Toán:
LUYỆN TẬP
Ngày dạy: Tuần 24 - Tiết: 1
I - Mục tiêu:
- Biết cách tìm một thừa số chưa biết
- Rèn kĩ năng giải toán có phép chia.
- Làm bài tập: 1,3,4/117
II - Chuẩn bị:
- 4 bảng phụ nhỏ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới : Giới thiệu
Bài 1: Tìm được thành phần chưa biết
Bài 2: Tìm y: (HSKG)
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
Tìm được các thừa số và tích chưa biết
thông qua nhóm
Bài 4: Giải toán có phép chia
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- 3 HS lên bảng thực hiện. HS khác
làm bảng con.
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài ở bảng con, bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài vào vở, làm bài ở bảng
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm 6
- Đính bài ở bảng.
- Đối chiếu bài làm của các nhóm
- 2 HS đọc đề toán 4
- Gạch 1 gạch dưới bài toán cho
biết gì?
- Gạch 2 gạch dưới bài toán hỏi gì ?
- Giải bài vào vở
Toán: BẢNG CHIA BỐN
Ngày dạy: Tuần 24 - Tiết:2.
- Mục tiêu:
- Lập được bảng chia 4.Nhớ được bảng chia 4.
- Vận dụng làm tính và giải toán.Làm bài tập 1,2/118.
II - Chuẩn bị:
- 3 tấm thẻ, mỗi tấm thẻ 4 chấm tròn.
- Các tấm thẻ hình thành bảng chia 4.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
B. Bài mới Giới thiệu
- Sử dụng đồ dùng để ôn phép nhân
4 ( 4 x 3 = 12) và giới thiệu phép chia 4.
- Yêu cầu HS nhận xét phép nhân
4 x 3 và phép chia 12 : 4
* Lập bảng chia 4
- GV sử dụng các tấm thẻ để lập bảng
chia 4.
- Thi đọc thuộc bảng chia 4
C. Thực hành:
Bài 1: Vận dụng bảng chia 4 tính
nhẩm và nêu kết quả tính.
Bài 2: Giải bài toán đơn
- Yêu cầu HS xác định đề bài toán
- Chấm bài
Bài 3: Tương tự bài 2 (HSKG)
- Thu bài chấm. Tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc thuộc bảng chia 4
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
y + 5 = 20 ; y x 5 = 20 ; 5 x y = 20
- Sử dụng đồ dùng, thao tác theo GV
để nêu kết quả phép nhân 4 x 3 và phép
chia 12 : 4.
- Từ phép nhân 4 x 3 = 12, ta lập
được phép chia 12 : 4 = 3
- Quan sát, nêu kết quả của các phép
chia 4.
- Đọc thuộc bảng chia 4 theo nhiều hình
thức (cá nhân, đồng thanh, tổ, dãy …)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm, nêu kết quả nối tiếp
- 2 HS đọc đề toán
4 hàng : 32 HS
1 hàng có: …? HS
- Gạch 1 gạch dưới bài toán đã cho
- Gạch 2 gạch dưới bài toán hỏi gì ?
- Tự tóm tắt và giải bài tập vào vở,
bảng.
- Giải bài tập
Toán:
MỘT PHẦN TƯ
Ngày dạy: Tuần 24 - Tiết:3
I - Mục tiêu:
- Nhận biết bằng hình ảnh trực quan “Một phần tư”. Biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
- Làm bài tập 1,3/119
II - Chuẩn bị:
- Mảnh bìa hình vuông được chia thành 4 phần - Các hình ở bài tập 1, 2
- HS mảnh bìa hình vuông được chia thành 4 phần (bộ học toán).
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- 2 HS đọc bảng chia 4
- 1 HS giải bài tập 3/118
B. Bài mới Giới thiệu
- Yêu cầu HS lấy tấm thẻ hình vuông
có chia thành 4 phần
Vì sao em biết tấm thẻ đó có 4
phần?
1/4 đọc và viết như thế nào ?
- GV dùng đồ dùng và hướng dẫn lại
cách nhận biết
3/ Luyện tập
Bài 1: Quan sát hình vẽ nhận biết
được
- Kết luận
Bài 2: Quan sát hình vẽ nêu số ô
vuông được tô màu (HSKG)
- Kết luận
Bài 3: Quan sát hình vẽ SGK/119 nêu
được đã khoanh vào 1/4 số con thỏ.
D. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu HS đọc, viết 1/4
- Nhận xét chung - Dặn dò
- HS lấy tấm thẻ trong bộ học toán
- Vì hình vuông đó được chia ra làm 4
phần bằng nhau. Một phần đã được tô
màu, 3 phần còn lại không được tô màu.
- Lấy một phần, được 1/4 hình vuông
- Đọc một phần tư
- Viết 1
4
- HS đọc, viết bảng con, bảng lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát hình vẽ
- Nêu miệng nối tiếp các hình đã
được tô màu
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đôi
- Nêu trước lớp
- Nêu yêu cầu bài tập
- Quan sát tranh
- Nêu kết quả
- Làm theo yêu cầu của GV.
Toán:
LUYỆN TẬP
Ngày dạy: Tuần 24 - Tiết:4
I - Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 4.
- Vận dụng bảng chia 4 làm tính và giải toán.Làm BT 1,2,3,5/120.
II - Chuẩn bị:
- Bài tập 3/120 bảng phụ
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- GV vẽ ở bảng một số hình
B. Bài mới Giới thiệu
Bài 1: Vận dụng bảng chia 4 nhẩm và
nêu đúng kết quả tính nhẩm.
Bài 2: Tính nhẩm:
Bài 3: Giải bài toán đơn
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch dưới bài
toán cho biết gì ? Gạch 2 gạch dưới bài
toán hỏi gì ?
Bài 4: GV hướng dẫn như bài 3
(HSKG)
- Chấm chữa bài. Tuyên dương
Bài 5: Quan sát, nhận biết số con hưu
đã khoanh 1/4
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- HS tô màu vào 1/4 hình đó
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả tính nhẩm nối tiếp
- Đọc lại bài tập, cá nhân, đồng thanh
- Nêu yêu cầu bài tập
- Thực hiện trò chơi đố bạn
- Đọc bài tập đã được hoàn chỉnh
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
4 tổ có : 40 HS
1 tổ có: … ? HS
- Thực hiện theo yêu cầu của GV
- Giải bài toán vào vở
- 2 HS đọc đề toán
12 người khách cần sang sông
1 thuyền chở 4 người
Cần mấy thuyền để chở khách ?
- 1 HS giải ở bảng, lớp làm vào vở
- Quan sát hình vẽ SGK/120
- Nêu kết quả.
Toán:
BẢNG CHIA 5
Ngày dạy: Tuần 24 - Tiết:5
I - Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5. nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 5). Làm BT 1,2 /121
II - Chuẩn bị:- 4 tấm thẻ, mỗi tấm thẻ 5 chấm tròn
- Các tấm thẻ hình thành bảng chia 5- Bài tập 1, 2 viết sẵn ở bảng phụ.
III - Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Bài cũ:
- 2 HS đọc thuộc bảng chia 4 (đọc
theo yêu cầu của GV)
- 1 HS giải bải tập 3/120
B. Bài mới Giới thiệu
- Sử dụng đồ dùng để ôn phép nhân
và giới thiệu phép chia 5.
- Yêu cầu HS nhận xét phép nhân
và phép chia 20 : 5
* Lập bảng chia 5
- Sử dụng các tấm thẻ để hình thành
bảng chia 5.
- Thi đọc thuộc bảng chia 5
C. Bài tập::
Bài 1: Số?
Vận dụng bảng chia 5 làm bài tập.
- Kết luận.
Bài 2: Giải toán có lời văn.
Bài 3: Giải bài toán có liên quan đến
bảng chia 5. (HSKG)
- Chấm chữa bài. Tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò:
- Thi đọc thuộc bảng chia 5.
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn dò
- Sử dụng đồ dùng học tập thao tác
theo GV để nêu kết quả phép nhân
và phép chia 20 : 5.
- Từ phép nhân ta lập
được phép chia 20 : 5 = 4
- Sử dụng các tấm thẻ để lập bảng
chia 5.
- Đọc thuộc bảng chia 5
(cá nhân, nhóm, dãy …)
- Nêu yêu cầu bài tập
- Làm bài theo nhóm 6
- Đại diện các nhóm trình bày
- 2 HS đọc đề toán
5 bình có : 15 bông hoa
1 bình : …? bông hoa
- Giải vào vở
- 2 HS đọc đề
5 bông boa : 1 bình
15 bông hoa: …? bình
- Giải ở bảng, vở
- HS xung phong đọc