Tải bản đầy đủ (.doc) (123 trang)

Giao an Dai 7 - 3 cot day du

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (791.98 KB, 123 trang )

Chơng I Số hữu tỉ Số thực
Ngày dạy:
Tiết 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
I) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh
các số hữu tỉ. Bớc đầu nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số
QZN
- Học sinh biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng có chia khoảng-bảng phụ-phấn màu
HS: SGK-thớc thẳng có chia khoảng
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu chơng trình Đại số 7 (5 phút)
- GV giới thiệu chơng trình Đại số 7: gồm 4 chơng .
- GV nêu yêu cầu về sách vở, đò dùng học tập, ý thức và phơng pháp học tập bộ môn
Toán
- Gv giới thiệu sơ lợc về chơng I: Số hữu tỉ Số thực rồi vào bài
2. Hoạt động 2: Số hữu tỉ (14 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV: Cho các số
0;
2
1
1;5,1;5

Hãy viết mỗi số trên thành 3
phân số bằng nó ?
-Hãy nhắc lại khái niệm số
hữu tỉ (đã đợc học ở lớp 6) ?
Vậy các số
0;


2
1
1;5,1;5
đều là
các số hữu tỉ
Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
GV giới thiệu: tập hợp các số
hữu tỉ ký hiệu là Q
GV yêu cầu học sinh làm ?1
Vì sao
3
1
1;25,1;6,0
là các số
hữu tỉ ?
H: Số nguyên a có là số hữu tỉ
không? Vì sao ?
-Có nhận xét gì về mối quan
hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q
GV yêu cầu học sinh làm BT1
GV kết luận.
Học sinh làm bài tập ra nháp
Học sinh nhớ lại khái niệm số
hữu tỉ đã đợc học ở lớp 6
Học sinh phát biểu định nghĩa
số hữu tỉ
Học sinh thực hiện ?1 vào vở
một học sinh lên bảng trình
bày, học sinh lớp nhận xét
HS: Với

Za
thì

Qa
a
a =
1
HS:
QZN
Học sinh làm BT1 (SGK)
1. Số hữu tỉ:
VD:

3
15
2
10
1
5
5 =

=

=

=

4
0
3

0
2
0
1
0
0

6
9
6
9
4
6
2
3
2
1
1

6
9
4
6
2
3
5,1
=

====
=



====
=

=

=

=
Ta nói:
0;
2
1
1;5,1;5
là các
số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK-5
Tập hợp các số hữu tỉ: Q
?1: Ta có:
5
3
10
6
6,0 ==

3
4
3
1

1;
4
5
100
125
25,1 =

=

=
->
3
1
1;25,1;6,0
là các số hữu tỉ
Bài 1: Điền ký hiệu thích hợp
vào ô vuông

Q
Q
N




3
2
3
3


QZN
Z
Z




3
2
3
3. Hoạt động 3: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số (14 phút)
GV vẽ trục số lên bảng
Hãy biểu diễn các số nguyên
2;1;1
trên trục số ?
GV hớng dẫn học sinh cách
biểu diễn các số hữu tỉ
4
5

3
2

trên trục số thông qua hai
ví dụ, yêu cầu học sinh làm
theo
GV giới thiệu: Trên trục số,
điểm biểu diễn số hữu tỉ x đợc
gọi là điểm x
GV yêu cầu học sinh làm BT2

(SGK-7)
Gọi hai học sinh lên bảng,
mỗi học sinh làm một phần
GV kết luận.
Học sinh vẽ trục số vào vở,
rồi biểu diễn
2;1;1
trên trục
số
Một HS lên bảng trình bày
Học sinh làm theo hớng dẫn
của giáo viên trình bày vào vở
Học sinh làm BT2 vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Biểu diễn số hữu tỉ .
VD1: Biểu diễn số hữu tỉ
4
5

trên trục số
Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn
vị theo mẫu số, xđ điểm biểu
diễn số hữu tỉ theo tử số
VD2: Biểu diễn số hữu tỉ
3
2


trên trục số

Ta có:
3
2
3
2
=


Bài 2 (SGK)
a)
36
27
;
32
24
;
20
15


b) Ta có:
4
3
4
3
=

4. Hoạt động 4: So sánh hai số hữu tỉ (12 phút)
So sánh hai phân số:


3
2

5
4

Muốn so sánh hai phân số ta
làm nh thế nào ?
Để so sánh hai số hữu tỉ ta
làm nh thế nào ?
GV giới thiệu số hữu tỉ dơng,
số hữu tỉ âm, số 0
Yêu cầu học sinh làm ?5-SGK
H: Có nhận xét gì về dấu của
tử và mẫu của số hữu tỉ dơng
số hữu tỉ âm ?
GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm và so
sánh hai phân số
3
2

5
4

HS: Viết chúng dới dạng phân
số, rồi so sánh chúng
Học sinh nghe giảng, ghi bài
Học sinh thực hiện ?5 và rút
ra nhận xét

3. So sánh hai số hữu tỉ
VD: So sánh
7
2


11
3
Ta có:
77
21
11
3
;
77
22
7
2
=

=

Vì:
2122 <

077
>
Nên
11
3

7
2
77
21
77
22
<



<

*Nhận xét: SGK-7
?5: Số hữu tỉ dơng
5
3
;
3
2


Số hữu tỉ âm
4;
5
1
;
7
3




Không là số hữu tỉ dơng cũng
ko là số hữu tỉ âm
2
0

Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài và làm bài tập: 3, 4, 5 (SGK-8) và 1, 3, 4, 8 (SBT)
Ngày dạy:
Tiết 2 cộng trừ số hữu tỉ
I) Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ, biết quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ
- Có kỹ nănglàm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-Cách cộng, trừ phân số, quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (10 phút)
HS1: Chữa bài 3 (SGK) phần b, c
HS2: Chữa bài 5 (SGK)
GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2: Cộng trừ hai số hữu tỉ (13 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Nêu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu, cộng hai phân số
khác mẫu ?
Vậy muốn cộng hay trừ các
số hữu tỉ ta làm nh thế nào ?
Với

m
b
y
m
a
x == ;

),,( Zmba

hãy hoàn thành công thức sau:

=
=+
yx
yx
Em hãy nhắc lại các tính chất
của phép cộng phân số ?
GV nêu ví dụ, yêu cầu học
sinh làm tính
GV yêu cầu học sinh làm
tiếp ?1 (SGK)
Gọi một học sinh lên bảng
trình bày
Cho học sinh hoạt động nhóm
làm tiếp BT6 (SGK)
Gọi đại diện hai nhóm lên
bảng trình bày bài
Học sinh phát biểu quy tắc
cộng hai phân số
Một học sinh lên bảng hoàn

thành công thức, số còn lại
viết vào vở
Một học sinh đứng tại chỗ
nhắc lại các tính chất của
phép cộng phân số
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Một học sinh lên bảng trình
bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm
tiếp BT6
Đại diện hai nhóm lên bảng
trình bày bài
1. Cộng, trừ 2 số hữu tỉ
TQ:
m
b
y
m
a
x == ;

m
ba
m
b
m
a
yx
m

ba
m
b
m
a
yx
mZmba

==
+
=+=+
> )0;,,(
Ví dụ:
a)
14
635
14
6
14
35
7
3
2
5 +
=+

=+


14

1
2
14
29
=

=
b)
5
4
5
25
)
5
4
()5(



=
5
1
4
5
21
5
)4()25(
=

=


=
?1: Tính:
a)
15
1
3
2
6,0

=

+
b)
15
11
)4,0(
3
1
=
Bài 6: Tính:
a)
12
1
28
1
21
1
=


+

b)
1
27
15
18
8
=

c)
3
1
75,0
12
5
=+

GV kiểm tra và nhận xét.
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
d)
14
11
3
)7
2
(5,3 =
3. Hoạt động 3: Quy tắc chuyển vế (10 phút)
Hãy nhắc lại quy tắc chuyển
vế trong Z ?

GV yêu cầu một học sinh
đứng tại chỗ đọc quy tắc
chuyển vế (SGK-9)
GV giới thiệu ví dụ, minh hoạ
cho quy tắc chuyển vế
Yêu cầu học sinh làm tiếp ?2
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV giới thiệu phần chú ý
Học sinh nhớ lại quy tắc
chuyển vế (đã học ở lớp 6)
Một học sinh đứng tại chỗ đọc
quy tắc (SGK-9)
Học sinh nghe giảng, ghi bài
vào vở
Học sinh thực hiện ?2 (SGK)
vào vở
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Quy tắc chuyển vế
*Quy tắc: SGK- 9
Với mọi
Qzyx ,,

yzxzyx
==+
Ví dụ: Tìm x biết:
5
3
3
1

3
1
5
3
+==+

xx

15
14
15
9
15
5
=+=x
?2: Tìm x biết:
a)
6
1
2
1
3
2
3
2
2
1
=+== xx
b)
28

29
4
3
7
2
4
3
7
2
=+== xx
*Chú ý: SGK-9
4. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 phút)
GV cho học sinh làm BT8
phần a, c (SGK-10)
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra bài của một số
em còn lại
GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm BT9 a, c và
BT10 (SGK)
GV yêu cầu học sinh làm BT
10 theo hai cách
C1: Thực hiện trong ngoặc tr-
ớc .
C2: Phá ngoặc, nhóm thích
hợp
GV kết luận.
Học sinh làm bài tập 8 phần a,
c vào vở
Hai học sinh lên bảng trình

bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh hoạt động nhóm làm
BT9 a, c và BT 10 (SGK)
Bốn học sinh lên bảng trình
bày bài, mỗi học sinh làm một
phần
Học sinh lớp nhận xét kết quả
Bài 8 Tính:
a)






+






+
5
3
2
5
7
3

70
47
2
70
42
70
175
70
30
=

+

+=
c)
10
7
7
2
5
4








70

27
70
49
70
20
70
56
=+=
Bài 9 Tìm x biết:
a)
12
5
3
1
4
3
4
3
3
1
===+ xx
c)
21
4
3
2
7
6
7
6

3
2
=== xx
Bài 10 Cho biểu thức:







+






+=
2
3
3
5
5
2
1
3
2
6A








+
2
5
3
7
3
2
1
2=A
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: 7b, 8b, d, 9b, d (SGK) và 12, 13 (SBT)
Ngày dạy:
Tiết 3 Nhân, chia số hữu tỉ
I) Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ
- Học sinh có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn tính cẩn thận trong tính toán.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-ôn quy tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân sô.
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (7 phút)
HS1: Chữa BT 8d, (SGK) Tính:














+







8
3
2
1
4
7
3
2
(Kết quả:

24
7
3
24
79
=
)
H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào ?
HS2: Chữa BT 9d, (SGK) Tìm x biết:

3
1
7
4
= x
(Đáp số:
21
5
=x
)
H: Phát biểu quy tắc chuyển vế. Viết công thức
2. Hoạt động 2: Nhân hai số hữu tỉ (10 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV nêu ví dụ: Tính:
4
3
.2,0
Nêu cách làm ?
Tơng tự:
?5,0.

2
1
1 =
Vậy muốn nhân hai số hữu tỉ
ta làm nh thế nào ?
-Phép nhân phân số có những
tính chất gì ?
GV dùng bảng phụ giới thiệu
t/c của phép nhân số hữu tỉ
GV yêu cầu học sinh làm BT
11 (SGK-12)
-Gọi 3 học sinh lần lợt lên
bảng trình bày
GV kết luận.
Học sinh nêu cách làm, rồi
thực hiện phép tính
HS: Viết các số hữu tỉ dới
dạng phân số rồi áp dụng quy
tắc nhân phân số
Học sinh đọc các tính chất
của phép nhân số hữu tỉ
Học sinh làm BT 11a, b, c vào
vở
Ba học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
1. Nhân hai số hữu tỉ
Ví dụ: Tính
4
3
2.2

1.3
2
1
.
2
3
5,0.
2
1
1
21
3
4.5
3.1
4
3
.
5
1
4
3
.2,0
===
===
TQ: Với
)0,(; == db
d
c
y
b

a
x

db
ca
d
c
b
a
yx
.
.
==
Bài 11 (SGK) Tính:
a)
4
3
8.7
21.2
8
21
.
7
2
=

=

b)
10

9
4
15
.
25
6
4
15
.24,0

=

=

c)
6
1
1
12
)7).(2(
12
7
).2( =

=








3. Hoạt động 3: Chia hai số hữu tỉ (10 phút)
GV: Với
)0(; == y
d
c
y
b
a
x
AD quy tắc chia phân số, hãy
viết công thức chia x cho y
Một học sinh lên bảng viết
Học sinh còn lại viết vào vở
2. Chia hai số hữu tỉ
TQ: Với
)0(; == y
d
c
y
b
a
x

cb
da
c
d
b

a
d
c
b
a
yx
.
.
.:: ===
AD hãy tính
5
4
:2,0


GV yêu cầu học sinh làm
tiếp ?1 (SGK)
Gọi một học sinh lên bảng
trình bày bài
GV yêu cầu học sinh làm tiếp
BT 12 (SGK) Hãy viết số hữu
tỉ
16
5
dới dạng tích, thơng của
hai số hữu tỉ
Một học sinh đứng tại chỗ
thực hiện phép tính
Học sinh thực hiện ?1 vào vở
Một học sinh lên bảng làm

Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh suy nghĩ, thảo luận
nhóm tìm ra các phơng án
khác nhau
Ví dụ:
4
1
4
5
.
5
1
5
4
:2,0 =

=


?1: Tính:
a)
10
9
4
5
7
.
2
7
5

2
1.5,3 =

=







b)
46
5
2
1
.
23
5
)2(:
23
5
=

=

Bài 12 (SGK)
a)

4

1
.
4
5
4
1
.
4
5
16
5
=

=

=

b)
5
2
:
8
1
2:
8
5
4:
4
5
16

5
=

=

=

4. Hoạt động 4: Chú ý (3 phút)
GV giới thiệu về tỉ số của hai
số hữu tỉ
Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai
số hữu tỉ
GV kết luận.
Học sinh đọc SGK
Học sinh lấy ví dụ về tỉ số của
hai số hữu tỉ
*Chú ý: SGK
Với
0,, yQyx
. Tỉ số của x
và y là
y
x
hay
yx :
Ví dụ:
2
1
:5,3
;

4
3
:
3
1
2
5. Hoạt động 5: Luyện tập-củng cố (12 phút)
GV yêu cầu học sinh làm
BT13 (SGK)
GV gọi một HS đứng tại chỗ
trình bày miệng phần a, rồi
gọi ba HS lên bảng làm các
phần còn lại
GV cho học sinh nhắc lại thứ
tự thực hiện phép toán
GV kiểm tra và kết luận
GV tổ chức cho học sinh chơi
trò chơi: Điền số thích hợp
vào ô trống trên 2 bảng phụ
GV nhận xét, cho điểm
khuyến khích đội thắng cuộc
Học sinh làm BT 13 (SGK)
Ba học sinh lên bảng (mỗi học
sinh làm một phần)
Học sinh nhắc lại thứ tự thực
hiện phép toán
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
HS chơi trò chơi: mỗi đội 5
HS, chuyền tay nhau 1 bút
(mỗi ngời làm 1 phép tính)

đội nào làm đúng và nhanh
nhất là thắng cuộc
Bài 13 (SGK) Tính:
a)









6
25
.
5
12
.
4
3
2
1
7
6).5.(4
)25.(12).3(
=


=

b)
8
3
2
8
3
.
4
7
.
21
38
).2( =


c)
15
4
5
3
.
33
16
.
12
11
5
3
.
16

33
:
12
11
==






d)








18
45
6
8
.
23
7
6
1
1

6
7
16
23
.
23
7
=

=

=
Bài 14 (SGK)
(Bảng phụ)
Hớng dẫn về nhà (3 phút)
- Học bài theo SGK + vở ghi
- Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
- BTVN: 15, 16 (SGK) và 10, 11, 14, 15 (SBT)
Ngày dạy:
Tiết 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
I) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
- Xác định đợc giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
- Có ý thức vận dụng tính chất của các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-thớc thẳng-bảng phụ
HS: SGK + Ôn: GTTĐ của số nguyên. Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
III) Hoạt động dạy học:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: +)Tính:
15
,
3
,
0
+) Tìm x biết:
2=x
H: GTTĐ của số nguyên a là gì ?
HS2: Vẽ trên trục số. Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ

5,3
,
2
1
;
2
2. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 phút)
GV giới thiệu khái niệm giá
trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
x và ký hiệu
GV cho học sinh làm ?1 SGK
Điền vào chỗ trống:
Cho học sinh làm tiếp ?2 SGK
Gọi hai học sinh lên bảng làm
Cho học sinh nhận xét, đánh
giá
GV yêu cầu học sinh làm tiếp
BT 17 (SGK-15)

-GV dùng bảng phụ nêu BT
BT: Đúng hay sai ?
a)
0x
với
Qx
Học sinh đọc SGK và nhắc lại
định nghĩa GTTĐ của số hữu
tỉ x
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm
(mỗi học sinh làm một phần)
Học sinh làm tiếp ?2 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh làm BT 17 (SGK)
Học sinh đọc kỹ đề bài, suy
nghĩ thảo luận chọn phơng án
1. GTTĐ của 1 số hữu tỉ
*Định nghĩa: SGK
Ví dụ:
5,35,35,3 === xx
Với
2
1
2
1
2
1
=


=

= xx
KL: Nếu
0>x
thì
xx =
Nếu
0=x
thì
0=x
Nếu
0<x
thì
xx =

?2: Tìm
x
biết
a)
7
1
7
1
=

= xx
b)
7

1
7
1
== xx
c)
5
1
3
5
1
3 == xx
d)
00 == xx
Bài 17 (SGK)
1) Câu a, c đúng, câu b sai
2)
5
1
5
1
== xx
00
37,037,0
==
==
xx
xx
b)
xx
với

Qx
c)
22 == xx
d)
xx =
e)
xx =
với
0

x
GV nhấn mạnh nộ dung nhận
xét và kết luận.
đúng
(trờng hợp sai học sinh cần
giải thích và lấy ví dụ minh
hoạ)
3
2
1
3
2
1 == xx
Nhận xét: Với
Qx
ta có:

xx
xx
x


=
0
3. Hoạt động 3: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 phút)
GV: Tính:
( ) ( )
=+ 264,013,1
?
Nêu cách làm ?
Ngoài ra còn cách làm nào
khác không ?
GV nêu tiếp các ví dụ yêu cầu
học sinh làm và đọc kết quả
H: Có nhận xét gì về cách xác
định dấu của các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân ?
GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm ?3 và BT 18
(SGK)
GV kiểm tra và kết luận.
Học sinh nêu cách làm và
thực hiện phép tính, đọc kết
quả
HS nêu cách làm khác
Học sinh thực hiện các phép
tính, đọc kết quả
HS: Cách xđ dấu của các phép
tính cộng, trừ, nhân, chia STP
tơng tự cách xđ dấu của các

phép toán thực hiện trên các
số nguyên
Học sinh hoạt động nhóm làm
?3 và BT 18 (SGK)
2. Cộng, trừ, nhân, chia STP
Ví dụ:
( ) ( )
=+ 264,013,1
394,1
1000
1394
1000
)264()1130(
1000
264
100
113
=

=
+
=

+

b)
889,1134,2245,0 =
c)
328,1614,3).2,5( =
d)

2,1)34,0(:)408,0( =
?3: Tính:
a)
853,2263,0116,3 =+
b)
992,7)16,2).(7,3( =
Bài 18 (SGK) Tính:
a)
639,5469,017,5 =
b)
32,073,115,2 =+
c)
027,16)1,3).(17,5( =
d)
16,225,4:)18,9( =
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (8 phút)
GV dùng bảng phụ nêu BT 19
(SGK-15)
H: Trong 2 cách, ta nên làm
theo cách nào ?
Cả 2 cách đã AD những tính
chất nào của phép cộng ?
GV yêu cầu học sinh làm BT
20 (SGK) Tính nhanh
Gọi hai học sinh lên bảng làm
GV kiểm tra và kết luận.
Học sinh đọc kỹ đề bài, tìm
hiểu cách làm của BT 19
Học sinh trả lời câu hỏi
HS: Tính chất giao hoán và

kết hợp của phép cộng
Học sinh làm BT 20 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm
Học sinh lớp nhận xét và góp
ý.
Bài 19 (SGK)
(Bảng phụ)
Bài 20 Tính nhanh:
a)
)3,0(4,2)7,3(3,6 +++
[ ]
7,4)4(7,8
)3,0()7,3()4,23,6(
=+=
+++=
b)
)5,5(9,45,5)9,4( +++
[ ] [ ]
000
)5,5(5,59,4)9,4(
=+=
+++=
c)
2,4)9,2()2,4(7,39,2 ++++
7,3=
d)
)5,3.(8,28,2).5,6( +
[ ]
28)5,3()5,6(.8,2 =+=
Hớng dẫn về nhà (2 phút)

- Ôn: So sánh hai số hữu tỉ + chuẩn bị mấy tính bỏ túi cho tiết sau
- BTVN: 21, 22, 24 (SGK) và 24, 25, 27 (SBT)
Ngày dạy:
Tiết 5 Luyện tập
I) Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa giá trị
tuyệt đối), sử dụng máy tính.
- Phát triển t duy học sinh qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-máy tính bỏ túi
HS: SGK-máy tính bỏ túi
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Tìm x biết:
a)
1,2=x
c)
5
1
1=x
b)
4
3
=x

0
<
x
d)

35,0=x

0
>
x
HS2: Tính hợp lý:
a)
[ ]
8,3)7,5()8,3( ++
b)
( )
[ ]
( )
[ ]
5,16,95,46,9 +++
c)
( ) ( )
[ ] [ ]
8,29,18,379,4 +++
2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
BT: Tính GTBT sau khi đã bỏ
ngoặc
( ) ( )
( ) ( )
2811251.32813.251
1,35,25.21,3
++=
+=
B

A

Phát biểu quy tắc bỏ ngoặc ?
BT: Tính giá trị biểu thức sau
với
5,15,1 == aa

3
2
.:)2(
2
2
baP
babaM
=
+=
GV gợi ý học sinh xét 2 trờng
hợp. Vì:
5,15,1 == aa
Có nhận xét gì về 2 kết quả ứng
với 2 trờng hợp của P? Vì sao?
Học sinh làm bài tập vào
vở
Hai học sinh lên bảng
mỗi học sinh làm 1 phần
Học sinh làm tiếp bài tập
29 (SBT)
Hai học sinh lên bảng
làm
Học sinh còn lại làm vào

vở và nhận xet bài bạn
HS: Kết quả của P trong 2
trờng hợp bằng nhau
*Dạng 1: Tính GTBT
Bài 28 (SBT)
( ) ( )
( ) ( )
1
2811251.32813.251
2811251.32813.251
01,35,25,21,3
1,35,25,21,3
=
++=
++=
=+=
+=
B
B
B
A
A
Bài 29 (SBT)
Ta có
5,15,1 == aa
a) Thay
75,0;5,1 == ba
vào M ta
đợc:
075,025,25,1

75,0)75,0.(5,1.25,1
=+=
++=
M
M
-Thay
75,0;5,1 == ba
vào M

5,175,025,25,1
75,0)75,0).(5,1.(25,1
=++=
++=
M
M
b)
75,0;5,1 == ba
vào P ta đợc

18
7
=P
Thay
75,0;5,1 == ba
vào P
GV kết luận.
GV yêu cầu học sinh hoạt động
nhóm làm BT 24 (SGK)
Gọi đại diện các nhóm lên bảng
trình bày bài

GV kiểm tra và nhận xét.
GV dùng bảng phụ nêu BT 26
(SGK), yêu cầu HS sử dụng
MTBT làm theo hớng dẫn
Sau đó dùng MTBT tính phần a
và phần c
GV yêu cầu học sinh làm BT 22
(SGK) Sắp xếp các số sau theo
thứ tự tăng dần

875,0;0;
13
4
;
3
2
1;
6
5
;3,0

Nêu cách làm ?
GV cho học sinh làm ra nháp
khoảng 3 sau đó yêu cầu 1 HS
đứng tại chỗ trình bày miệng
GV yêu cầu học sinh làm tiếp
BT 23 (SGK) Sử dụng tính chất
bắc cầu để so sánh
GV kết luận.
Vì:

4
9
2
3
2
3
22
=







=






Học sinh hoạt động nhóm
làm BT 24 (SGK)
Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày bài, nói rõ
những tính chất đã AD để
tính nhanh
HS sử dụng MTBT để
tính GTBT (theo h/dẫn)

HS đổi các số thập phân
về dạng phân số rồi so
sánh
HS: Có thể so sánh các số
hữu tỉ âm với nhau, các số
hữu tỉ dơng với nhau
Học sinh so sánh rồi đọc
kết quả
Học sinh suy nghĩ, thảo
luận làm bài tập

18
7
=P
Bài 24 (SGK)
a)
( )
[ ]
)8.(15,3.125,04,0.38,0.5,2
( ) ( )
77,215,338,0
15,3.138,0.1
=+=
=
b)
( ) ( )
[ ]
:2,0.17,92,0.83,20 +

( )

[ ]
5,0.53,35,0.47,2:
( ) ( )
[ ]
:2,0.17,983,20 +=

( )
[ ]
.5,0.53,347,2: +
[ ] [ ]
25,0.6:2,0.30 ==
*Dạng 2: Sử dụng MTBT
Bài 26 (SGK)
a)
( )
5497,5)39,2(1597,3 =+
c)
( ) ( ) ( )
2,0.1,102,3.5,0 +

42,0=
*Dạng 3: So sánh số hữu tỉ
Bài 22 (SGK)
8
7
1000
875
875,0;
10
3

3,0

=

==
Ta có:
13
4
130
40
130
39
10
3
6
5
24
20
24
21
8
7
=<=

=

<

=


Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
13
4
3,00
6
5
875,0
3
2
1
13
4
10
3
0
6
5
8
7
3
2
1
<<<

<<
<<<

<

<

Bài 23 (SGK)
a)
1,11
5
4
<<
b)
001,00500 <<
c)
38
13
39
13
3
1
36
12
37
12
37
12
<==<=


Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 26 (b, d) (SGK) và 28 (b, d), 30, 31 (a, c), 33, 34 (SBT)
- Ôn: định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Gợi ý: Bài 25 (SGK) Tìm x biết:

a)
3,27,1 =x

Ta đi xét 2 trờng hợp:
3,27,1 =x
hoặc
3,27,1 =x
Rồi đi tìm x trong mỗi trờng hợp đó
Ngày dạy:
Tiết 6 luỹ thừa của một số hữu tỉ
I) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, biết các quy tắc
tính tích, thơng của hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ- máy tính bỏ túi
HS: SGK + Ôn: kiến thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên
III) Hoạt động dạy học :
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Tính giá trị của biểu thức sau:







+







+=
5
2
4
3
4
3
5
3
P
HS2: Tính theo hai cách:

)7,53.(1,3 =F
HS3: Phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a (
Na

). Cho ví dụ
Viết các kết quả sau dới dạng 1 luỹ thừa

54
3.3
;
28
5:5
GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7 phút)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Em hãy nêu định nghĩa luỹ
thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
( )
1,, > nNnQx
GV giới thiệu công thức và
quy ớc
Nếu viết số hữu tỉ x dới dạng
( )
0;,; bZba
b
a
thì
n
n
b
a
x






=
có thể tính nh thế nào ?
GV cho học sinh làm ?1-SGK
Gọi lần lợt học sinh đứng tại
chỗ trình bày miệng BT
GV kết luận.

Học sinh phát biểu định
nghĩa nh SGK
Học sinh nghe giảng và ghi
bài
HS:
n
n
b
a
x






=
n
n
b
a
bbb
aaa
b
a
b
a
b
a
===




Học sinh thực hiện ?1-SGK
Một vài học sinh đứng tại
chỗ trình bày miệng BT
1. Luỹ thừa với số mũ TN
*Định nghĩa: SGK-17


xxxx
n
=
n thừa số x

( )
1,, > nNnQx
Trong đó: x: cơ số
n: số mũ
*Quy ớc: x
0
= 1
0( x
)
x
1
= x
*Chú ý:
n
n

n
b
a
b
a
=






?1: Tính:
( )
( )
( )
( )
17,9
125,05,0
125
8
5
2
5
2
25,05,0
16
9
4
3

4
3
0
3
3
3
3
2
2
2
2
=
=

=

=







=
=

=








3. Hoạt động 3: Tích và thơng 2 luỹ thừa cùng cơ số (8 phút)
GV: Viết và phát biểu quy tắc
nhân (chia) hai luỹ thừa cùng
cơ số (đã học ở lớp 6)?
GV yêu cầu học sinh làm ?2
GV cho học sinh làm tiếp BT
49 (SBT) (đề bài đa lên bảng
phụ)
GV kết luận.
Một vài học sinh đứng tại chỗ
phát biểu quy tắc nhân, chia
hai luỹ thừa cùng cơ số
HS áp dụng quy tắc làm ?2
Học sinh đọc kỹ đề bài, chọn
đáp án đúng
2. Tích và th ơng 2 luỹ thừa
Với
Qx
ta có:

);0(
:;.
nmx
xxxxxx
nmnmnmnm


==
+
?2: Tính:
a)
532
)3()3.()3( =
b)
235
)25,0()25,0(:)25,0( =
Bài 49 (SBT)
a) B c) D
b) A d) E
4. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa (10 phút)
GV yêu cầu học sinh làm ?3
H: Muốn tính luỹ thừa của 1
luỹ thừa ta làm nh thế nào?
GV nêu công thức và yêu cầu
học sinh làm tiếp ?4 (SGK)
GV lu ý HS:
nmnm
xxx )(.
H: Khi nào thì
nmnm
xxx )(. =
?
GV kết luận.
Học sinh làm ?3 vào vở
Học sinh nêu cách tính luỹ
thừa của 1 luỹ thừa

Học sinh áp dụng công thức
làm ?4 (SGK)
HS:
nmnm
xxx )(. =



==
==
=+
2
0
.
nm
nm
nmnm
3. Luỹ thừa của luỹ thừa
?3:
632
2)2( =

10
5
2
2
1
2
1








=















CT:
( )
nm
n
m
xx
.
=

?4:
6
2
3
4
3
4
3







=

















( )
[ ]
( )
8
2
4
1,01,0 =
5. Hoạt động 5: Củng cố-luyện tập (10 phút)
GV yêu cầu học sinh hoạt
động nhóm làm BT 27 và BT
28 (SGK)
Gọi đại diện học sinh lên
bảng trình bày bài
GV kiểm tra bài của 1 số HS
H: Có nhận xét gì về dấu của
luỹ thừa với số mũ chẵn và số
mũ lẻ của 1 số hữu tỉ âm ?
Viết các luỹ thừa (0,25)
8

(0,125)
4
dới dạng luỹ thừa của
cơ số 0,5
GV kết luận.
Học sinh hoạt động nhóm làm
BT 27 và BT 28 (SGK)
Đại diện học sinh lên bảng

trình bày lời giải
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh rút ra nhận xét
HS nhận xét đợc:
0,25 = (0,5)
2
; 0,125 = (0,5)
3
Sau đó ADCT luỹ thừa của
luỹ thừa để làm BT
Bài 27 Tính:
81
1
3
1
4
=







;
64
25
11
4
1

2
3
=







( )
04,02,0
2
=
;
( )
13,5
0
=
Bài 28 Tính:

32
1
2
1
;
16
1
2
1

8
1
2
1
;
4
1
2
1
54
32
=







=







=








=







Nhận xét: Với
Zn


( ) ( )
11;11
122
==
+nn
Bài 31
( ) ( )
[ ]
( )
( ) ( )
[ ]
( )
12

4
34
16
8
28
5,05,0125,0
5,05,025,0
==
==
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi. Đọc mục Có thể em cha biết
- BTVN: 29, 30, 32 (SGK) và 39, 40, 42, 43 (SBT
Ngày dạy:
Tiết 7 luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
I) Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
- Rèn tính cẩn thận, tính chính xác.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-máy tính bỏ túi
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Tính:
0
2
1








;
2
2
1
3






;
( )
3
5,2
;
4
4
1
1








HS2: Tìm x biết
a)
2
1
2
1
:
3
=






x
b)
75
4
3
.
4
3







=






x
GV (ĐVĐ) Tính nhanh
( )
3
3
8.125,0
nh thế nào ? -> vào bài
2. Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (12 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV cho học sinh làm ?1
Tính và so sánh:
Gọi một học sinh lên bảng
trình bày bài
H: Muốn nâng một tích lên
một luỹ thừa, ta có thể làm
nh thế nào ?
GV yêu cầu học sinh làm ?
2 và bài tập sau:
a)
88
2.10
b)
84

2.25
c)
48
9.15
Tính nhanh tích
( )
3
3
8.125,0

nh thế nào
GV kết luận.
Học sinh làm ?1 (SGK) vào
vở
Một học sinh lên bảng trình
bày
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh thực hiện ?2 vào vở
Học sinh tính toán và trả lời

( ) ( )
118.125,08.125,0
3
3
3
3
===
1. Luỹ thừa của một tích
?1: Tính và so sánh

( )
100105.2
2
2
==
;
10025.45.2
22
==

( )
22
2
5.25.2 =
Tơng tự ta có:

333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1













=






CT:
( )
nn
n
yxyx =
?2: Tính:
a)
113.
3
1
3.
3
1
5

5
5
5
==






=






b)
( ) ( ) ( )
3
3
3
33
32.5,12.5,18.5,1 ===
3. Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thơng (10 phút)
GV cho học sinh làm ?3
Tính và so sánh
Gọi một học sinh lên bảng
trình bày
H: Muốn tính luỹ thừa của

1 thơng ta có thể tính ntn
Học sinh làm ?3 vào vở
Một học sinh lên bảng trình
bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh phát biểu quy tắc
tính luỹ thừa của một thơng
2. Luỹ thừa của một th ơng
?3: Tính và so sánh:

( )
5
5
5
5
3
3
3
5
2
10
2
10
27
8
3
2
3
2
=







=






==







GV yêu cầu học sinh làm ?
4 (SGK)
Gọi ba học sinh lên bảng
làm
GV kiểm tra và kết luận.
Học sinh thực hiện ?4 (SGK)
Ba học sinh lên bảng làm BT
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
CT:

n
n
n
y
x
y
x
=








(với
0y
)
?4: Tính:
( )
( )
( )
1255
3
15
3
15
27
15

273
5,2
5,7
5,2
5,7
93
24
72
24
72
3
3
3
33
3
3
3
3
2
2
2
2
==






==

==







=

==






=
4. Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (13 phút)
Nêu quy tắc tính luỹ thừa
của một tích, luỹ thừa của
một thơng?
-So sánh 2 CT này với 2 CT
tính tích và tính thơng của
2 luỹ thừa cùng cơ số?
GV cho học sinh làm ?5
GV dùng bảng phụ nêu BT
34 (SGK), yêu cầu học sinh
kiểm tra lại các đáp số và
sửa lại chỗ sai (nếu có)

GV nhấn mạnh lại các công
thức tính luỹ thừa đã học, l-
u ý học sinh tránh mắc các
lỗi thờng gặp
GV nêu tính chất: Với
1;0 aa
ta có tính chất:
Nếu
nm
aa =
thì m = n
Sau đó yêu cầu học sinh
làm BT 35 (SGK)
GV kết luận.
Học sinh phát biểu các quy
tắc (nh SGK)
Học sinh so sánh các công
thức
Học sinh thực hiện ?5 (SGK)
Học sinh đọc kỹ đề bài BT 34
kiểm tra lại các đáp số, sửa lại
các chỗ sai (nếu có)
Học sinh nghe giảng
Học sinh làm BT 35 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm BT
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
?5: Tính:
( ) ( )
( ) ( )
813

13
39
13:39
118.125,08.125,0
4
4
4
4
3
3
3
3
==







=
===
Bài 34
a) Sai. Vì:
( ) ( ) ( )
532
55.5 =
b) Đúng
c) Sai. Vì:
( ) ( ) ( )

5510
2,02,0:2,0 =
d) Sai. Vì:
8
4
2
7
1
7
1






=
















e) Đúng
f) Sai. Vì:
14
16
30
8
10
2
2
2
4
8
==
Bài 35 Với
1;0 aa
ta có
tính chất: Nếu
nm
aa =
thì m = n
a)
5
2
1
2
1
32
1

2
1






=






=






mm

5
=
m
b)
3
5

7
5
7
125
343
5
7






=






=






nn

3

=
n
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập các quy tắc và các công thức về luỹ thừa
- BTVN: 36, 37, 38, 40 (SGK) và 44, 45, 46, 50, 51 (SBT)
- Gợi ý : Bài 37a, Tìm giá trị của các biểu thức sau

( ) ( )
1
2
2
2
2.2
2
2.2
2
4.4
10
10
10
64
10
3
2
2
2
10
32
====
Ngày dạy:

Tiết 8 Luyện tập + kiểm tra 15 phút
I) Mục tiêu:
- Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một
luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thơng.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dới dạng luỹ
thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số cha biết.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-đề kiểm tra 15 phút
HS: SGK-giấy làm bài kiểm tra
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Điền vào chỗ trống để đợc các công thức đúng
)(
:

=
=
=
nm
nm
nm
x
xx
xx


).(
=









=
n
n
y
x
yx
AD: Tính giá trị:
( )
( )
6
5
2,0
6,0
2. Hoạt động 2: Luyện tập (23 phút)
Hoạt động dạy học Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh làm
bài tập 40 (a, c, d) (SGK)
-Gọi 3 học sinh lên bảng
làm
-GV kiểm tra, nhận xét
-Hãy tính:
13
36.36
323


++
-Có nhận xét gì về các số
hạng ở tử ?
Hãy biến đổi biểu thức ?
Học sinh làm bài tập 40
phần a, c, d vào vở
-Ba học sinh lên bảng làm
bài tập, mỗi học sinh làm
một phần
Học sinh lớp nhận xét, góp
ý
HS nhận xét đợc: Các số
hạng ở tử đều chứa thừa số
chung là 3
-Một học sinh đứng tại chỗ
là miệng bài tập
*Dạng 1: Tính GTBT
Bài 40: Tính:
a)
196
169
14
13
14
76
2
1
7
3

222
=






=






+
=






+
c)
( )
( )
100
1
100

100
4.25
20.5
4.25
20.5
5
4
5
4
55
44
===
d)
( ) ( )
45
45
45
5.3
6.10
5
6
.
3
10
=















( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
3
1
853
3
2560
3
5.512
5.3
3.5.2
5.3
3.2.5.2
5.3
3.2.5.2
45
45
9
45
4
4

5
5
45
45
=

=

=

=

=

=
Bài 37d, Tính:
( ) ( )
( )
27
13
13.27
13
122.3
13
32.33.2
13
33.2.33.2
13
36.36
23332333

3
23
323
=

=

++
=

++
=

++
=

++
Bài 41: Tính
-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài tập 41 (SGK)
-Gọi hai học sinh lên bảng
làm
-GV kiểm tra và nhận xét
-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp bài tập 39 (SGK)
H: Trong mỗi phần, có mấy
cách viết phép tính ?
-GV cho học sinh thực hiện
bài 45 (SBT)
-GV hớng dẫn HS đa các số

về luỹ thừa của cùng cơ số
GV kết luận.
Học sinh làm bài tập vào vở
Hai học sinh lên bảng trình
bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp
ý
Học sinh làm bài tập 39
HS: Chỉ viết đợc 1 trờng hợp
trong mỗi phần
Học sinh biết cách đa các số
về dạng luỹ thừa của cùng
cơ sô, rồi thực hiện phép
tính
a)
=













+

2
4
3
5
4
.
4
1
3
2
1

4800
17
400
1
.
12
17
20
1
.
12
17
20
1516
.
12
3
12

8
12
12
2
2
==






=













+=
b)
=








=







33
6
43
:2
3
2
2
1
:2
( )
432
216.2
216
1
:2
6

1
:2
3
=
=

=







=
*Dạng 2: Viết biểu thức dới dạng
các dạng của luỹ thừa
Bài 39 (SGK) Cho
0; xQx
a)
3710
.xxx =
b)
( )
5
210
xx =
c)
21210
: xxx =

Bài 45 (SBT)
a)
32
4
3223
33.
3
1
.3.33.
81
1
.3.9 ==
b)






=






4
35235
2
1

.2:2.2
16
1
.2:2.4

877
22.2
2
1
:2 ===
3. Hoạt động 3: Kiểm tra viết 15 phút
Đề bài: Bài 1: (5 điểm)
Tính: a)
2
3
2






;
3
5
2








;
0
4
b)
2
4
3
6
5
.
4
1
8
7















c)
36
415
8.6
9.2
Bài 2: (2 điểm) Viết các biểu thức sau dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a)
24
3.
27
1
.3.9
b)






16
1
.2:2.8
36
Bài 3: (2 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
a)
=
45
3.3
A)

20
3
B)
20
9
C)
9
3
b)
( )
=
5
2
23
2.2.2
A)
12
2
B)
12
8
C)
60
8
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ
- BTVN: 47, 48, 52, 57, 59 (SBT)
- Ôn tập khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ x và y
( )
0y

, định nghĩa 2 phân số bằng nhau
- Đọc bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
Ngày dạy:
tiết 9 Tỉ lệ thức
I) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
- Nhận biết đợc tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. Bớc đầu biết vận dụng tính chất
của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK + kiến thức về tỉ số của 2 số hữu tỉ, định nghĩa 2 phân số bằng nhau
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Tỉ số của 2 số a và b (
0b
) là gì ? Ký hiệu ?
So sánh hai tỉ số
7,2
8,1
&
15
10
GV (ĐVĐ) -> vào bài
2. Hoạt động 2: Định nghĩa (13 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV giới thiệu: đẳng thức
5,17
5,12
21
15

=
là 1 tỉ lệ thức
-Vậy tỉ lệ thức là gì ?
-Hai số
5,17
5,12
&
21
15
có lập thành
một tỉ lệ thức không? Vì sao ?
TQ:
d
c
b
a
&
lập thành một tỉ lệ
thức khi nào ?
-GV giới thiệu ký hiệu tỉ lệ
thức và các số hạng của tỉ lệ
thức ?
-GV cho học sinh làm ?1
(SGK) Từ các tỉ số sau đây có
lập thành 1 tỉ lệ thứchay ko ?
-Gọi 2 học sinh lên bảng làm
-BT: Cho tỉ số
6,3
2,1
. Hãy viết 1

tỉ số nữa để 2 tỉ số này lập
thành 1 tỉ lệ thức ? Có thể viết
đợc bao nhiêu tỉ số nh vậy?
HS: Tỉ lệ thức là đẳng thức
của 2 tỉ số
Học sinh rút gọn mỗi tỉ số, so
sánh và trả lời
HS: Khi
d
c
b
a
=
(với
0, db
)
-Học sinh nghe giảng và ghi
bài

-Học sinh làm ?1 (SGK)
Hai học sinh lên bảng làm,
mỗi học sinh làm một phần
HS viết đợc:
3
1
36
12
6,3
2,1
==

Viết đợc vô số tỉ số nh vậy
1. Định nghĩa:
Ví dụ: So sánh
5,17
5,12
&
21
15
Ta có:
7
5
21
15
=
;
7
5
175
125
5,17
5,12
==
Vậy
5,17
5,12
21
15
=
-> là 1 tỉ lệ thức
*Định nghĩa: SGK

Tỉ lệ thức:
d
c
b
a
=
(
0, db
)
-> là một tỉ lệ thức
(Hoặc a : b = c : d)
Trong đó
+) a, b, c, d là các số hạng của
tỉ lệ thức
+) a, d: các ngoại tỉ
+) b. c là các trung tỉ
?1:
a)
8:
5
4
4:
5
2
=
-> lập nên 1 tỉ lệ
thức
b)
5
1

7:
5
2
27:
2
1
3
->không lập thành 1 tỉ lệ thức
-Lấy ví dụ về tỉ lệ thức ?
-Cho tỉ lệ thức
205
4 x
=
. Tìm x
GV kết luận.
Học sinh lấy VD về tỉ lệ thức
-HS có thể dựa vào t/c cơ bản
của phân số (hoặc đn 2 phân
số bằng nhau) để tìm x
3. Hoạt động 3: Tính chất (17 phút)
-GV cho HS tự nghiên cứu
SGK phần t/c 1, rồi yêu cầu
học sinh làm ?2 (SGK)
-Nếu
d
c
b
a
=
thì

cbda =
. Ngợc
lại nếu có
cbda
=
ta có thể
suy ra đợc
d
c
b
a
=
hay không ?
-GV yêu cầu HS nghiên cứu
cách làm của VD rồi nêu cách
làm trong trờng hợp tổng quát
?
-GV nêu tính chất 2 (SGK)
GV kết luận.
-Học sinh nghiên cứu SGK-25
phần tính chất 1
-Học sinh thực hiện ?2 (SGK)
-Học sinh nghiên cứu SGK-25
phần tính chất (Từ đẳng thức
18.36 = 24.27 suy ra .)
-Học sinh thực hiện ?3 (SGK)
Một vài học sinh đứng tại chỗ
trình bày miệng BT
Học sinh còn lại làm vào vở,
rồi nhận xét, góp ý

2. Tính chất:
a) Tính chất 1 (T/c cơ bản)
Nếu
d
c
b
a
=
thì
cbda =
?3: Cho
cbda
=
-Chia 2 vế đẳng thức cho
db.

ta đợc:
d
c
b
a
db
cb
db
da
==
.
.
.
.

-Chia 2 vế đẳng thức cho
dc.

ta đợc:
d
b
c
a
dc
cb
dc
da
==
.
.
.
.
b) Tính chất 2
Từ
cbda =
. Suy ra:
d
c
b
a
=
;

d
b

c
a
=
;
c
d
a
b
=
;
a
d
a
c
=
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (8 phút)
GV:Lập tất cả các tỉ lệ thức có
đợc từ đẳng thức
42.963.6 =
-Gọi một học sinh lên bảng
viết các tỉ lệ thức có đợc
GV yêu cầu học sinh làm BT
46 (SGK)
-Trong tỉ lệ thức, muốn tìm 1
ngoại tỉ ta làm nh thế nào ?
-Tơng tự, muốn tìm 1 trung tỉ
ta làm nh thế nào ?
GV kết luận.
Học sinh làm BT 47 (SGK)
Một học sinh đứng tại chỗ đọc

tên các đẳng thức có đợc từ
đẳng thức trên
-Học sinh nêu cách tìm 1
trung tỉ hay 1 ngoại tỉ trong tỉ
lệ thức
Bài 47 (SGK)
Từ:
42.963.6
=
. Suy ra:

42
63
6
9
63
42
9
6
=
=

9
63
6
42
63
9
42
6

=
=
Bài 46 (SGK) Tìm x biết:
a)
15
6,3
27.2
6,3
2
27
=

=

= x
x
b)
38,16:36,9:52,0 = x
91,0
36,9
38,16.52,0
38,16
36,952,0
=


=

=



x
x
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Nắm vững định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
- BTVN: 44, 45, 46c, 47b (SGK) và 61, 63 (SBT)
Ngày dạy:
Tiết 10 Luyện tập
I) Mục tiêu:
- Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức,
từ các số, từ đẳng thức tích.
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK + VBT
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Chữa BT 45 (SGK)
HS2: Tìm x biết:

61,1:
8
7
2:
4
1
4 x=
2. Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV yêu cầu học sinh làm BT

49 (SGK-26)
Từ các tỉ số sau đây có lập đ-
ợc tỉ lệ thức không ? Nêu
cách làm ?
-Gv gọi lần lợt 4 học sinh lên
bảng làm, mỗi học sinh làm
một phần
Trong những trờng hợp lập đ-
ợc tỉ lệ thức, hãy chỉ rõ các
ngoại tỉ, các trung tỉ ?
-GV kiểm tra và nhận xét
GV cho học sinh hoạt động
-Học sinh làm BT 49 (SGK)
HS: Xét xem 2 tỉ số đã cho có
bằng nhau hay không. Nếu 2
tỉ số bằng nhau ta lập đợc tỉ lệ
thức
-Bốn học sinh lần lợt lên bảng
làm bài tập, mỗi học sinh làm
một phần
-Học sinh chỉ rõ trung tỉ,
ngoại tỉ của các tỉ lệ thức
-Học sinh lớp nhận xét, góp ý
-Học sinh hoạt động nhóm
Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 49 (SGK)
a)
21
14
525

350
25,5
5,3
==
Vậy 3,5 : 5,25 và 14 : 21 lập
thành 1 tỉ lệ thức
b)
4
3
262
5
.
10
393
5
2
52:
10
3
39 ==

5
3
35
21
5,3:1,2 ==
Vậy
5,3:1,2&
5
2

52:
10
3
39
ko
lập thành 1 tỉ lệ thức
c)
7
3
1519
651
19,15
51,6
==
Vậy
7:3&19,15:51,6
lập thành
một tỉ lệ thức
d)
2
3
14
3
.7
3
2
4:7

==


5
9
)5,0(:9,0

=
Vậy
)5,0(:9,0&
3
2
4:7
ko
lập thành 1 tỉ lệ thức
*Dạng 2: Tìm số hạng cha
biết của tỉ lệ thức
Bài 50 (SGK)
nhóm làm BT 50 (SGK)
-Nêu cách tìm trung tỉ (ngoại
tỉ) trong tỉ lệ thức ?
-GV kiểm tra bài làm của một
số nhóm
-GV yêu cầu các nhóm đọc
kết quả, giải thích rõ vì sao lại
có kết quả nh vậy ?
GV yêu cầu học sinh đọc kết
quả ô chữ.
GV giới thiệu qua về Hng
Đạo Vơng Trần Quốc Tuấn
GV yêu cầu học sinh làm tiếp
BT 69 (SBT) Tính x
a)

x
x 60
15

=

?
-Nêu cách tính ?
Tơng tự GV yêu cầu một học
sinh lên bảng làm phần b,
-Lập tất cả các tỉ lệ thức có
thể đợc từ 4 số sau: 1,5; 2;
3,6; 4,8 ?
-Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng
thức tích ?
-AD tính chất của tỉ lệ thức,
hãy viết tất cả các tỉ lệ thức có
đợc ?
-GV dùng bảng phụ nêu BT
52 (SGK) yêu cầu học sinh
chọn đáp án đúng.
GV kết luận.
làm BT 50 (SGK) (4 học sinh
1 nhóm)
Trong nhóm phân công mỗi
em tính số thích hợp trong 3 ô
vuông, rồi kết hợp thành bài
của nhóm
-Học sinh đọc kết quả các ô
chữ, kèm theo giải thích

-Học sinh làm tiếp BT 69
(SBT)
Học sinh suy nghĩ, thảo luận
nêu cách làm của bài tập
-Một học sinh lên bảng làm
phần b,
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh tính toán, so sánh
rối lập đẳng thức tích có đợc
từ 4 số đã cho
Dựa vào đẳng thức tích đó,
lập các tỉ lệ thức có đợc
-Học sinh AD tính chất của tỉ
lệ thức làm bài tập 52 (SGK)
Trò chơi ô chữ
6:
3,0:
14,9:
84,0:
63:
16:
25:
14:
T
L
E
U
I
C
H

N




4
3
:
2
1
3:
3
1
1:
5
1
4:
U
B
O
Y
Ô chữ:
Binh th yếu lợc
Bài 69 (SBT) Tìm x biết:
a)
x
x 60
15

=


30
900)60)(15(
2
=
==
x
x
b)
25
8
2 x
x

=

5
4
25
16
25
16
25
8
.2
2
2
==

==

xx
x
*Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
Bài 51 (SGK)
Ta có:
)2,7(6,3.28,4.5,1 ==
Suy ra:

6,3
8,4
5,1
2
8,4
6,3
2
5,1
=
=

2
8,4
5,1
6,3
8,4
2
6,3
5,1
=
=
Bài 52 (SGK) Từ tỉ lệ thức


)0,,,( = dcba
d
c
b
a
ta có:
C)
a
c
b
d
=
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn lại các dạng bài tập đã chữa
- BTVN: 53 (SGK) và 62, 64, 70, 71, 72 (SBT)
- Đọc trớc bài: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ngày dạy:
tiết 11 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
I) Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK + ôn tính chất của tỉ lệ thức
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra (8 phút)
HS1: Tìm x biết:
a)
75,0:75,05,2:01,0 x=

b)
x1,0:
3
2
8,0:
2
1
1 =
HS2: Cho
0,,, dcba
. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
=
hãy suy ra tỉ lệ thức
c
dc
a
ba
=

(Gợi ý:
c
dc
a
ba
c
d

a
b
c
d
a
b
d
c
b
a
=

=== 11
)
2. Hoạt động 2: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (20 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh làm ?1
Cho tỉ lệ thức
6
3
4
2
=
. Hãy so
sánh các tỉ số
64
32
+
+


64
32



với các tỉ số trong tỉ lệ thức
đã cho ?
-Từ ?1 rút ra nhận xét gì ?
TQ: Từ
d
c
b
a
=
ta có điều gì ?
GV cho học sinh tự đọcSGK
nghiên cứu phần c/m
-Gọi 1 học sinh nêu cách làm
-GV giới thiệu tính chất mở
rộng cho dãy tỉ số bằng nhau
-GV lu ý tính tơng ứng của
các số hạng và dấu (+), (-)
trong các tỉ số
-GV yêu cầu học sinh làm
Học sinh thực hiện ?1 (SGK)
vào vở
Một học sinh lên bảng trình
bày
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh tự nghiên cứu SGK

tìm hiểu phần chứng minh
Một HS đứng tại chỗ trình
bày phần chứng minh
-Học sinh nghe giảng và ghi
bài
Học sinh làm BT 54 (SGK)
1. Tính chất
?1: Cho






==
2
1
6
3
4
2
Ta có:
2
1
10
5
64
32
==
+

+

2
1
2
1
64
32
=


=


Vậy
64
32
64
32
6
3
4
2


=
+
+
==
*Đặt

k
d
c
b
a
==
.
kba .
=
;
kdc .
=
. Ta có:
k
db
dbk
db
kdkb
db
ca
k
db
dbk
db
kdkb
db
ca
=



=


=


=
+
+
=
+
+
=
+
+
)(
)(
TQ:
dc
ba
dc
ba
d
c
b
a


=
+

+
==
Mở rộng:
fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a


=
++
++
===

( )
0,, fdb
áp dung: Tìm x, y, biết:
BT54 (SGK)
-GV gợi ý cách làm và cách
trình bày phần a,
-Gọi một học sinh lên bảng
làm phần b
GV kiểm tra và nhận xét.
Học sinh làm theo hớng dẫn

của giáo viên làm phần a,
-Một học sinh lên bảng làm
phần b
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
a)
53
yx
=

16=+ yx
Ta có:
2
8
16
5353
==
+
+
==
yxyx
102.52
5
62.32
3
===
===
y
y
x
x

b)
52
=
yx

7= yx
Ta có:
1
7
7
5252
=

=
+

=

=
yxyx

5;2 == yx
3. Hoạt động 3: Chú ý (8 phút)
GV giới thiệu phần chú ý
-Dùng dãy tỉ số bằng nhau để
thể hiện câu nói sau: Số HS
của 3 lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với
các số 8, 9, 10 ?
-GV yêu cầu học sinh làm BT
57 (SGK)

-Hãy tóm tắt đề bài ?
-GV gọi một học sinh lên
bảng trình bày lời giải của BT
GV kiểm tra và kết luận.
-Học sinh nghe giảng và ghi
bài
HS: Gọi số học sinh của ba
lớp lần lợt là x, y, x thì ta có

1098
zyx
==
Học sinh đọc đề bài và tóm
tắt BT 57 (SGK)
-Học sinh làm bài vào vở
-Một học sinh lên bảng trình
bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
2. Chú ý:
Nếu
532
cba
==
ta nói a, b, c tỉ lệ
với 2; 3; 5
Viết:
5:3:2:: =cba
Bài 57 (SGK)
Gọi số bi của 3 bạn lần lợt là a,
b, c

Ta có:
542
cba
==
;
44=++ cba
AD tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau ta tính đợc:

204.5
164.4
84.2
==
==
==
c
b
a
Vậy số bi của 3 bạn là 8, 16, 20
4. Hoạt động 4: Luyện tập-củng cố (7 phút)
GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt BT 56 (SGK)
-Từ
5
2
=
b
a
ta suy ra đợc tỉ lệ
thức nào ?

Gọi một học sinh lên bảng
trình bày bài
GV kiểm tra và kết luận.
Học sinh đọc đề bài và tóm
tắt BT 56 (SGK)
HS:
525
2 ba
b
a
==
Học sinh làm bài vào vở
Một học sinh lên bảng trình
bày bài
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Bài 56 (SGK)
Gọi độ dài 2 cạnh là a, b
Ta có:
525
2 ba
b
a
==


)(14 mba =+
Theo tính chất dãy tỉ số bằng
nhau ta có

)(10);(4

2
7
14
5252
mbma
baba
==
==
+
+
==
Vậy dt của hình chữ nhật là
4 .10 = 40 (m
2
)
Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- BTVN: 58, 59, 60 (SGK) và 74, 75, 76 (SBT-14)
Ngày dạy:
Tiết 12 Luyện tập
I) Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện tập kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x
trong tỉ lệ thức, giải bài tập về chia tỉ lệ
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ
HS: SGK-vở BT
III) Hoạt động dạy học:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra (5 phút)
HS1: Tìm hai số x và y, biết

yx 37 =

16= yx
2. Hoạt động 2: Luyện tập (38 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu học sinh làm BT
59 (SGK) Thay tỉ số giữa các
số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các
số nguyên
-GV hớng dẫn học sinh làm
phần a, sau đó gọi 3 học sinh
lên bảng làm nốt các phần
còn lại
-GV cho học sinh nhận xét về
cách làm và kết quả của từng
bài và kết luận
-GV yêu cầu học sinh làm BT
60 (SGK) Tìm x trong tỉ lệ
thức
a)
5
2
:
4
3
1
3

2
:
3
1
=






x
-Nêu cách tìm ngoại tỉ






x
3
1
?
Từ đó tìm x = ?
Học sinh làm BT 59 (SGK)
Học sinh làm phần a, theo h-
ớng dẫn của giáo viên
Ba học sinh lên bảng làm các
phần còn lại
Học sinh lớp nhận xét, góp ý

Học sinh làm BT 60 (SGK)
Học sinh nêu cách tìm ngoại
tỉ






x
3
1
Học sinh tính toán, đọc kết
quả
Dạng 1: Các BT về tỉ số
Bài 59 (SGK)
a)
100
312
:
100
204
)12,3(:04,2

=

26
17
312
100

.
100
204
=

=
b)
5
4
.
2
3
4
5
:
2
3
25,1:
2
1
1

=

=









5
6
=
c)
23
16
23
4
.4
4
23
:4
4
3
5:4 ===
d)
14
73
:
7
73
14
3
5:
7
3
10 =


2
73
14
.
7
73
==
*Dạng 2: Tìm x trong TLT
Bài 60 (SGK) Tìm x
a)
5
2
:
4
3
1
3
2
:
3
1
=






x

4
3
8
4
35
1
3
.
12
35
3
1
:
12
35
12
35
3
2
.
2
5
.
4
7
3
1
==
==
=







=







x
x
x
-GV gọi 3 học sinh lần lợt lên
bảng làm 3 phần còn lại
-GV kiểm tra và kết luận
-GV yêu cầu học sinh đọc đề
bài và tóm tắt BT 58 (SGK)
bằng ký hiệu
-Theo tính chất của dãy tỉ số
bằng nhau ta có điều gì ?
Từ đó cho biết x = ?, y = ?
-GV yêu cầu học sinh làm
tiếp BT 64 (SGK)
-GV giành thời gian cho học
sinh tự làm BT, sau đó gọi

một học sinh lên bảng trình
bày
GV kiểm tra và kết luận
-Tìm 3 số x, y, z biết
32
yx
=
,
54
zy
=

10=+ zyx
-Từ 2 tỉ lệ thức, làm thế nào
để có dãy tỉ số bằng nhau ?
(Nếu học sinh không làm đ-
ợc, GV có thể gợi ý)
-Gọi 1 học sinh lên bảng giải
nốt
GV kết luận.
Ba học sinh lần lợt lên bảng
mỗi học sinh làm một phần
Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc đề bài và tóm
tắt bài tập
HS:
20
1
20
4554

==


==
xyyx
HS:
10020
5
8020
4
==
==
y
y
x
x
Học sinh đọc đề bài và tóm
tắt BT 64
Học sinh làm bài tập vào vở
Một học sinh lên bảng trình
bày bài làm
-Học sinh lớp nhận xét, góp ý
Học sinh đọc đề bài, suy
nghĩ, thảo luận cách làm của
BT 61 (SGK)
Học sinh làm theo gợi ý của
giáo viên
Một học sinh lên bảng giải
nốt
b)

).1,0(:25,23,0:5,4 x=
( ) ( )
( )
5,11,0:15,0
15,015:25,2.1,0
3,0:5,4:25,2.1,0
==
==
=
xx
x
x
c)
32,002,0:2.
4
1
:8 ==






xx
d)
32
3
).6(:
4
3

4
1
2:3 == xx
*Dạng 3: Toán chia tỉ lệ
Bài 58 (SGK)
-Gọi số cây trồng đợc của 2
lớp lần lợt là x và y

5
4
8,0 ==
y
x

20= xy
8020.4
20
1
20
4554
==
==


==
x
xyyx

10020.5 ==y
Bài 64 (SGK)

Gọi số HS của 4 khối lần lợt là
a, b, c, d

6789
dcba
===

70= db
31535.9
35
2
70
686789
==
==


====
a
dbdcba

21035.6
24535.7
28035.8
==
==
==
d
c
b

Vậy số HS: 315, 280, 245, 210
Bài 61 Tìm x, y, z, biết
15128
151254
12832
zyx
zyzy
yxyx
==
==
==

10=+ zyx
162.8
2
1512815128
==
=
+
+
===
x
zyxzyx

302.15
242.12
==
==
z
y

Hớng dẫn về nhà (2 phút)
- Đọc trớc bài: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
- BTVN: 62, 63 (SGK) và 78, 79, 80, 81, 83 (SBT)
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Ngày dạy:
Tiết 13 Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn
tuần hoàn
I) Mục tiêu:
- Học sinh nhận biết đợc số thân phân hữu hạn, điều kiện để 1 số phân số tối giản biểu
diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn
- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
II) Ph ơng tiện dạy học:
GV: SGK-bảng phụ-máy tính bỏ túi
HS: SGK-máy tính bỏ túi
III) Hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn (15 phút)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
GV nêu ví dụ 1: Viết các phân
số sau dới dạng số thập phân

20
3
;
25
37
-GV giới thiệu các số 0,15 và
1,48 là các STP hữu hạn
-Viết phân số
12
5

dới dạng số
thập phân ?
-Em có nhận xét gì về phép
chia này ?
GV: Số 0,41666 . gọi là STP
vô hạn tuần hoàn
-GV giới thiệu cách viết gọn
và tên chu kỳ
-Hãy viêt các phân số
9
1
;
99
1
;
11
17
dới dạng STP, chỉ ra chu
kỳ của nó, rồi viết gọn lại
GV kết luận.
Học sinh tính toán, đa các
phân số
20
3
;
25
37
về dạng
STP, rồi đọc kết quả
Một học sinh lên bảng đa

phân số
12
5
về dạng STP và
rút ra nhận xét
-Học sinh nghe giảng và ghi
bài
-Học sinh dùng máy tính bỏ
túi thực hiện phép tính, đọc
kết quả, chỉ ra chu kỳ,
1. Số thập phân hữu hạn,
Ví dụ 1: Viết các số sau dới
dạng số thập phân

15,0
20
3
=
;
48,1
25
37
=
Ta gọi 0,15 và 1,48 là số thập
phân hữu hạn
Ví dụ 2:

)6(41,0 41666,0
12
5

==
0,41(6) là số thập phân vô hạn
tuần hoàn có chu kỳ là 6
BT:
)1(,0 111,0
9
1
==

)54(,1 5454,1
11
17
)01(,0 0101,0
99
1
==

==
2. Hoạt động 2: Nhận xét (22 phút)
-Có nhận xét gì về mẫu số các
phân số ở mục 1 đã xét ?
-Vậy các phân số có mẫu số
dơng, phải có mẫu ntn thì viết
đợc dới dạng STPHH ?
Viết đợc dới dạng STPVH
tuần hoàn ?
-GV giới thiệu nội dung nhận
-HS nhận xét mẫu của các
phân số sau khi phân tích
chứa những TSNT nào

Học sinh rút ra nhận xét
-Một vài HS đứng tại chỗ đọc
nội dung nhận xét
2. Nhận xét:
*Nhận xét: SGK-33
Ví dụ:
2
5
2
25
2
75
6
=

=


viết đợc dới dạng STP hữu
hạn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×