Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đồ án thiết kế hệ thống cung cấp điện cho cao ốc, chương 6 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 11 trang )

Chương 6: TÍNH TOÁN PHỤ TẢI TẦNG HẦM
- Nhóm 1:
cos

tb
=
dmi
n
i
dmii
P
PCos

1
.

= 0.6; P

= 4.359 KW;K
sdnhóm
= 1; K
đt
= 1.
 P
tt
= P

, K
sdnhóm
. K
sd


= 4.359 KW
 Q
tt
= P
tt
.tgφ
tb
= 5.812 KVAr.
 S
tt
= KVA
P
QP
tb
tt
tttt
265.7
cos
22


- Nhóm 2: tương tự như tính toán nhóm 1, ta có kết quả sau:
cos
tb
= 0.73 P

= 43.2 KW K
sdnhóm
= 72.0
.

1



dmi
n
i
dmi
i
sd
P
PK
K
đt
= 0.9
 P
tt
= P

, K
sdnhóm
. K
sd
= 27.993 KW.
 S
tt
= 38.34 KVA.
- Nhóm 3: tương tự như tính toán nhóm 1, ta có kết quả sau:
cos


tb
= 0.8 P

= 16 KW K
sdnhóm
= 8.0
.
1



dmi
n
i
dmi
i
sd
P
PK
K
đt
= 0.2
 P
tt
= P

, K
sdnhóm
. K
sd

= 2.56 KW.
 S
tt
= 3.2 KVA.
Ta có kết quả tính toán phụ tải tầng hầm sau:
cos
tb
=
dmi
n
i
dmii
P
PCos

1
.

= 0.74 P
tt
= 34.912 KWS
tt
=
178.47
cos

tb
tt
P


K
sd
=
76.0
.
1



dmi
n
i
dmi
i
sd
P
PK
Tính toán phụ tải của các tầng khác tương tự như tính toán phụ tải tầng hầm và ta có
bảng kết quả như trên.
Thông số điện Hệ số
Công
suất
N
h
ó
m
T
uy
ến


y
Chức
năng
ù
P
(
k
w
)
P
1
Tủ điện
tầng 1
TĐ-T1
P
2
Tủ điện
tầng 2
TĐ-T2
1
C
o
s
φ
=
0
.
7
5
P

3
Tủ điện
tầng 3
1
6
3
.
4
0
3
TÑ-T3
P
4
Tuû ñieän
taàng 4
TÑ-T4
P
5
Tuû ñieän
taàng 5
TÑ-T5
P
6
Tuû ñieän
taàng 6
TÑ-T6
P
7
Tuû ñieän
taàng 7

TÑ-T7
P
8
Tuû ñieän
taàng 8
TÑ-T8
P
9
Tuû ñieän
taàng 9
TÑ-T9
P
1
0
Tuû ñieän
taàng 10
TÑ-T10
P
1
1
Tuû ñieän
taàng 11
Tẹ-T11
P
1
2
Tuỷ ủieọn
tang 12
Tẹ-T12
P

1
3
Tuỷ ủieọn
tang 13
Tẹ-T13
P
1
4
Tuỷ ủieọn
tang 14
Tẹ-T14
P
1
5
Cau dao
caựch ly
thang
máy số
1
ISO-
TM-1
P
1
6
Chiller
số 1
P
1
7
Chiller

số 2
2
C
o
s
φ
=
0
.
7
4
P
1
8
Tủ điều
khiển
hệ thống
ĐHKK
5
6
6
.
3
P
1
9
Tủ điện
tầng
hầm
TĐ-H

3
C
o
s
φ
=
0
P
2
Tủ điện
1
2
8
.
3
6
7
0
tầng mái
TĐ-M
P
2
1
Tủ điện
bơm dầu
Diezel
TĐ-BD
P
2
2

Tủ điện
bơm
chữa
cháy
TĐ-
BCC
P
2
3
Tủ điện
quạt
tăng áp
TĐ-
QTA
.
7
4
P
2
4
Tủ điện
quạt hút
khói
TĐ-
QHK
P
2
5
Tủ điện
quạt hút

tầng
hầm
TĐ-
QHTH
P
2
6
Tủ điện
bơm
nước
sinh
hoạt
TĐ-
BNSH
P
2
7
Tủ điện
bơm
nước
thải
TĐ-
BNT
4
C
o
P
2
8
Chiller

số 3
1
8
0
.
P
2
9
Cầu dao
cách ly
thang
máy số
2
ISO-
TM-2
s
φ
=
0
.
7
4
P
3
0
Tủ điện
chiếu
sáng
bên
ngoài

TĐ-
CSBN
3
7
6
Hệ số công suất của toàn bộ tòa nhà: Cosφ=0.74.
Tổng công suất tác dụng tính toán P
tt
= 1038.446 KW.
Tổng công suất biểu kiến của tòa nhà: S

= 1403.3 KVA.
Tổng công suất dự phòng: S
dp
=240 KVA (P=180 KW,
cos
φ=0.74).
Tổng công suất tính toán của toàn bộ công trình: P

tt
=
1218.446 KW.
Tổng công suất biểu kiến của toàn bộ công trình:
S

=1646.54 KVA.

×