ÔN TẬP LỚP10:OXI-LƯU HUỲNH
Câu 1: Để nhận biết 3 dung dịch NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng ta có
thể dùng
A.CaCO
3
B.quì tím C.Cu(OH)
2
D.Cu
Câu 2:Để điều chế CuSO
4
,cho
A.CuO tác dụng với H
2
SO
4
loãng
B.Cu tác dụng với axit loãng
C.CuCl
2
tác dụng với axit loãng
D.A,C đúng
Câu 3:Những chất nào sau đây làm mất màu dd brôm?
A.O
2
(1), S(2), H
2
S(3), H
2
SO
4
đ(4), SO
2
(5),HCl(6).
A.1,3,6 B.2,3,5 C3,5 D.4,5.
Câu 4:Chất nào sau đây, vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính
oxi hóa.
Cl
2
(1), S(2), H
2
S(3), SO
2
(4), H
2
SO
4
(đ)
A.1,2,3 B.1,2,4 C.2,3,5 D.tất cả đều đúng.
Câu 5: H
2
S tác dụng được với những chất nào sau đây?
A.O
2
,Cl
2
B.O
2
,HCl,SO
2
C.O
2
,Cl
2
, H
2
SO
4
đ, FeCl
2
D.O
2
,Cl
2
,SO
2
, H
2
SO
4
đ
Câu 6: Cho phản ứng:SO
2
+H
2
S→ S+H
2
O.Nêu vai trò của SO
2
trong phản ứng này:
A.chất oxhóa B.chất khử C.oxit axit. D.Tất cả đều đúng.
Câu 7:Khí H
2
S có lẫn hơi nước.Dùng chất nào sau đây để làm
khô?
A. H
2
SO
4
đặc B.P
2
O
5
C.KOH D.A,B đúng
Câu 8:Cho các chất sau:O
2
(1), KOH(2) , H
2
S(3), Fe
2
O
3
(4).Cl
2
tác
dụng với các hợp chất :
A.2,3 B.3,4 C.1,4 D.1,2
Câu 9: H
2
SO
4
đặc nóng không tác dụng với chất nào sau đây?
A.Fe B.NaCl rắn C.Ag D.Au E.B và D
Câu 10.Anion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6
.X là
nguyên tố
A.S B.F C.O D.Cl
Câu 11.Có dãy biến hóa sau:
A,B,C lần lượt là:
A.SO
2
, Na
2
CO
3
,Fe
2
S
3
B.SO
2
, Na
2
SO
3
, FeS
C.SO
2
,Na
2
SO
3
, FeS
2
D.SO
2
, Na
2
SO
4
,FeS
Câu 12.Axit H
2
SO
4
loãng tác dụng với tập hợp các chất:
A.Fe
2
O
3
, NaOH B.Fe, CO
2
C.Ag,Na
2
CO
3
D.A,B,C
Câu 13.Chọn trường hợp sai :
a) H
2
SO
4
đặc tác dụng với đường cho muội than
B.Khí SO
2
làm mất màu dd Br
2
, dd KMnO
4
.
C.Pha loãng axit H
2
SO
4
đặc bằng cách cho từ từ nước vào axit
đặc
D.Khí H
2
S tác dụng với FeCl
3
tạo bột màu vàng
Câu 14:Cả axit H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc đều tác dụng được với
tập hơp các chất sau:
A.Fe, Cu, Al
2
O
3
,Pb(NO
3
)
2
B.Zn, BaCl
2
,Ag
2
O,NaHCO
3
C.Fe
2
O
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al, NaCldd
D.Au, ZnO, BaCl2,KOH
Câu 15:Một hỗn hợp X gồm O
2
và O
3
.dX/H
2
=17,6.Tính % V O
3
.
A.80% B.75% C.20%. D.10%
Câu 16.Khi cho dư H
2
S vào dd Pb(NO
3
)
2
thu được 7,17 g kết
tủa.Tính khối lượng Pb(NO
3
)
2
cần dùng?
A.9,93 B.6,62 C.3,31 D.6,93
Câu 17.Cho dd CuSO
4
tác dụng với khí H
2
S(lấy dư) thu được 9,2
g kết tủa.Tính V
H2S
cần dùng(đkc)
A.2,24 B.6,72 C.3,36 D.kết quả khác
Câu 18:Tỉ khối của dd H
2
SO
4
60% là 1,503.Tính CM của axit.
A.4,6M B.9M C.9,2M D.18,4M
Câu 19:Oxi hóa 89,6 lít SO
2
(đkc) có xt thu được 240 gam
SO
3
.Tính hiệu suất?
A.50% B.75% C.80%. D.Kết quả khác
Câu 20.Cho 23,4 g NaCl tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng.Khí tạo
thành cho hấp thụ vào 110,4 g nước.Tính C% của dd thu được?
A.10% B.12% C.11,685 D.13,7%
Câu 21.Nhận biết 3 dd mất nhãn Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
, Na
2
S có thể
dùng 1 thuốc thử nào?
A.dd BaCl
2
B. H
2
SO
4
l C.A,B đều đúng . D.A,B sai
Câu 22.Cho 12,8 g SO
2
hấp thụ bởi 50ml dd NaOH 25%
(d=1,28g/ml), nồng độ C% dd muối tạo thành?
A.32,8% B.25,5% C.31,5%.D.Đáp số khác.
Câu 23.Chọn phát biểu đúng:
A.SO
2
là oxit axit. B.H
2
S: chất khử D.A,B đúng
C.Oxi lỏng và khí oxi là 2 thù hình E.A,B,C đúng
Câu 24.Cho dd H
2
SO
4
loãng,dư tác dụng với 5,4 g hỗn hợp Al,
Mg thu 0,3 g H
2
.% khối lượng Al là:
A.52% B.25% C.50% D.kết quả khác
Câu 25.Cho các chất Fe, Cu Fe
2
O
3
, Mg.Chất nào tác dụng với
H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc nóng cho cùng 1 loại muối.
A.3,4 B.1,2 C.1,3,4 D.2,3,4
Câu 26.Cho các dd muối Pb(NO
3
)
2
(1), Ba(NO
3
)
2
(2), Ca(NO
3
)
2
(3),
Cu(NO
3
)
2
,(4).Dung dịch muối nào có thể dùng nhận biết H
2
S.
A.1,2,3,4 B1,4 C.1,2 D.1,2,3
Câu 27.Chọn trường hợp sai:
A.SO
2
làm mất màu dd Br
2
, KMnO
4
B.H
2
S có mùi trứng thối,O
3
có mùi xốc.
C.PbS có màu đen,CdS có màu vàng, SnS có màu gạch
D.Tính oxi hóa của S mạnh hơn H
2
S.
Câu 28:Cho các chất:O
3
, H
2
S, H
2
SO
4
, SO
2
, S, SO
3
.Chất nào vừa
có tính oxi hóa, vừa có tính khử
A.O
3
,H
2
S. B. H
2
SO
4
,SO
2
C.SO
2
,S D.S,SO
3
Câu 29.Cho các chất sau: CuO(1),Ag(2),FeO(3),Zn(4,)
Fe
3
O
4
(5).Dd H
2
SO
4
đặc, nóng tác dụng với chất nào tạo khí?
A.2,4 B.2,3,4. C.2,3,4,5. D.1,2,3,4,5.
Câu 30.Cho phản ứng: H
2
SO
4
đ +Al →Al
2
(SO
4
)
3
+H
2
S+H
2
O.Tổng
các hệ số trong phản ứng là:
A.52 B.55 C.24 D.tất cả sai
Câu 31.1 hỗn hợp gồm O
2
và O
3
có d/H
2
=9,6.Tính %m ôzon
trong hỗn hợp.
A.40% B.50% C.60% D.không tính được.
Câu 32.Từ Zn,S, HCl có thể điều chế H
2
S bằng bao nhiêu phương
pháp?
a.1 B.2 C.3. D.không thể điều chế được
Câu 33.Cho a gam KOH vào dd chứa a g H
2
SO
4
Dung dịch sau
phản ứng có chứa chất nào?
A.K
2
SO
4
B.K
2
SO
4
, KHSO
4
C.K
2
SO
4
, KOH dư D.KHSO
4
, H
2
SO
4
dư
Câu 34 Có 8 gam 1 oxit kim loại trong đó kloại chiếm 70% khối
lượng oxit.Cho oxit đó hòa tan trong Vml dd H
2
SO
4
l 24,5%
(d=1,2g/ml)vừa đủ.Tính V?
A.25ml B.50ml C.75ml .D.kết quả khác
Câu 35.Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8
g Fe và 8 g S vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu dd A và hh khí B.
% V các khí trong B là:
A.83,33%, 16,67% B.20%, 80% C.33,33%, 66,675
Câu 36.Cho 17,6 g hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng
thu được 8,96 lít SO
2
(đkc). khối lượng mỗi kim loại.
A.11,2 và 6,4 B.15 và 2,6 5,6, 12 g. D.8,4 và 9,2
Câu 37.Trường hợp nào sau đây không đúng?
A.SO
2
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
B.Phản ứng giữa H
2
S và SO
2
dùng để thu hồi S trong các khí thải
C.Ôzon có tính khử mạnh và khử được Ag ở đk thường
D.Phản ứng giữa H
2
SO
4
đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than
hóa
Câu 38.Cho 18,2 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe tác dụng vừa đủ với dd
H
2
SO
4
loãng thu được 85,4 gam hỗn hợp muối khan và 1 khí duy
nhất. Tính khối lượng H
2
SO
4
nguyên chất cần dùng.
A.67,2 gB.68,6g C.76,2 D.72,6g
Câu 39.Cho 3,6 g hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dung dịch
H
2
SO
4
loãng dư thu được 4,48 lít khí H
2
(đkc) và dd X.Cô cạn dd
X thu được bao nhiêu g muối khan?
A.23,2 B.22,8 g C.Kết quả khác D.không xác định được
Câu 40.Cho 50 ml H
2
SO
4
98% (d=1,84 g/ml), cần pha loãng axit
trên bằng bao nhiêu V H
2
O để được dd H
2
SO
4
có nồng độ 25%.V
là
A.268,64ml B.168,64ml C.208,64ml D.kết quả khác
Câu 41:Cần hòa tan bao nhiêu gam oleum H
2
SO
4
.3SO
3
vào 288 g
H
2
O để được dd H
2
SO
4
20%
A.40g B.60g C.80g D.kết quả khác.
Câu 42.Cho các chất sau:Na
2
SO
3
(1) CaSO
3
(2),BaSO
3
(3),
CuSO
3
(4). Chất nào tác dụng với H
2
SO
4
để thu SO
2
thuận lợi
nhất
A.1,2 B.2,3 C.3,4 D.1,4.
Câu 43:Cho các chất :O
3
, S, H
2
O
2
, H
2
S, H
2
SO
4đ
, FeO, CuO.Có
bao nhiêu chất vừa là chất oxh, vừa là chất khử?
A.4 B.3 C.2 D.5
Câu 44:Có 50 ml H
2
SO
4đ
98% (d=1,84 g/ml).Để pha loãng dung
dịch này thành dung dịch H
2
SO
4
10% thì cần bao nhiêu ml nước?
A.358,8 B.809,6 C.190 D.390 E.kết quả khác
Câu 45.Cho pư: FeS+ H
2
SO
4đ
Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+H
2
O.Tổng hệ số cân
bằng của các chất trong phản ứng trên là:
A.30 B.31 C.32 D.33. E.Kết quả khác
Câu 46:Để phân biệt SO
2
và H
2
S ta dùng thuốc thử nào?
A.dd Br
2
B.dd KMnO
4
C.dd Ba(OH)
2
D.dd BaCl
2
Câu 47.Dẫn 6,72 lít SO
2
vào 300 mldd KOH 1M,khối lượng muối
thu được sau phản ứng là:
A.36 g B.23,7 g C.47,4 gD.kết quả khác
Câu 48.Chọn mệnh đề sai:
A.DDH
2
S để lâu trong không khí có vẩn đục màu vàng
B.O
3
có tính oxh mạnh hơn oxi
C.H
2
O
2
làm mất màu dd Br
2
,KMnO
4
D.Dùng H
2
SO
4đ
để làm khô khí HBr có lẫn hơi nước
Câu 49.Chọn pứ sai :
A.CuO+ H
2
SO
4đ
→CuSO
4
+H
2
O
B.S + H
2
SO
4đ
→ SO
2
+H
2
O
C.FeCl
3
+H
2
S→ FeCl
2
+S+HCl
D.Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4đ
→FeSO
4
+H2O
Câu 50:Cho các chất :C,Cu, ZnS, Fe
2
O
3
, CuO,NaCl
rắn,Mg(OH).Có bao nhiêu chất tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng,
tạo khí
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 51:Chọn câu đúng:
Cho CuS tác dụng với H
2
SO
4
loãng để điều chế H
2
S ở PTN
B.H
2
S có tính axit yếu hơn H
2
SO
3
C.H
2
S khônglàm mấtmàu dd Br
2
D. H
2
SO
4
đặc nóng khử Fe thành Fe
3+
Câu 52:Hỗn hợp A gồm O
2
, O
3
.Sau một thời gian phân hủy hết
O
3
thu được 1 khí duy nhất có thể tích tăng thêm 7,5%.%V O
3
trong hh A là:
A.7,5% B.15% C.85% D.Kết quả khác
Câu 53:Hòa tan 4,52gam hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dd
H
2
SO
4
loãng dư thu được 0,896 lít H
2
(đkc).Cô cạn dd sau phản
ứng thu được bao nhiêu g muối khan?
A.6,83 B.8,44 C.8,36 D.Không xác định được
Câu 54.Cho pư :SO
2
+KMnO
4
+H
2
O→K
2
SO
4
+MnSO
4
+ H
2
SO
4
.
Chọn kết luận đúng
A.SO
2
là chất khử,H
2
O là chất OXH
B.KMnO
4
là chất OXH,H
2
Olà chất khử
C.SO
2
là chất khử,KMnO
4
là chất OXH
D.H
2
O là chất OXH,KMnO
4
là chất khử
Câu 55.Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng
A.Cu,CuS,P B.H
2
S,S,Fe
3
O
4
C.Mg(OH)
2
,FeCO
3
,C D.A,B,C, đúng
Câu 56:Có 3 dd mất nhãn:NaOH, HCl, H
2
SO
4
loãng.Thuốcthử
duy nhất để nhận biết 3 dd trên là:
A.quỳ tím B.CaCO
3
C.Na
2
CO
3
D.A,B,C đúng
Câu 57.Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng với SO
2
A.BaO,CO
2
,H
2
S B.NaOH,H
2
S,SO
3
C.KOH,BaO,O
2
D.A,B,C đúng
Câu 58.Chọn mệnh đề sai:
A.Dẫn khí O
3
qua dd IKI có hồ tinh bột, dd có màu xanh
B.NaHSO
3
có tên natri hiđrosunfit
C.MgCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc cho cùng 1 loại
muối.
D.FeCO
3
tác dụng với H
2
SO
4
loãng và H
2
SO
4
đặc cho cùng một
loại muối
Câu 59.Cho m(g) kim loại A tác dụng hết vơi H
2
SO
4
loãng thu
được 5m (gam) muối. Kim loại A là:
A.Mg B.Fe C.Zn D.Al
Câu 60.Hòa tan 50,7gam oleum H
2
SO
4
.3SO
3
vào V ml nước thu
được dd H
2
SO
4
25%.Tính V
A.184,5 B.285,9 C.8,1 D.kết quả khác
Câu 61:Từ 180 gam FeS
2
điều chế được bao nhiêu gam dd H
2
SO
4
40%. Biết H=90%(cả quá trình)
A.264,6 B.661,5 C.105,4 D.735
Câu 62:Hòa tan hoàn toàn 34,8 g một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 1,68 lít SO
2
(đkc).Tìm công thức oxit sắt.
A.FeO B.Fe
2
O
3
C.Fe
3
O
4
.D.không xác định được
Câu 63.Phản ứng nào sau đây chứng tỏ SO
2
là 1 oxit axit
A.SO
2
+Br
2
+H
2
O →HBr+H
2
SO
4
B.SO
2
+H
2
S→S+H
2
O
C.SO
2
+NaOH →Na
2
SO
3
+H
2
O
SO
2
+O
2
→SO
3
Câu 64.Hỗn hợp A gồm SO
2
và O
2
có tỉ khối so với H
2
=24. Cần
thêm bao nhiêu lít O
2
vào 20 lít A để được hh B có d/H
2
=22,4
A.5 B.10 C.15 D.20
Câu 65.Cho 0,01mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc, nóng,dư thu được 0,112 lít SO
2
(đkc).Ct của hợp chất đó là:
A.FeS B.FeS
2
C.FeCO
3
D.FeO
Câu 66. Cho các chất KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
,
K
2
SO
4
. Số chất tác dụng với dd BaCl
2
tạo kết tủa là:
A.4 B.6 C.3 D.2
Câu 67.SO
2
luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng sau:
A.H
2
S,O
2
, dd Br
2
B.dd NaOH, O
2
,dd KMnO
4
C.KOH,CaO, Br
2
D.O
2
, Br
2
, KMnO
4
Câu 68.Khí H
2
S có lẫn hơi nước.Để làm khô khí này ta dùng:
A.H
2
SO
4
đặc B.P
2
O
5
C.NaOH rắn D.CuSO
4
khan
Câu 69.Ôzon hóa 1 thể tích O
2
,sau phản ứng thể tích khí giảm
10ml.V O
3
tạo ra là:
A.10ml B.20ml C.30ml D.kết quả khác
Câu 70:Chọn pư sai:
ZnCl
2
+H
2
S →ZnS+HCl B.CuCl
2
+H
2
S→CuS+HCl
C.H
2
O
2
+KI→I
2
+KOH D.Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4
l → FeSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+
H
2
O
Đáp án:
1/ A 2/A 3/C 4/B 5 /D 6/A 7/B 8/A 9 /D
10/C 11/B 12/A 13/C 14/B 15/C 16/A 17/D
18/C 19 /B 20/C 21/B 22/A 23/D 24/C 25/A
26/B 27/D 28/C 29/C 30/D 31/B 32/B 33/B
34/B 35/A 36/A 37/C 38/B 39/B 40/A 41/B
42/D 43/ A 44/ 45/ 46/ C 47/ 48/D 49/D 50/C 51/ B 52/
B 53/ 54/C 55/D 56/ B 57/C 58/D 59/A 60/A 61/ B
62/ 63/C 64/A 65/D 66/ A 67/D 68/B 69/ 70