Chương 10: TÍNH TOÁN CHI TIẾT CHỌN DÂY
DẪN
+ Tầng hầm có tuyến dây L
1
cung cấp cho tải chiếu sáng với
công suất biểu kiến là S = 1.728 KVA
- dòng làm việc max I
lv
=
V
S
=
V
KVA
220
728.1
= 7.85 A.
- điều kiện chọn dòng đònh mức CB: I
đmCB
≥ I
lv
=> I
đmCB
= 10 A.
- tuyến dây L
1
cùng với 3 tuyến dây khác là L
2
, L
3
, L
4
đi
cùng ống và được đặt trên trần giả, nên ta có các hệ số hiệu
chỉnh sau:
K
1
= 1 – dây đi trên trần giả.
K
2
= 0.77 – số mạch trong 1 ống dẫn là 4.
K
3
= 0.93 – dây dẫn đặt trong môi trường có nhiệt độ là t
o
=
35
o
C
- dòng điện hiệu chỉnh I
hc
: I
hc
=
A
KKK
I
K
I
dmCBdmCB
96.13
716.0
10
321
- dòng cho phép của dây dẫn I
cp
≥ I
hc
: dòng hiệu chỉnh,
từ dòng hiệu chỉnh I
hc
trên tra bảng 8.7 của tài liệu [2] được
các thông số sau: dòng cho phép I
cp
= 18 A > 13.96 A và tiết
diện dây dẫn F
dd
là 1mm
2
(cáp điện lực hạ áp cách điện và vỏ
PVC nửa mềm đặt tónh tại loại một lõi đồng dẫn điện).
+ Tương tự cho cách tính toán trên, ta có bảng kết quả sau:
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(
A)
Số
cự
c
C
B
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
(t
L
1
1.728 7.85 10 1 1 0.77(4)
L
2
1.728 7.85 10 1 1 0.77(4)
L
3
1.728 7.85 10 1 1 0.77(4)
L
4
2.079 9.4 10 1 1 0.77(4)
P
1
6 27.27 32 2 1 0.77(4)
P
2
3 13.63 16 2 1 0.77(4)
P
3
6 27.27 32 2 1 0.77(4)
HẦM
P
4
6.857 31.16 32 2 1 0.77(4)
P
5
6.871 10.43 16 3 1 0.88(2)
P
6
13.742 20.87 25 3 1 0.88(2)
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(
A)
Số
cự
c
C
B
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
HẦM S
1
4 18.18 20 2 1 0.77(4)
S
2
4
18.18 20 2 1 0.77(4)
S
3
4
18.18 20 2 1 0.77(4)
S
4
4 18.18 20 2 1 0.77(4)
TỦ
ĐIỆN
TẦN
G
HẦM
47.178 71.67 80 3 1 0.72(14)
L
1
2.16 9.8 10 1 1 0.75(5)
L
2
2.26 10.11 16 1 1 0.75(5)
L
3
2.45 11.15 16 1 1 0.75(5)
L
4
2.16 9.8 10 1 1 0.75(5)
TẦNG
1
L
5
2.16 9.8 10 1 1 0.75(5)
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
T
a
à
T
u
y
S
(
k
ø
D
o
ø
Hệ số
hiệu chỉnh
ø
Chọn dây dẫn
n
g
e
á
n
d
a
â
y
v
a
)
ø
ä
n
g
ñ
ò
n
h
m
ö
ù
c
C
B
(
A
)
â
â
à
K
2
(
s
o
á
m
a
ï
c
h
t
r
o
n
g
1
o
á
K
3
(
t
0
=
3
5
0
C
)
ä
ä
ù
ä
û
ï
á
ä
â
ø
ù
û
n
g
d
a
ã
n
)
S
1
4
2
0
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
T
A
À
N
G
1
S
2
4
2
0
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
S
3
4
2
0
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
S
4
4
2
0
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
S
5
4
2
0
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
S
6
4
2
0
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
T
U
Û
Ñ
I
E
Ä
N
T
A
À
N
G
1
3
.
8
6
3
2
5
0
.
7
2
(
1
1
)
0
.
9
3
1
L
1
0
.
5
4
3
0
.
7
5
(
5
)
0
.
9
3
L
2
0
.
9
6
0
.
7
5
(
5
)
0
.
9
3
T
A
À
N
G
2
L
3
0
.
2
8
3
2
0
.
7
5
(
0
.
9
3
5
)
L
4
0
.
2
1
1
0
.
7
5
(
5
)
0
.
9
3
L
5
0
.
2
1
1
0
.
7
5
(
5
)
0
.
9
3
CHOẽN CB VAỉ DAY DAN
Hệ số
hiệu chỉnh
Tầng
Tuyến
dây
S(kva)
Dòng
làm
việc
I
lv
(A)
Dòng
đònh
mức
CB(
A)
Số
cự
c
C
B
K
1
(dây
đi
trên
trần
giả)
K
2
(số
mạch
trong 1
ống
dẫn)
P
1
1.726 7.8
10
1 1 0.75(5)
P
2
1.726 7.8
10
1 1 0.75(5)
P
3
1.726 7.8
10
1 1 0.75(5)
P
4
1.943 8.83
10
1 1 0.75(5)
P
5
1.943 8.83
10
1 1 0.75(5)
S
1
4 18.18 20 2 1
0.73(6)
S
2
4 18.18 20 2 1
0.73(6)
S
3
4 18.18 20 2 1
0.73(6)
S
4
4 18.18 20 2 1
0.73(6)
TẦNG
2
S
5
4
18.18 20 2 1
0.73(6)
S
6
4
18.18 20 2 1
0.73(6)
TỦ
ĐIỆN
TẦNG
2
13.902 21.12 25 3 1 0.72(16)
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
T
a
à
n
g
T
u
y
e
á
n
d
a
â
y
S
(
k
v
a
)
ø
ø
ø
â
K
2
(
s
o
á
m
a
K
3
(
t
0
=
3
5
ø
ä
ù
û
ï
á
ø
ä
ù
â
à
û
ï
c
h
t
r
o
n
g
1
o
á
n
g
d
a
ã
n
)
0
C
)
ä
ä
ä
â
ù
S
4
4
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
S
5
4
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
T
A
À
N
G
2
S
6
4
0
.
7
3
(
6
)
0
.
9
3
T
U
1
3
0
.
0
.
Û
Ñ
I
E
Ä
N
T
A
À
N
G
2
.
9
0
2
7
2
(
1
6
)
9
3
T
A
À
N
G
L
1
0
.
2
1
5
0
.
8
2
(
0
.
9
3
3
)
L
2
0
.
2
1
5
0
.
8
2
(
3
)
0
.
9
3
L
3
0
.
2
1
5
0
.
8
2
(
3
)
0
.
9
3
M
A
Ù
I
P
1
2
.
8
1
0
.
8
8
0
.
9
3
6
(
2
)
P
2
2
.
2
8
8
0
.
8
8
(
2
)
0
.
9
3
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
T
a
à
n
g
T
u
y
e
á
n
d
S
(
k
v
a
)
ø
ø
K
2
(
s
o
K
3
(
t
0
D
o
ø
n
g
đ
i
ù
û
á
ø
a
â
y
ø
ä
ù
â
â
à
û
á
m
a
ï
c
h
t
r
o
n
g
1
o
á
n
g
d
a
=
3
5
0
C
)
e
ä
n
h
i
e
ä
u
c
h
æ
n
h
I
h
c
(
A
ä
ï
ä
â
ù
ã
n
)
)
S
1
4
0
.
8
2
(
3
)
0
.
9
3
2
6
.
2
2
S
2
4
0
.
8
2
(
3
)
0
.
9
3
2
6
.
2
2
T
A
À
N
G
M
A
Ù
I
S
3
4
0
.
8
2
0
.
9
3
2
6
.
2
2
(
3
)
T
U
Û
Ñ
I
E
Ä
N
T
A
À
N
G
M
A
4
.
4
7
0
.
7
2
(
8
)
0
.
9
3
3
7
.
3
3
Ù
I
P
1
5
3
5
1
0
.
9
3
6
7
.
7
4
P
1
6
2
4
2
.
1
6
1
0
.
9
3
4
3
0
.
1
P
1
7
2
4
2
.
1
6
1
0
.
9
3
4
3
0
.
1
T
U
Û
Ñ
I
E
Ä
N
T
O
Å
N
G
P
1
8
2
5
7
.
1
0
.
9
3
4
3
0
.
4
1
P
1
9
4
7
.
1
7
8
0
.
7
2
(
1
4
)
0
.
9
3
1
1
9
.
4
7
P
2
0
4
.
4
7
0
.
7
2
(
8
)
0
.
9
3
3
7
.
3
3
P
2
1
3
.
2
5
1
0
.
9
3
6
.
4
5
P
3
9
1
0
.
6
7
2
2
9
3
.
7
4
P
2
3
1
9
.
5
1
0
.
9
3
3
4
.
4
P
2
4
3
.
2
5
1
0
.
9
3
6
.
4
5
CHỌN CB VÀ DÂY DẪN
Hệ số
hiệu chỉnh
Chọn dây dẫn
à
á
S
(
k
v
a
D
o
ø
n
g
D
o
ø
n
g
K
2
(số
K
3
D
o
ø
n
g
õ
)
l
a
ứ
m
v
i
e
ọ
c
I
l
v
(
A
)
ủ
ũ
n
h
m
ử
ự
c
C
B
(
A
)
õ
õ
maù
ch
tro
ng
1
oỏn
g
daó
n)
(
t
0
=
3
5
0
C
)
ủ
i
e
ọ
n
h
i
e
ọ
u
c
h
ổ
n
h
I
h
c
ự
ọ
ỷ
ứ
ự