
x mx m x
+ + + −
có cực đại và cực tiểu.Kết qu: m < - 2 hay m > 3
2i)Hsố y =
2
2
1
x mx
mx
+ −
−
có cực trị. Kết qu: - 1 < m < 1
3i) Hàm số y = 2x
3
– 3(2m + 1)x
2
+ 6m(m + 1)x + 1 có cực đại và cực tiểu tại x
1
, x
2
và khi đó x
2
– x
1
không phụ
thuộc tham số m. Kết qu : ∀m và x
2
– x
1
= 1
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 7
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Bài 2: Hàm số y = x
3
– 3x
2
+ 3mx + 1 – m có cực đại và cực tiểu. Gi sử M
1
(x
1
;y
1
), M
2
(x
2
;y
2
) là 2 điểm cực trị của
đồ thị hàm số. Chng minh rằng :
1 2
1 2 1 2
( )( 1)
y y
x x x x
−
− −
= 2.Kết qu : m < 1
Dạng 4: Viết PTTT của đồ thị hàm số?
Yêu cầu học sinh nắm được các bước trình bày bài giải các dạng bài toán sau:
Bài ton 1: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại M
0
(x
0
;y
0
) ∈ (C).
Bước 1: Nêu dạng pttt : y – y
0
= f’(x
0
)
( )
0
x x−
hay y – y
0
= k(x – x
0
) (*)
Bước 2: Tìm cc thành phần chưa có x
0
, y
0
, f’(x
0
) thay vào (*). Rút gọn ta có kết qu
Bài toán 2: Viết pttt của (C): y = f(x) biết tiếp tuyến đi qua hay xuất phát từ A(x
A
;y
A
)
Bước 1: Viết pt đường thẳng (d) đi qua A và có hệ số góc k:
y – y
A
= k(x – x
A
) (1)
Bước 2: (d) là tiếp tuyến của (C) khi hệ sau có nghiệm:
( ) ( )
'( )
A A
f x k x x y
f x k
= − +
=
Bước 3: Gii tìm k và thay vào (1). Ta có kết qu.
Bài toán 3: Viết pttt của (C): y = f(x) biết hệ số góc k của tiếp tuyến.
(hay: biết tiếp tuyến song song, vuông góc với 1 đường thẳng (D) )
C1: Bước 1: Lập phương trình f’(x) = k ⇒ ⇒ x = x
0
( hoành độ tiếp điểm)
Bước 2: Tìm y
0
và thay vào dạng y = k(x – x
0
) + y
0
. ta có kết qu
C2: Bước 1: Viết pt đường thẳng (d): y = kx + m (**) (trong đó m là tham số chưa biết)
Bước 2: Lập và gii hệ pt:
( )
'( )
f x kx m
f x k
= +
=
⇒ k = ? thay vào (**). Ta có kết qu
Bài tập về PTTT của đồ thị (C ):
Bài 1: Cho hàm số y = x
2
– 2x + 3 có đồ thị là (C)và (d): 8x – 4y + 1 = 0
a) CMR (C) và (d) cắt nhau tại 2 điểm A và B
b) CMR cc tiếp tuyến của (C) tại A,B vuông góc nhau.
Bài 2: Cho hàm số y = x
3
+ mx
2
– m – 1, có đồ thị (C).
a) Tìm cc điểm cố định của (Cm).
b) Lập pttt tại cc điểm cố định đó.
Bài 3: Cho hàm số y = -x
4
+ 2mx
2
– 2m + 1. Tìm m để cc tiếp tuyến của đồ thị
hàm số tại A(1;0), B(-1;0) vuông góc nhau
Bài 4: Cho hàm số y =
2
2
x
x
+
−
. Lập pttt của đồ thị (C) của hàm số tại cc giao điểm với
trục tung và trục hoành
Bài 5: Cho hàm số y =
2
ax -2
2
x
x
+
−
. Lập pttt của đồ thị (C) của hàm số tại cc giao điểm
với trục tung và trục hoành.
Bài 6: Cho hàm số y =
2
2
x
x
+
−
. Viết pttt của (C) đi qua A(-6;5)
Bài 7: Viết pttt của đồ thị hàm số y =
2
2 2
1
x x
x
+ +
+
đi qua B(1;0)
Bài 8) Cho hàm số y = x
3
– 3x. Lập cc Pttt kẻ từ điểm A(-1;2) tới đồ thị hàm số
Bài 9) Cho hàm số y = 2x
3
– 3x
2
+ 5. Lập Pttt kẻ từ A(
19
12
;4)
Bài 10) Cho hàm số y = 2x
3
+ 3x
2
– 12x – 1. Tìm M ∈ đồ thị (C) của hàm số đã cho sao
cho tiếp tuyến tại M đi qua gốc tọa độ O.
MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TẬP TỔNG HỢP
Bài 1) Cho hàm số
x
mx)m(x
y
+−+
=
2
2
, m là tham số, có đồ thị là (Cm)
1) Kho st và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1.
2) Với gi trị nào của k thì (C) và đường thẳng (D): y = k có 2 giao điểm phân biệt A và B. Trong trường hợp
đó, tìm tập hợp trung điểm I của đoạn AB.
3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục Oy, y = 1, y = 3/2.
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 8
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Bài 2) Cho hàm số
2
54
2
−
+−
=
x
mmxx
y
, có đồ thị là (Cm)
1) Kho st sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1
2) Tìm tất c gi trị của tham số m để trên đồ thị (Cm) của hàm số có hai điểm phân biệt đối xng nhau qua
O.
Bài 3) Cho cc đường: y = x
2
– 2x + 2, y = x
2
+ 4x + 5 và y = 1.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi cc đường trên.
Bài 4) 1. Kho st sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y =
)1x(2
3x4x2
2
−
−−
2. Định m để ptrình : 2x
2
– 4x – 3 + 2m|x - 1| = 0 có 2 nghiêm phân biệt.
Bài 5 : Cho hàm số
1
3
+
+
=
x
x
y
gọi (C) là đồ thị hàm số đã cho
a) Kho st và vẽ đồ thị hàm số
b) Tìm cc điểm trên (C ) có tọa độ là những số nguyên
c) Chng minh rằng đường thẳng D:y=2x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt MN ;xc định m
để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất
d) Tìm những điểm trên trục hoành từ đó vẽ đúng hai tiếp tuyến với (C) trường hợp vẽ được hai tiếp
tuyến có tiếp điểm là P;Q viết phương trình đường thẳng PQ
e) Tìm tọa độ hai điểm thuộc hai nhnh của đồ thị (C) sao cho khong cch giửa chúng bé nhất
f) Tiếp tuyến tại một điểm S bất kỳ của (C) cắt hai đường tiệm cận tại hai điểm I;J chng minh rằng S là
trung điểm của IJ
g) Với gi trị m nào thì đường thẳng y=-x+m là tiếp tuyến của đường cong (C)
Bài 6:Cho hàm số
)4()1(
2
xxy −−=
a) Kho st và vẽ đồ thị (C) của hàm số
b) Chng tỏ rằng đồ thị có tâm đối xng
c) Viết phương trình tiếp tuyến (C) đi qua điểm A(3;5)
d) Tìm m để đường thẳng y=3/4.x +m cắt (C) theo hai đoạn bằng nhau
e) Tìm m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt:
3 2
6 9 4 0x x x m− + − − =
Bài 7: Cho hàm số
mmxxmxy 26)1(32
23
−++−=
a)Kho st và vẽ đồ thị (C) khi m=1 chng tỏ rằng trục hoành là tiếp tuyến của (C)
b) Xc định m để hàm số có cực trị tính tọa độ hai điểm cực trị ,viết phương trình đường thẳng qua điểm
cực trị đó
c) Định m để hàm số tăng trên khong (1;∞)
Bài 8 : Cho hàm số
3 2
5
- 2
3
= + +y x x x
a) Kho st và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3x
3
-6x
2
-5x+m=0.
c) Tiếp tuyến với (C) tại gốc tọa độ O cắt đồ thị (C) ở điểm M tìm tọa độ M.
d) Biện luận theo k vị trí tương đối của (C) và đường thẳng d có phương trình y=kx.
e) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.
f) Chng minh rằng đồ thị có tâm đối xng.
§1. NGUYÊN HÀM:
Nguyên hàm của những hàm số cần nhớ
( )
a,b a 0∈ & ≠¡
:
dx x C
= +
∫
1
ln
dx
ax b C
ax b a
= + +
+
∫
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 9
Chuyên đề 2 :
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
( )
1
1
1
,
x
x dx C
α
α
α
α
+
= + ≠ −
+
∫
x x
e dx e C
= +
∫
sin cosxdx x C
= − +
∫
1
ax ax
e dx e C
a
= +
∫
cos sinxdx x C
= +
∫
1
sin cosaxdx ax C
a
= − +
∫
2
2
,
cos
dx
tgx C x k
x
π
π
= + ≠ +
∫
1
cos sinaxdx ax C
a
= +
∫
2
cot ,
sin
dx
gx C x k
x
π
= − + ≠
∫
2
1
2
,
cos
dx
tgx C x k
ax a
π
π
= + ≠ +
∫
( )
0ln ,
dx
x C x
x
= + ≠
∫
2
1
cot ,
sin
dx
gax C x k
ax a
π
= − + ≠
∫
Bài tập:
Ghi nhớ:
− Nguyên hàm của một tổng (hiệu) của nhiều hàm số chính là tổng (hiệu) của cc nguyên hàm của
những hàm số thành phần.
− Nguyên hàm của một tích (thương) của nhiều hàm số không bao giờ bằng tích (thương) của cc
nguyên hàm của những hàm số thành phần.
− Muốn tìm nguyên hàm của một hàm số ta phi biến đổi hàm số này thành một tổng hoặc hiệu của
những hàm số tìm được nguyên hàm.
Áp Dụng: Bài 1. Tìm nguyên hàm của các hàm số sau bằng cách biến đổi và sử dụng bảng nguyên hàm cơ bản
1.
4
x dx
∫
2.
(3 1)x dx−
∫
3.
2
(3 6 1)x x dx+ −
∫
4.
4 2
( 5)x x dx− −
∫
5.
2
3
2
(3 1)x dx
x
+ −
∫
6.
2
3
( 3 1)x x x dx+ − −
∫
7.
2
(3 6 )
x
x x e dx+ −
∫
8.
( 5.3 )
x x
e dx−
∫
9.
(3sinx-5cos 1)x dx−
∫
10.
2
7
(3sinx+2cos )
os
x dx
c x
−
∫
11.
2
(2 )
os
x
x
e
e dx
c x
−
+
∫
12.
2 5x dx+
∫
13.
3 8x
e dx
−
∫
14.
1
1 5
dx
x−
∫
15.
2
7
x
x
dx
∫
16.
1
7 5
dx
x −
∫
17.
sin 5xdx
∫
18.
cos(4 2 )x dx−
∫
19.
2
sin 3xdx
∫
20.
2
cos (1 7 )x dx−
∫
21.
sinx sin5xdx
∫
22.
sinxcos3xdx
∫
23.
cos2xcos3xdx
∫
24.
7
sin .cosx xdx
∫
25.
tan5xdx
∫
26.
2
tan xdx
∫
27.
1
( 1)
dx
x x +
∫
28.
2
1
4
dx
x −
∫
29.
2
1
5 4
dx
x x− +
∫
30.
2
1
3 7 10
dx
x x+ −
∫
31.
2
1
9 7 2
dx
x x+ −
∫
32.
sin
1 5cos
x
dx
x+
∫
33.
sin
cos
x
e xdx
∫
Bài 2. Tìm các nguyên hàm sau bằng phương pháp đổi biến số:
1.
7
(2 )x x dx−
∫
(đặt t= 2-x) 2.
3 4x xdx−
∫
(đặt
4 3t x= −
) 3.
2
1 1
sin dx
x x
∫
(đặt
1
t
x
=
)
4.
2
ln x
dx
x
∫
(đặt
lnt x=
) 5.
2 3 3
3x x dx+
∫
( đặt t= 3+x
3
) 6.
1
x x
dx
e e
−
−
∫
(đặt
x
t e=
)
7.
2 2
(1 )
x
dx
x+
∫
(đặt t=1+x
2
) 8.
3 2
2x x dx+
∫
(đặt t=1+x
2
) 9.
sin(ln )x
dx
x
∫
(đặt t=lnx)
Bài 3. Tìm các nguyên hàm sau bằng phương pháp nguyên hàm từng phần:
i)
(3 1)sinx xdx+
∫
2i)
(2 3)cosx xdx+
∫
3i)
(3 5 )cos
2
x
x dx−
∫
4i)
2
(1 )sinx xdx−
∫
5i)
(2 3)
x
x e dx−
∫
6i)
2
( 4 1)
x
x x e dx− +
∫
7i)
(2 1)
x
x e dx
−
+
∫
8i)
sin
x
e xdx
∫
(2 3)
x
x e dx−
∫
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 10
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
9i)
2
( 4 1)
x
x x e dx− +
∫
10i)
(2 1)
x
x e dx
−
+
∫
11i)
sin
x
e xdx
∫
12i)
3
ln x
dx
x
∫
13i)
ln(1 )x x dx−
∫
14i)
2
lnx xdx
∫
15i)
2
1
sin
x
dx
x
+
∫
Bài 4: Cho hai hàm số
( )
1 1
2
2 4
sinF x x x
= +
;
( )
2
cosf x x=
.
a. Chng minh rằng
( )
F x
là nguyên hàm của
( )
f x
.
b. Tìm nguyên hàm
( )
G x
biết rằng
0
4
G
π
=
÷
.
Bài 5: Cho hàm số
( )
4 4
2 3cos cos cos
cos sin
x x x
f x
x x
+ +
=
−
.
Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( )
f x
biết rằng
( )
F
π π
=
.
Bài 6: Cho hàm số
( )
2
2 4cos cosf x x x
=
. Tìm hàm số
( )
G x
biết rằng
( ) ( )
G x f x
′′
=
và
( )
29 1
0
144 12 32
;G G
π
= − = −
÷
.
Bài 7: Cho hàm số
( )
8 2 4sin cos cos cosf x x x x x
=
.
a. Gii phương trình
( ) ( )
0f x f x
′′
+ =
.
b. Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( )
f x
biết rằng đồ thị của hàm số
( )
F x
đi qua điểm
0
8
;M
π
−
÷
.
Bài 8: Biết rằng hàm số
( )
1
sin
cos
x
F x
x
=
+
là nguyên hàm của
( )
f x
. Hãy tìm cc gi trị của
x
sao cho
( ) ( )
0f x f x
′
− =
.
Bài 9: Cho hàm số
x
y xe=
.
a. Tính
y
′
và
( )
2y
′
.
b. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) ( )
2007
x
f x x e
= +
.
Bài 10: Cho hàm số
( )
sin
x
f x e x
=
. Chng minh rằng hàm số
( ) ( )
f x f x
′ ′′
−
là nguyên hàm của hàm số
( )
2 f x
.
Bài 11: Tìm nguyên hàm
( )
F x
của hàm số
( )
3 2
2
3 3 1
2 1
x x x
f x
x x
+ + −
=
+ +
,biết rằng
( )
1
1
3
F =
. (Đề thi tốt nghiệp
trung học phổ thông năm 2003)
§2. TÍCH PHÂN :
1). Định nghĩa:
( ) ( ) ( ) ( )
b
b
a
a
f x dx F x F b F a
= = −
∫
2). Bài tập:
Ghi nhớ:
− Muốn tính tích phân bằng định nghĩa ta phi biến đổi hàm số dưới dấu tích phân thành tổng hoặc
hiệu của những hàm số đã biết nguyên hàm.
− Nếu hàm số dưới dấu tích phân là hàm số hữu tỷ có bậc của tử lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu ta
phi thực hiện phép chia tử cho mẫu.
− Nếu hàm số dưới dấu tích phân có cha dấu gi trị tuyệt đối (GTTĐ), ta phi xét dấu biểu thc nằm
trong dấu GTTĐ. Tiếp theo phân đoạn cần tính tích phân thành những đoạn con sao cho trên mỗi đoạn con biểu
thc nằm trong dấu GTTĐ không đổi dấu. Áp dụng định nghĩa GTTĐ để khử dấu GTTĐ.
Bài 1: Tính cc tích phân sau đây:
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 11
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
a.
4
0
2cos cosx xdx
π
∫
b.
4
cos sinx x dx
π
π
+
∫
c.
21
1
2 3
2
x x
dx
x
−
+ +
+
∫
d.
2
2
1
lnx x
e
dx
x
+
∫
Bài 2: Cho hàm số
( )
2
1
x
f x
x
=
+
và hàm số
( )
2
1lnF x x
= +
.
a. Chng minh rằng
( )
F x
là nguyên hàm của
( )
f x
. b. Áp dụng câu a. tính
1
2
0
1
xdx
x
+
∫
.
Bài 3: Cho hàm số
( )
2
2ln lnf x x x x x
= −
. a. Tính
( )
f x
′
. b. Áp dụng câu a. tính
2
1
ln
e
xdx
∫
.
Bài 4: Biết hàm số
( )
cos sin
cos sin
x x
F x
x x
−
=
+
là một nguyên hàm của
( )
f x
. Hãy tính :
( )
4
0
f x dx
π
′
∫
.
Bài 5: Tính các tích phân sau:
1.
∫
3
2
1
1
dx
x
. 2.
∫
+
2
1
2
3
2
dx
x
x
3.
∫
−
−
π
π
dxxx ).cos3sin2(
4.
∫
2
4
2
.
sin
1
π
π
dx
x
. 5.
4
4 4
0
(cos sin )x x dx
π
−
∫
6.
∫
6
0
.4sin.sin
π
dxxx
7.
∫
π
0
.3cos.2sin dxxx
. 8.
0
6
cos3 .cos5x xdx
π
−
∫
9.
∫
π
0
2
.sin dxx
.
10.
4
6
cot xdx
π
π
∫
11.
3
2
0
tan xdx
π
∫
12.
2
0
1
3 7
dx
x +
∫
13.
2
1
1
( 4)
dx
x x −
∫
14.
0
2
1
1
2 5 3
dx
x x
−
− −
∫
15.
0
2
1
4 3
6 5
x
dx
x x
−
+
− +
∫
16.
2
1
3 1
1
x
dx
x
−
+
∫
17.
2
2
0
2 5 1
3
x x
dx
x
+ −
−
∫
18.
0
sin
6
x
dx
π
∫
19.
3
0
2x dx−
∫
20.
4
2
0
4 3x x dx− +
∫
21.
2
0
1 sin 2xdx
π
−
∫
22.
2
sin
3
x
dx
π
π
−
∫
§3. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ:
1). Công thức tổng quát:
( ) ( ) ( )
.
b
a
f x x dx f t dt
β
α
ϕ ϕ
′
=
∫ ∫
Công thc trên, tích phân cần tính là tích phân ở vế tri. Hàm số dưới dấu tích phân có dạng tích của
( )
f x
ϕ
(hàm số theo biến là
( )
x
ϕ
) với đạo hàm của hàm
( )
x
ϕ
. Áp dụng công thc trên vào cc trường hợp thường gặp, ta có
cch đặt cụ thể như sau:
a). TH1:
( )
sin .cosf x xdx
β
α
∫
.
→ Đặt
sint x=
→ hoặc
sint p x q= +
( )
,p q∈¡
→ hoặc
sin
n
t p x q= +
nếu như biểu thc
sinp x q+
nằm trong
n
.
b). TH2:
( )
cos .sinf x xdx
β
α
∫
.
→ Đặt
cost x=
→ hoặc
cost p x q= +
( )
,p q∈¡
→ hoặc
cos
n
t p x q= +
nếu như biểu thc
cosp x q+
nằm trong
n
.
c). TH3:
( )
1
ln .f x dx
x
β
α
∫
.
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 12
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
→ Đặt
lnt x=
→ hoặc
lnt p x q= +
( )
,p q∈¡
→ hoặc
ln
n
t p x q= +
nếu như biểu thc
lnp x q+
nằm trong dấu
n
.
d). TH4:
( )
2
1
β
α
∫
tan .
cos
f x dx
x
.
→ Đặt
=
tant x
→ hoặc
= +tant p x q
( )
,p q∈¡
→ hoặc
= +tan
n
t p x q
nếu như biểu thc
ptgx q+
nằm trong dấu
n
.
e). TH5:
( )
2
1
β
α
∫
.
sin
f cotx dx
x
.
→ Đặt
=t cotx
→ hoặc
= +t pcotx q
( )
,p q∈¡
→ hoặc
= +
n
t pcotx q
nếu như biểu thc
pcotgx q+
nằm trong
n
.
2). Bài tập:
Bài 1: Tính cc tích phân sau đây:
a.
( )
6
3
0
2 1
cos
sin
xdx
x
π
+
∫
b.
2
3
6 1cos sinx xdx
π
π
+
∫
c.
( )
1
3 2ln
e
dx
x x
+
∫
d.
19
2
3
0
8
xdx
x +
∫
Bài 2: Tính cc tích phân sau đây:
a.
( )
1
2
0
2
4 5
x dx
x x
−
− +
∫
b.
2
4
2
0
cos
tgx
e dx
x
π
∫
c.
( )
2
2
6
3 1cot sin
dx
gx x
π
π
+
∫
d.
4
2 1
1
x
dx
e x
+
∫
Bài 3: Tính cc tích phân sau đây:
a.
3
3
0
cos
tgxdx
x
π
∫
b.
2
2 3
6
sin cosx xdx
π
π
∫
c.
6
4 4
0
2sin
cos sin
xdx
x x
π
−
∫
d.
( )
4
2
0
2cos
sin cos
xdx
x x
π
+
∫
Bài 4: Tính cc tích phân sau đây:
a.
3
3
4
0
sin
cos
xdx
x
π
∫
b.
3
2 3
0
1x x dx
+
∫
c.
6
0
2
2 1
sin
sin
xdx
x
π
+
∫
d.
4
3
6
dx
tgx tg x
π
π
+
∫
Bài 5: Tính cc tích phân sau đây: ( Tổng hợp)
1
dx
x
∫
+
3
3
0
2
1
1
(HD: x=tant) 2.
dx
x
∫
+
3
3
2
9
1
(HD: x=3tant) 3
dxx
∫
−
−
−
2
1
1
2
1
(HD: x=sint)
4.
dxx
∫
−
4
1
2
16
( HD: x=4sint) 5.
dxxx
∫
−
2
1
22
4
(HD: x=2sint) 6.
dx
xx
∫
−
++
0
1
2
22
1
(HD:đặt x+1=tant)
7.
)0(
1
3
0
22
>
−
∫
adx
xa
a
(HD: x=asint) 8.
0
sin 4
1 sin
x
dx
x
π
+
∫
(
x t
π
= −
)
Bài 6: Tính cc tích phân sau đây: ( Tổng hợp)
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 13
Ti liu tham kho ụn tp TNPTTH Toỏn 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
1.
1
0
2009
)1( dxxx
(t=1-x) 2.
+
1
0
32 dxxx
( 2 3)t x= +
3.
+
1
0
2
1dxxx
2
( 1)t x= +
4. 4.
dxxx
2
1
0
3
1
2
( 1 )t x=
5.
+
6
0
sin31cos
dxxx
( 1 3sin )t x= +
6.
dx
x
x
e
+
1
ln1
(t=lnx) 7.
dx
x
x
e
+
1
ln32
( 2 3ln )t x= +
8.
dxx
x
x
e
+
1
ln
ln31
( 1 3ln )t x= +
9.
dx
x
x
+
1
0
15
( 5 1)t x= +
10.
dx
x
x
+
+
2
0
3
13
1
3
( 3 1)t x= +
11
2
1
1
dx
e
e
x
x
.
( 1)
x
t e=
12.
ln8
ln3
1
x
e dx+
( 1)
x
t e= +
` 13.
dx
x
e
x
+
4
1
2
2tan
cos
(t=tanx+2)
Đ4. TNH TCH PHN BNG PHNG PHP TNG PHN:
1). Cụng thc tng quỏt:
( )
b b
b
a
a a
uv dx uv vu dx
=
hay
( )
b b
b
a
a a
udv uv vdu
=
(1)
2). Cỏc bc thc hin:
Bc 1:
( ) ( ) ( )
ẹaởt
( ) ( ) (nguyeõn haứm)
u u x du u x dx ẹaùo haứm
dv v x dx v v x
= =
= =
Bc 2: Th vo cụng thc (1).
Bc 3: Tớnh
( )
b
a
uv
v suy ngh tỡm cch tớnh tip
b
a
vdu
(tớch phõn ny cú th tớnh bng nh ngha hoc i bin s hoc tớch phõn tng phn tựy tng bi ton c th m
ta phi xem xột).
3). Cỏc dng tớch phõn tớnh bng phng phỏp tng phn:
Tớch phõn tng phn thng c p dng tớnh cc tớch phõn cú dng nh sau:
a). Dng 1:
( ) ( )
.
b
a
p x q x dx
Trong ú
( )
p x
l hm s a thc, cũn
( )
q x
l hm
sin ( )x
hoc
cos ( )x
.
Trong trng hp ny ta t:
( )
( )
u p x
dv q x dx
=
=
Ghi nh :
Trong trng hp ny nu t ngc li thỡ khi th vo cụng thc ta c
b
a
vdu
phc tp hn
b
a
udv
ban u.
b). Dng 2:
( ) ( )
.
b
a
p x q x dx
Trong ú
( )
p x
l hm s a thc, cũn
( )
q x
l hm logarit.
Trong trng hp ny ta t:
( )
( )
u q x
dv p x dx
=
=
Ghi nh: Trong trng hp ny nu t ngc li thỡ ta gp khú khn khi suy ra
v
t
dv
.
4). Bi tp:
Bi 1: Tớnh cc tớch phõn sau õy:
Nguyn Phi Trng T Ton Tin THPT NGUYN KHUYN 14
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
a.
( )
0
2 1 sinx xdx
π
+
∫
b.
( )
2
0
2 cosx x xdx
π
+
∫
c.
4
2
0
cosx xdx
π
∫
d.
4
2
0
cos
xdx
x
π
∫
e.
( )
1
2
2
0
1
x
x e dx
+
∫
f.
1
0
3 2
x
x
dx
e
−
∫
g.
1
0
3 2( )
x
x dx
−
∫
h.
( )
1
2
0
x
x e dx+
∫
Bài 2: Tính các tích phân sau đây:
a.
( )
3
2
1
3 1 lnx x dx
+
∫
b.
( )
1
0
1lnx x dx
+
∫
c.
2
1
ln
e
xdx
∫
d.
( )
1
2
0
1lnx x dx
+
∫
Bài 3. Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
1.
xdxx sin)2(
2
0
∫
+
π
2.
xdxx cos)1(
2
0
∫
−
π
3.
xdxx 3sin
2
0
∫
π
4.
dx
x
x
2
cos)1(
∫
−
+
π
π
5.
dxex
x2
1
0
∫
6.
dxexx
2
1
0
2
)13(
∫
+−
7.
xdxe
x
cos
2
0
∫
π
8.
dxex
x2
0
sin
∫
π
9.
∫
e
xdx
1
ln
10.
∫
+
1
0
)3ln( dxx
11.
∫
e
xdx
1
ln
12.
∫
−
−
0
1
)31ln( dxx
13.
∫
e
dxx
1
2
)(ln
14.
∫
−
e
dxxx
1
)ln2(
15.
∫
+
2
0
2
cos
1
π
dx
x
x
16.
xdxe
x
2sin
2
sin
2
4
∫
π
π
17.
∫
e
dxxx
1
23
)(ln
18.
dxxcos
4
0
∫
19.
∫
+
e
e
dx
x
x
1
2
)1(
ln
20.
dxe
x
∫
4
0
.
§5. CÁC BÀI TOÁN TỔNG HỢP VỀ TÍCH PHÂN:
Tính cc tích phân sau đây:
a.
( )
2
2
6
1 cos
sin
x dx
x
π
π
−
∫
b.
( )
2
2
1
ln
x
x x e dx
x
+
∫
c.
( )
2
2
2
6
2cot sin
sin
g x x dx
x
π
π
+
∫
d.
2
0
2
3 1
sin
cos
x xdx
x
π
+
÷
+
∫
e.
2
0
1
sin cos
cos
x xdx
x
π
+
∫
f.
1
2
0
1 1
2
x
xdx
x e
−
÷
+
∫
g.
0
2
2 2
2 3
cos cos
sin
x xdx
x
π
+
÷
+
∫
h.
1
2
0
3 1lnx x dx
+
∫
§6. DIỆN TÍCH CỦA HÌNH PHẲNG:
1). Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi:
( ) ( ) ( ) ( )
1 2
: ; : ; ;C y f x C y g x x a x b= = = =
(trong đó hai đường thẳng
;x a x b= =
có thể thiếu một hoặc c hai).
a). Công thức:
( ) ( )
b
a
S f x g x dx
= −
∫
(2)
b). Các bước thực hiện:
• Bước1: Nếu hai đường
,x a x b= =
đề bài cho thiếu một hoặc c hai thì gii phương trình
( ) ( )
f x g x=
(PTHĐGĐ của
( )
1
C
và
( )
2
C
để tìm.
• Bước 2: Áp dụng công thc (2).
• Bước 3: Rút gọn biểu thc
( ) ( )
f x g x−
, sau đó xét dấu của hiệu này.
• Bước 4: Dùng phép phân đoạn tích phân và p dụng định nghĩa GTTĐ để khử dấu GTTĐ.
c). Chú ý: Nếu bài ton này được cho chung trong bài kho st hàm số thì ta dùng hình vẽ để khử dấu GTTĐ sẽ dễ
dàng hơn. Có nghĩa là, nếu trên một đoạn tích phân nào đó mà trên hình vẽ,
( )
1
C
nằm trên
( )
2
C
thì hiệu
( ) ( )
0f x g x− ≥
,
và
( )
1
C
nằm dưới
( )
2
C
thì hiệu
( ) ( )
0f x g x− ≤
.
2). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường không rơi vào trường hợp 1:
• Bước 1: Vẽ hình (không cần phi kho st).
• Bước 2: Chia hình cần tính thành cc hình nhỏ sao cho mỗi hình nhỏ tính được diện tích bằng công thc (2).
• Bước 3: Dùng công thc (2) tính diện tích cc hình nhỏ sau đó tính tổng diện tích tất c cc hình nhỏ.
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 15
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
3). Thể tích của hình tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây quanh trục Ox:
( ) ( )
: ; ; ;C y f x Ox x a x b
= = =
(trong đó hai đường thẳng
;x a x b= =
có thể thiếu một hoặc c hai).
a). Công thức:
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
∫
(3)
b). Các bước thực hiện:
• Bước 1: Nếu hai đường
,x a x b= =
đề bài cho thiếu một hoặc c hai thì gii phương trình
( )
0f x
=
(PTHĐGĐ của
( )
C
và trục Ox) để tìm.
• Bước 2: Áp dụng công thc (3).
4). Bài tập:
ÁP Dụng 01:
Bài i. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau:
1.
1, 0, 0, 3y x y x x= − = = =
2.
2
3 4, 0, 1, 3y x x y x x= + − = = − =
3.
3 2
5 4 , 0, 1, 3y x x x y x x= − + = = − =
4.
3
sin , 0, 0,
2
y x y x x
π
= = = =
5.
x
os , 0, ,
2 2
y c y x x
π
π
= = = − =
6.
2 1
, 0, 0, 1
x
y e y x x
+
= = = =
7.
2
2
, 0, 0, 2
x
y xe y x x
+
= = = =
8.
2
1
ln , 0, ,y x y x x e
e
= = = =
9.
2 3
sin cos , 0, 0,
2
y x x y x x
π
= = = =
10.
2
ln , 0, 1,y x x y x x e= = = =
Bài 2i. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường sau:
1.
2
, 4 4 , 0, 3y x x y x x x= − = − = =
2.
2
, 2 0y x x y= − + + =
3.
2 2
5, 3 7y x x y x x= + − = − + +
4.
( 1)( 2)( 3), 0y x x x y= − + − =
5.
, 1, 2
x
y e y x= = =
6. (C):
2
2 2y x x= − +
và cc tiếp tuyến của (C) đi qua
3
( , 1)
2
A −
7. (C):
3 2
3 6 2y x x x= + − +
và tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1; 8.
sin , cos , 0,y x y x x x
π
= = = =
Bài 1: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( )
2
6 5
2 1
:
x x
C y
x
− +
=
−
và trục Ox.
Bài 2: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( ) ( )
2
3:C y x x= −
và trục Ox.
Bài 3: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( )
4 2
:C y x x
= −
và trục Ox.
Bài 4: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đường cong
( )
3
3 1:C y x x
= − +
và đường thẳng
3:d y =
.
Bài 5: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi cc đường:
( )
2
2 2
1
:
x x
C y
x
+ +
=
+
; đường tiệm cận xiên của
( )
C
; Ox;
1x e= −
.
Bài 6: Cho đường cong
( )
3 2
3 4:C y x x x
= − +
. Viết phương trình tiếp tuyến
d
của
( )
C
tại gốc tọa độ O. Từ
đó tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
( )
C
và
d
.
Bài 7: Cho parabol
( )
2
6 5:P y x x
= − +
.
a. Viết phương trình cc tiếp tuyến của
( )
P
tại cc giao điểm của
( )
P
với trục Ox.
b. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi
( )
P
và cc tiếp tuyến nói ở câu a.
Bài 8: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi cc đường:
( )
:C y x
=
;
2:d y x
= −
và trục Ox.
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 16
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Bài 9: Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi parabol
( )
2
4:P y x
=
và đường thẳng
2 4:d y x= −
.
Bài 10: Cho parabol
( )
2
4:P y x=
.
a. Viết phương trình tiếp tuyến của
( )
P
tại điểm tung độ bằng 4.
b. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi cc đường:
( )
P
, trục Ox và tiếp tuyến nói ở câu a.
Bài 11: Cho đường cong
( )
2 1
1
:
x
C y
x
+
=
+
. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi cc đường:
( )
; ;C Ox Oy
. Tính thể
tích của hình tròn xoay được sinh ra khi quay (H) xung quanh trục Ox.
Bài 12: Cho đường cong
( )
4 2
:C y x x= −
. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi
( )
C
và trục Ox. Tính thể tích
của hình tròn xoay được sinh ra khi quay (H) xung quanh trục Ox.
Bài 13. Tính thể tich của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng D được tạo bởi các đường sau khi quay xung quanh trục Ox.
1.
2
3 , 0y x x y= − =
2.
2
, 3y x y x= =
3.
3
1, 0, 0, 1y x y x x= + = = =
4.
4
5 ,y x y
x
= − =
5.
sin , 0, 0,
2
y x y x x
π
= = = =
6.
, 0, 0, 1
x
y xe y x x= = = =
7.
ln , 0, 1,y x x y x x e= = = =
8.
4 4
cos sin , 0, 0,
2
y x x y x x
π
= + = = =
A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT:
I. Qui tắc cộng – qui tắc nhân: (Phép đếm)
Qui tắc cộng: Nếu có m
1
cch thực hiện công việc H
1
, m
2
cch thực hiện công việc H
2
, …, m
n
cch thực hiện công việc H
n
(cch thực hiện H
i
không trùng với bất kỳ cch thực hiện công việc H
j
nào, với i
≠
j; i, j = 1, 2, …, n) thì có m
1
+ m
2
+ … +
m
n
cch thực hiện một trong các công việc H
1
, H
2,
…, H
n
.
Qui tắc nhân: Nếu có m
1
cch thực hiện công việc H
1
, m
2
cch thực hiện công việc H
2
, …, m
n
cch thực hiện công việc H
n
(cch thực hiện H
i
không trùng với bất kỳ cch thực hiện công việc H
j
nào, với i
≠
j; i, j = 1, 2, …, n) thì có m
1
.m
2
…m
n
cch
thực hiện Tất cả các công việc H
1
, H
2,
…, H
n
.
II. Hon vị: Cho tập A có n phần tử (n
≥
1). Mỗi cch sắp th tự n phần tử của tập A được gọi là một hon vị của n
phần tử của A.
Số cc hon vị của n phần tử là: P
n
= n!
n! = 1.2…(n – 1).n
Qui ước: 0! = 1
III. Chỉnh hợp: Cho tập A có n phần tử. Mỗi bộ gồm k (1
≤
k
≤
n) phần tử khác nhau, sắp thứ tự của A được gọi là
một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A.
Số cc chỉnh hợp chập k của n phần tử là:
k
n
n
A
n k
=
−
!
( )!
Có thể tính
k
n
k thõa sè
A n n n n k( 1)( 2) ( 1)= − − − +
1 4 4 442 4 4 4 43
Ví dụ:
2
100
100.99 9900A = =
Chú ý: Chỉnh hợp chập n của n phần tử là hon vị của n phần tử.
III. Tổ hợp: Cho tập A có n phần tử. Mỗi bộ gồm k (0
≤
k
≤
n) phần tử khác nhau (không chú ý đến tính thứ tự)
của A được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của A (với k = 0 ta qui ước bộ rỗng không có phần tử nào).
Số cc tổ hợp chập k của n phần tử là:
k
k
n
n
A
n
C
k n k k
= =
−
!
!( )! !
k n k
n n
C C
−
=
o n
n n
C C 1= =
1 n 1
n n
C C n
−
= =
IV. Nhị thc NIUTƠN:
n n n k n k k n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b
− −
+ = + + + + +
0 1 1
( )
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 17
Chuyên đề 3 :
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
n
n k n k k
n
k
a b C a b
−
=
+ =
∑
0
( )
Dùng my tính bỏ túi để tính bằng cch sử dụng cc phím nPr, nCr.
♠ Một số chú ý:
Số cc số hạng của công thc bằng n + 1.
Tổng cc số mũ của a và b trong mỗi số hạng của nhị thc là n.
Số hạng tổng qut là
k n k k
k n
T C a b
−
+
=
1
(số hạng th k + 1)
0 1
2
k n n
n n n n
C C C C
+ + + + + =
Cc nhị thc thường dùng:
0 1
(1 )
n k k n n
n n n n
x C C x C x C x
+ = + + + + +
.
0 1
(1 ) ( 1) ( 1)
n k k k n n n
n n n n
x C C x C x C x
− = − + + − + + −
.
B. H ƯỚNG DẪN HỌC SINH GIẢI BÀI TẬP:
I. Cc bài ton dùng phép đếm, chỉnh hợp, tổ hợp:
Hướng dẫn học sinh phân tích kỹ đề bài xem đối tượng cần tìm phi thực hiện theo bao nhiêu bước, bộ gồm bao nhiêu phần
tử, khc nhau hay không cần khc nhau, có th tự hay không kể th tự, có ràng buộc thêm điều kiện đối với phần tử nào không?
Một số ví dụ:
Từ cc chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên (chữ số đầu tiên khc 0)
a) Số tự nhiên có bốn chữ số?
b) Số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khc nhau?
c) Số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số đôi một khc nhau?
a) Muốn lập một số tự nhiên gồm bốn chữ số ta cần thực hiện tất c bốn công việc (chọn chữ số từ cc chữ số đã cho
xếp vào bốn vị trí
1 2 3 4
a a a a
), do số gồm bốn chữ số không yêu cầu gì về điều kiện khc nhau nên ta dùng qui tắc nhân để
gii.
a) và b) phân tích theo phương php tương tự như trên. Phân tích thêm câu c) có thể dùng phần bù để gii.
Cho năm điểm (trong đó không có bộ ba điểm nào thẳng hàng). Từ năm điểm đã cho có thể xc định
được bao nhiêu:
a) Đoạn thẳng?
b) Vectơ khc vectơ – không?
Mỗi đoạn thẳng được xc định bởi một bộ gồm hai phần tử khc nhau không kể th tự nên mỗi tổ hợp chập 2 của 5
điểm đã cho xc định một đoạn thẳng.
Mỗi vectơ được xc định bởi một bộ gồm hai phần tử khc nhau có th tự nên mỗi chỉnh hợp chập 2 của 5 điểm
đã cho xc định một véctơ.
Phân tích sự giống nhau và khc nhau ở hai câu trong bài .
Trong một chi đoàn có 25 đoàn viên. Hỏi có bao nhiêu cch chọn một Ban chấp hành gồm một bí thư, một
phó bí thư và ba uỷ viên? (mỗi đoàn viên chỉ đm nhiệm nhiều nhất một chc vụ).
Muốn chọn một Ban chấp hành ta phi thực hiện tất c ba công việc: CV1–chọn một bí thư, CV2–chọn một phó bí
thư, CV3–chọn ba uỷ viên.
CV1: Chọn một đoàn viên trong 25 đoàn viên làm bí thư
→
có 25 cch thực hiện công việc 1.
CV2: Chọn một đoàn viên trong 24 đoàn viên còn lại làm phó bí thư
→
có 24 cch thực hiện công việc 2.
CV3: Chọn ba đoàn viên (không kể th tự) trong 23 đoàn viên còn lại làm ba uỷ viên
→
mỗi tổ hợp chập 3 của
23 phần tử là một cch chọn.
Do phi thực hiện tất c cc công việc CV1, CV2, CV3 nên ta dùng qui tắc nhân tìm đp số.(Có thể dùng chỉnh hợp để
tìm số cch chọn bí thư và phó bí thư)
Từ cc chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có by chữ số trong đó chữ số 2 có mặt ba lần,
cc chữ số khc có mặt nhiều nhất một lần?
Có ba viên bi màu đỏ giống nhau và năm viên bi màu xanh có bn kính khc nhau. người ta muốn xếp ba viên bi đỏ
và bốn trong cc viên bi xanh vào một hàng có by ô (mỗi ô xếp một viên). Hỏi có bao nhiêu cch xếp?
Sau khi cho học sinh phân tích và gii bài ton đến đp số là
3 4
7 5
C A
, nêu thêm bài ton có cch gii hoàn toàn tương tự để
rèn luyện thêm kh năng phân tích đề, xây dựng chương trình gii cho học sinh.
Trong một số bài ton có thể dùng phần bù để gii. Nhất là cc bài ton có cc từ “ít nhất”, “nhiều nhất”…
II. Cc bài ton về giai thừa:
Từ cc ví dụ cụ thể như: 10! = 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10 = 8!9.10 hay
10! 1.2.3.4.5.6.7.8.9.10 8! 9.10
8! 1.2.3.4.5.6.7.8 8!
= =
tổng qut thành cc công thc như: n! = (n – 1)!n (với n
≥
1); n! = (n – 2)!(n
– 1)n (với n
≥
2) …
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 18
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Cho học sinh gii cc bài tập như:
Gin ước
7 !4! 8! 9!
B
10! 3!5! 2!7 !
= −
÷
Rút gọn:
2
6!(n 1 ) ( n 1 )!
A .
( n 2 )! ( n 1 )( n n )
+ −
=
− − +
III. Cc bài ton gii phương trình, hệ phương trình, bất phương trình có cha
k
n
A
và
k
n
C
:
Hướng dẫn kỹ cch đặt điều kiện:
+ Đối với
k
n
A
điều kiện là:
k,n
1 k n
∈
≤ ≤
¥
+ Đối với
k
n
C
điều kiện là:
k,n
0 k n
∈
≤ ≤
¥
Khai triển đúng công thc trong trường hợp cụ thể k là gì, n là gì.
IV. Cc bài ton về nhị thc NIUTƠN:
Bài ton về khai triển nhị thc (a + b)
n
:
Yêu cầu học sinh viết nhị thc dưới dạng:
0 1 1
( )
n n n k n k k n n
n n n n
a b C a C a b C a b C b
− −
+ = + + + + +
Hướng dẫn học sinh dùng my tính bỏ túi để tính
k
n
C
từ đó đi đến kết qu.
Cc bài ton về tính số hạng, hệ số cần viết đúng số hạng tổng qut
k n k k
n
C a b
−
sau đó khai thc gi thiết tìm k, n
→
kết
qu.
Tính tổng, chng minh…:
Qua cc bài ton cần tập cho học sinh pht hiện ra cc qui luật chung của cc số hạng, kết hợp với cc kiến thc khc như
đạo hàm, tích phân …tìm ra chương trình gii.
Ví dụ: Tính tổng:
2 3 n 1
0 1 2 n
n n n n
2 1 2 1 2 1
S C C C C
2 3 n 1
+
− − −
= + + + +
+
(n nguyên dương)
Hướng dẫn học sinh tìm ra qui luật với số hạng tổng qut là:
k 1 k 1
k
n
2 1
C
k 1 k 1
+ +
−
÷
+ +
=
2
k 1
k
n
1
x
C
k 1
+
+
từ đó dẫn đến tính S =
2
n
1
(1 x ) dx+
∫
.
Tuy nhiên, trong cc đề thi thường kết hợp nhiều dạng, nhiều kiểu nên cần ghép cc dạng ton, nhiều kiến thc từ dễ đến khó trong
một bài ôn tập giúp học sinh rèn tư duy, tìm ra qui luật, qui lạ về quen…
C. M ỘT SỐ BÀI TẬ P:
1) Cho cc chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ cc chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên (chữ số đầu tiên khc 0)
a) Gồm có năm chữ số.
b) Gồm năm chữ số khc nhau.
c) Gồm năm chữ số khc nhau và là số lẻ.
d) Gồm năm chữ số khc nhau và là số chẵn.
e) Gồm năm chữ số khc nhau bắt đầu bằng chữ số 2.
f) Gồm năm chữ số khc nhau và không bắt đầu bởi 23.
g) Gồm năm chữ số khc nhau trong đó nhất thiết phi có mặt chữ số 1 và chữ số 3.
h) Gồm tm chữ số khc nhau trong đó chữ số 1 có mặt ba lần cc chữ số khc có mặt đúng một lần.
i) Tính tổng tất c cc số tự nhiên ở câu b).
2) Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Gio viên muốn chon bốn học sinh để trực lớp.
Hỏi gio viên có bao nhiêu cch chon nhóm trực, biết rằng:
a) Số nam nữ trong nhóm là tuỳ ý.
b) Trong nhóm phi có hai nam và hai nữ.
c) Trong nhóm phi có ít nhất một nữ.
3) Cho đa gic lồi 12 cạnh. Hỏi:
a) Đa gic có bao nhiêu bao nhiêu đường chéo?
b) Có bao nhiêu véctơ khc véctơ–không được tạo thành từ cc đỉnh của đa gic?
c) Có bao nhiêu tam gic được tạo thành từ cc đỉnh của đa gic?
d) Biết rằng ba đường chéo cùng không đi qua một đỉnh thì không đồng qui. Hãy tính số giao điểm (không phi là
đỉnh) của cc đường chéo của đa gic.
4) Có năm tem thư khc nhau và su bì thư cũng khc nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra ba tem thư, ba bì thư và dn ba
tem thư ấy lên ba bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dn một tem thư. Hỏi có bao nhiêu cch thực hiện?
5) Một tổ gồm mười học sinh trong đó có hai học sinh A và B. Hỏi có bao nhiêu cch xếp tổ học sinh thành một hàng
ngang để tập thể dục, biết rằng A và B phi đng kề nhau?
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 19
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
6) Có năm quyển sch ton khc nhau, bốn quyển sch lý khc nhau và hai quyển sch ho khc nhau. Hỏi có bao nhiêu
cch xếp cc quyển sch đó lên kệ sch sao cho cc quyển sch cùng môn được xếp kề nhau?
7) Gii cc phương trình sau:
a) P
2
.x
2
– P
3
.x = 8. b)
2 1
. 42
x
x x
A C x
−
=
c)
2 2
2
2 50
x x
A A
+ =
d)
4
x
3 4
x+1
A
24
A 23
x
x
C
−
=
−
8) Gii cc bất phương trình:
a)
3 4
3 1 1
14 .
x
x x
P C A
−
− +
<
b)
3 2
4 5( 1)
x x
A C x
− ≤ −
c)
4 3 2
1 1 2
5
0
4
x x x
C C A
− − −
− − <
d)
1
105 105
8 3
x x
C C
+
<
9) Gii cc hệ phương trình sau:
a)
2 5 90
5 2 80
y y
x x
y y
x x
A C
A C
+ =
− =
b)
1 1
1
: : 6 :5: 3
y y y
x x x
C C C
+ −
+
=
10) Cho khai triển nhị thc:
1
1
1 1 1 1
0 1 1
3 3 3 3
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
n n n
n n
x x x x
x x x x
n n
n n n n
C C C C
−
−
− − − −
− − − −
−
+ = + + + +
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
(n là số nguyên dương). Biết rằng trong khai triển đó
3 1
5
n n
C C
=
và số hạng th tư bằng 20n, tìm n và x.
11) Khai triển cc nhị thc:
a) (2x – 1)
6
b) (2x – y)
6
c)
x
x
+
÷
7
1
3
12) Tìm số hạng của khai triển
( )
9
3
3 2+
là một số nguyên.
13) Tìm số hạng không cha x của cc khai triển:
a)
10
1
4
2
x
x
−
÷
b)
7
3
4
1
x
x
+
÷
14) Tìm hệ số của x
8
trong khai triển
5
3
1
n
x
x
+
÷
biết rằng
( )
1
4 3
7 3
n n
n n
C C n
+
+ +
− = +
15) Tính tổng
0 0 1 2 2 6 6
6 6 6 6
3 3 3 3A C C C C= + + + +
.
16) Cho tổng
0 1 2
2 4 2 243
n n
n n n n
S C C C C= + + + + =
. Tìm n.
17) Tính tổng
1 2 3 4 1
2 3 4 ( 1)
n n
n n n n n
S C C C C nC
−
= − + − + + −
(n >2)
18) Tính tổng
1 2
1 1 1
1
2 3 1
n
n n n
S C C C
n
= + + + +
+
.
Vấn đề 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Toạ độ vectơ: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy:
1)
a
= (a
1
; a
2
) <=>
a
= a
1
i
+a
2
j
2) Cho
a
= (a
1
; a
2
) ,
b
= (b
1
; b
2
). Ta có:
a
±
b
= (a
1
±
b
1
; a
2
±
b
2
)
3) Cho
a
= (a
1
; a
2
),
b
= (b
1
; b
2
). Ta có:
a
.
b
= a
1
b
1
+ a
2
b
2
,
a
=
2
2
2
1
aa +
,Cos(
a
,
b
) =
ba
ba
.
.
II. Toạ độ điểm: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 20
Chuyên đề 4 :
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
1) M(x
M
;y
M
) <=>
OM
= (x
M
;y
M
)
2) Cho A(x
A
;y
A
), B(x
B
;y
B
). Ta có:
AB
= (x
B
-x
A
; y
B
-y
A
) và AB =
22
)()(
ABAB
yyxx −+−
III. Liên hệ giữa toạ độ hai vectơ vuông góc, cùng phương:
Cho
a
= (a
1
; a
2
),
b
= (b
1
; b
2
). Ta có:
1)
a
⊥
b
<=>
a
.
b
= 0 <=> a
1
b
1
+ a
2
b
2
= 0
2)
a
cùng phương với
b
<=> a
1
b
2
- a
2
b
1
= 0
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho 3 điểm: A(-2;1), B(-1;-2), C(3;-1)
a) Chng minh rằng 3 điểm A, B, C không thẳng hàng. ; b) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của
∆
ABC
c) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành Chng tỏ rằng 3 điểm B, G, D thẳng hàng
Bài 2: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho
∆
ABC với: A(2;6), B(-3;-4), C(5;0)
a) Tính chu vi và diện tích
∆
ABC
b) Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng AB với trục hoành và của đường thẳng AC với trục tung.
c) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp và tâm đường tròn nội tiếp
∆
ABC .
Vấn đề 2: ĐƯỜNG THẲNG
B. BÀI TẬP:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy:
Bài 4: Cho 3 điểm A(-1;3), B(-2;0), C(3;1)
a) Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc và phương trình tổng qut của đường thẳng BC
b) Viết phương trình tổng qut của đường thẳng (∆
1
) qua A và song song với BC
c) Viết phương trình tổng qut của đường thẳng (∆
2
) qua A và vuông góc với BC
Bài 5: Cho 2 đường thẳng: (∆
1
): 2x – 3y + 15= 0 và (∆
2
): x – 12y + 3 = 0
a) Chng tỏ rằng (∆
1
) và (∆
2
) cắt nhau
b) Viết phương trình đường thẳng (d
1
) đi qua giao điểm của (∆
1
),(∆
2
) và đi qua điểm A(2;0)
c) Viết phương trình đường thẳng (d
2
) đi qua giao điểm của (∆
1
),(∆
2
) và vuông góc với đường thẳng (∆
3
):
x – y + 1 = 0
Bài 6: Cho 2 đường thẳng: (∆
1
): x + 2y + 16 = 0 và (∆
2
): x – 3y + 9 = 0
a) Tính góc tạo bởi (∆
1
) và (∆
2
)
b) Tính khong cch từ điểm M(5;3) tới (∆
1
) và (∆
2
)
c) Viết phương trình cc đường phân gic của cc góc hợp bởi (∆
1
)và (∆
2
)
Bài 7: Cho 3 đường thẳng (d
1
), (d
2
), (d
3
) có phương trình lần lượt là y = 0, 3x + 4y –24 = 0, 3x –y + 6 =0. Ba
đường thẳng này cắt nhau tạo thành tam gic ABC.
a) Tính toạ độ cc đỉnh A, B, C
b) Viết phương trình cc đường thẳng cha cc đường cao AA’, BB’, CC’ và tính toạ độ trực tâm H của ∆ABC.
c) So snh góc giữa (d
1
)và (d
2
) với góc giữa (d
2
) và (d
3
)
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1;1), B(4;-3). Tìm điểm C thuộc đường thẳng x -2y -1
= 0 sao cho khong cch từ C đến đường thẳng AB bằng 6. (TS 2004-K.B)
Vấn đề 3: ĐƯỜNG TRÒN
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN
I. Phương trình đường tròn
1. Định lý 1: Phương trình đường tròn (C) có tâm I(a;b) bn kính R trong hệ toạ độ Oxy là: (x-a)
2
+ (y-b)
2
= R
2
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 21
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
2. Định lý 2: Phương trình x
2
+ y
2
+ 2Ax + 2By + C = 0 với A
2
+B
2
-C>0 là phương trình đường tròn tâm
I(-A;-B), bn kính R =
CBA
−+
22
IV. Phương trình tiếp tuyến:
Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
+ 2Ax+ 2By + C = 0 Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M
0
(x
0
;y
0
)
∈
(C) là:
x
o
x + y
o
y + A(x
o
+x)+ B(y
o
+y) + C = 0
B. BÀI TẬP: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy:
Bài 9: Cho đường tròn (C) có phương trình x
2
+y
2
– 4x –2y – 4 = 0
a) Tìm toạ độ tâm I và bn kính R của đường tròn (C)
b) Với gi trị nào của b thì đường thẳng (∆): y = x + b có điểm chung với(C).
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3x – 4y +1 =0
Bài 10: Cho 3 điểm A(-1;0), B(5;0), C(2;1)
a) Tìm phương trình đường tròn (C) đi qua 3 điểm A, B, C.
b) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A
c) Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm D(3;-11)
Bài 11: a) Tìm phương trình đường tròn (C
1
) có tâm I
1
(1;2) và tiếp xúc với trục Ox
b) Tìm phương trình đường tròn (C
2
) có đường kính MN với M(2;
5
+1) và N(6;-
5
+1)
c) Tìm phương trình cc đường tiếp tuyến chung của hai đường tròn (C
1
) và (C
2
)
d) Tìm phương trình trục đẳng phương của (C
1
) và (C
2
)
Bài 12: Cho hai đường tròn: (C
1
): x
2
+y
2
- 4x +2y –4 =0; (C
2
): x
2
+y
2
- 10x - 6y + 30 =0
a) Xc định tâm và bn kính của (C
1
) và (C
2
). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua tâm của (C
1
) và (C
2
).
b) Chng minh (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc ngoài với nhau. Xc định toạ độ tiếp điểm H. Suy ra phương trình tiếp tuyến
chung của (C
1
) và (C
2
) tại H.
(Thi HKI 2004-2005)
Bài 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam gic ABC có A(0;2),
B(-2;-2) và C(4;-2). Gọi H là chân đường cao kẻ từ B; M và N lần lượt là trung điểm của cc cạnh AB và BC.
Viết phương trình đường tròn đi qua cc điểm H, M, N. (TS 2007-K.A).
Vấn đề 4: ELIP VÀ HYPEBOL
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
ELIP HYPEBOL
1) Định nghĩa:
(E) =
{ }
aMFMFM 2
21
=+
F
1
F
2
= 2c, a > c
2) Phương trình chính tắc:
2
2
2
2
b
y
a
x
+
= 1 với b
2
= a
2
– c
2
3) Hình dạng và cc yếu tố:
Cho elip (E):
2
2
2
2
b
y
a
x
+
= 1
a) Hình dạng:
1) Định nghĩa:
(H) =
{ }
aMFMFM 2
21
=−
F
1
F
2
= 2c, c > a
2) Phương trình chính tắc:
2
2
2
2
b
y
a
x
−
= 1 với b
2
= c
2
– a
2
3) Hình dạng và cc yếu tố
Cho Hypebol (H):
2
2
2
2
b
y
a
x
−
= 1
a) Hình dạng:
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 22
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
b) Cc yếu tố:
• A
1
A
2
= 2a: trục lớn
• B
1
B
2
= 2b : trục nhỏ
• Cc đỉnh: A
1
(-a;0),A
2
(a;0),B
1
(0;-b),B
2
(0;b)
• Cc tiêu điểm: F
1
(-C;0), F
2
(C;0)
• Tiêu cự: F
1
F
2
= 2c
• Bn kính qua tiêu của điểm M
)(E∈
:
−=
+=
M
M
x
a
c
aMF
x
a
c
aMF
2
1
• Tâm sai: e =
1<
a
c
• Phương trình đường chuẩn:
(∆
1
): x = -
c
a
e
a
2
−=
; (∆
2
): x =
c
a
e
a
2
=
4) Phương trình tiếp tuyến:
Cho elip (E):
2
2
2
2
b
y
a
x
+
= 1
a) Phương trình tiếp tuyến của (E) tại M
o
(x
o
;y
o
)
∈ (E) có dạng:
1
2
0
2
0
=+
b
yy
a
xx
b) Đường thẳng (∆): Ax + By
+ C = 0 là tiếp
tuyến của (E) <=> A
2
a
2
+ B
2
b
2
= C
2
b) Cc yếu tố
• A
1
A
2
= 2a: trục thực
• B
1
B
2
= 2b : trục o
• Cc đỉnh:A
1
(-a;0), A
2
(a;0)
• Cc tiêu điểm: F
1
(-C;0), F
2
(C;0)
• Tiêu cự: F
1
F
2
= 2c
Bn kính qua tiêu của điểm M
)(H∈
+ x
M
> 0 :
−=
+=
ax
a
c
MF
ax
a
c
MF
M
M
2
1
+ x
M
< 0 :
+−=
−−=
ax
a
c
MF
ax
a
c
MF
M
M
2
1
• Tâm sai: e =
1>
a
c
• Phương trình đường chuẩn:
(∆
1
): x = -
c
a
e
a
2
−=
; (∆
2
): x =
c
a
e
a
2
=
• Phương trình tiệm cận: (d
1
): y = -
x
a
b
; (d
2
): y =
x
a
b
4) Phương trình tiếp tuyến:
Cho Hypebol (H):
2
2
2
2
b
y
a
x
−
= 1
a) Phương trình tiếp tuyến của (H) tại M
o
(x
o
;y
o
) ∈ (H) có
dạng:
1
2
0
2
0
=−
b
yy
a
xx
b) Đường thẳng (∆): Ax + By
+ C = 0 là tiếp tuyến của (H)
<=> A
2
a
2
- B
2
b
2
= C
2
B. BÀI TẬP:
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy:
Bài 14: Cho elip (E): 16x
2
+ 25y
2
= 100
a) Tìm toạ độ cc đỉnh, toạ độ cc tiêu điểm, tính tâm sai và tìm phương trình cc đường chuẩn của (E).
b) Tìm tung độ cc điểm thuộc (E) có hoành độ x = 2 và tính khong cch từ điểm đó tới 2 tiêu điểm.
c) Tìm cc gi trị của K để đường thẳng (d): y = x + k có điểm chung với(E).
Bài 15:
a) Viết phương trình chính tắc của elip (E) nhận một tiêu điểm là F
2
(5;0) và có độ dài trục nhỏ 2b =
64
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 23
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
Tìm toạ độ cc đỉnh, tiêu điểm th hai F
1
và tính tâm sai của (E)
b) Tìm toạ độ điểm M ∈ (E) sao cho MF
2
= 2MF
1
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) tại điểm N
7
158
;3
Bài 16:
a) Viết phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 10, phương trình một đường chuẩn là
4
25
=x
b) Một đường thẳng đi qua một tiêu điểm của (E), vuông góc với trục Ox, cắt (E) tại M và N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (E) biết tiếp tuyến đó đi qua điểm A(5;2).
Bài 17: Cho hypebol (H): 24x
2
- 25y
2
= 600
a) Tìm toạ độ cc đỉnh, toạ độ cc tiêu điểm, tính tâm sai và tìm phương trình cc đường chuẩn của (H)
b) Tìm tung độ của điểm thuộc (H) có hoành độ x = 10 và tính khong cch từ điểm đó tới 2 tiêu điểm.
c) Tìm cc gi trị của K để đường thẳng (d): y = Kx - 1 có điểm chung với(H).
Bài 18:
a) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) có tâm sai e =
5
và (H) đi qua điểm A (
10
; 6)
b) Tìm phương trình cc đường tiệm cận của (H). Vẽ (H)
c) Chng tỏ rằng tích cc khong cch từ một điểm M tuỳ ý thuộc (H) đến 2 đường tiệm cận của (H) là một số không đổi.
Bài 19:
a) Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm F
2
(
5
;0) và phương trình một đường tiệm cận là y = 2x.
b) Tìm phương trình tiếp tuyến (t) của (H) tại điểm M ( 2, -2
3
)
c) Tiếp tuyến (t) của (H) cắt 2 đường tiệm cận của (H) tại P và Q. Chng tỏ rằng M là trung điểm của đoạn thẳng PQ.
Bài 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho elip(E):
2 2
1
25 16
x y
+ =
có hai tiêu điểm F
1
, F
2
.
1. Cho điểm M(3;m) thuộc (E), hãy viết phương trình tiếp tuyến của (E) tại M khi m > 0.
2. Cho A và B là hai điểm thuộc (E) sao cho AF
1
+ BF
2
= 8. Hãy tính AF
2
+ BF
1
. (TN THPT 2004)
Bài 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hypebol (H) có phương trình
2 2
1
4 5
x y
− =
1. Tìm tọa độ cc tiêu điểm, tọa độ cc đỉnh và viết phương trình cc đường tiệm cận của (H).
2. Viết phương trình cc tiếp tuyến của (H) biết cc tiếp tuyến đó đi qua điểm M(2;1). (TN THPT 2006)
Vấn đề 5: PARABOL
A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I. Định nghĩa:
Trong mặt phẳng cho đường thẳng (∆) cố định và điểm F cố định không thuộc ∆. Tập hợp cc điểm M
của mặt phẳng sao cho M cch đều (∆) và F được gọi là một parabol
• F gọi là tiêu điểm
• (∆) gọi là đường chuẩn của parabol
• Khong cch p từ tiêu điểm đến đường chuẩn gọi là tham số tiêu của parabol
• Với M ∈(P); MF gọi là bn kính qua tiêu của điểm M.
II. Phương trình chính tắc:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P) như trong định nghĩa, trong đó chọn F(
2
p
; 0) và (∆): x = -
2
p
Phương trình chính tắc của parabol (P) là: y
2
= 2px
2) Các yếu tố:
• O(0;0) là đỉnh của parabol
• Ox là trục đối xng của parabol
• Bn kính qua tiêu của điểm M ∈ (P): MF =
2
p
+ x
M
IV: Phương trình tiếp tuyến:Cho parabol (P): y
2
= 2px
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 24
Tài liệu tham khảo ôn tập TNPTTH Toán 12
Th By, 07 Thng Ba 2009
a) Phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M
0
(x
0
;y
0
) ∈ (P) là : y
0
y = p(x
0
+x)
b) Đường thẳng (∆): Ax + By + C = 0 là tiếp tuyến của (P) <=> pB
2
= 2AC
B. BÀI TẬP:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy:
Bài 22: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là y
2
= 12x
a) Tìm tọa độ tiêu điểm và phương trình đường chuẩn của (P)
b) Một điểm nằm trên (P) có hoành độ x = 2. Hãy tính khong cch từ điểm đó đến tiêu điểm.
c) Qua điểm I (2;0) vẽ một đường thẳng thay đổi cắt (P) tại 2 điểm A và B. Chng minh rằng tích cc khong cch từ A và B
tới trục Ox là một hằng số.
Bài 23:
a) Tìm phương trình chính tắc của parabol (P) có trục đối xng là Ox và tiêu điểm là F (4;0). Viết phương trình đường chuẩn
(∆) của (P)
b) Viết phương trình tiếp tuyến (t) của (P) tại điểm A (1;4), (t) cắt trục Ox tại B. Chng tỏ ∆ ABF cân.
c) Tìm quỹ tích cc điểm M mà từ đó vẽ được hai tiếp tuyến với (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Bài 24: Cho parabol (P): y
2
= 8x
a) Tìm tọa độ tiêu điểm và viết phương trình đường chuẩn của (P)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm M thuộc (P) có tung độ bằng 4.
c) Gi sử đường thẳng (d) đi qua tiêu điểm của (P) và cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ tương ng là x
1
, x
2
Chng minh: AB = x
1
+ x
2
+ 4
(TN THPT 2005)
ℑ1.
TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ
TỌA ĐỘ ĐIỂM VÀ VECTƠ
A/. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN:
I/. Tích có hướng của hai vectơ và ứng dụng:
1). Nếu
1 2 3
a (a ;a ;a )
=
r
và
1 2 3
b (b ;b ;b )
=
r
thì
2 3 3 1
1 2
2 3 3 1 1 2
a a a a
a a
a,b ; ;
b b b b b b
=
÷
÷
r r
2). Vectơ tích có hướng
c a,b
=
r r r
vuông góc vơi hai vectơ
a
r
và
b
r
.
3).
a,b a b sin(a,b)
=
r r r r r r
.
4).
ABC
1
S [AB,AC]
2
=
uuur uuur
.
5). V
HộpABCDA’B’C’D’
=
[AB,AC].AA'
uuur uuur uuuur
.
6). V
Tứdiện ABCD =
1
[AB,AC].AD
6
uuur uuur uuur
.
II/. Điều kiện khác:
1).
a
r
và
b
r
cùng phương
1 1
2 2
3 3
a kb
a,b 0 k R : a kb a kb
a kb
=
⇔ = ⇔ ∃ ∈ = ⇔ =
=
r r r r r
2).
a
r
và
b
r
vuông góc
1 1 2 2 3 3
a.b 0 a .b a .b a .b 0⇔ = ⇔ + + =
r r
Nguyễn Phi Trường Tổ Ton – Tin THPT NGUYỄN KHUYẾN 25
Chuyên đề 5 :