Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

đồ án thiết kế hệ thống cung cấp điện cho cao ốc, chương 11 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.82 MB, 34 trang )

Chương 11: XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT ÁP
ta có bảng (*) sau [1]:
Độ sụt áp lớn nhất cho phép từ điểm nối vào lưới tới nơi
dùng điện
Loại tải
Chiếu
sáng
Các
loại
tải
khác
Trạm khách hàng trung/hạ
áp được nuôi từ lưới trung
áp công cộng
6% 8%
Khi sụt áp vượt quá giá trò ở bảng trên thì cần phải sử
dụng dây có tiết diện lớn hơn.
* TÍNH TOÁN SỤT ÁP Ở ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH [1]:
Công thức tính sụt áp:
Mạch Sụt áp
ΔU
1 pha: pha/trung
tính
ΔU =
2I
B
L.(Rcosφ+
Xsin
φ)
ΔU%
=


n
V
U

100
3 pha cân bằng: 3
pha (có hoặc
không có trung
tính)
ΔU =
3 I
B
L.(Rcosφ+
Xsin
φ)
ΔU%
=
n
U
U

100
Trong đó:
+ I
B
– dòng làm việc lớn nhất (A);
+ L – chiều dài dây (km);
+ R – điện trở của dây (
Ω/km);
R =

)(
/5.22
2
2
mmS
kmmm
đối với dây đồng,
Với S: tiết diện dây (mm
2
), R được bỏ qua khi tiết
diện dây lớn hơn 500mm
2
.
+ X – cảm kháng của dây (
Ω/km);
X: được bỏ qua cho dây có tiết diện nhỏ hơn
50mm
2
. Nếu không có thông tin nào khác thì sẽ cho X =
0.08
Ω/km.
+
φ – góc pha giữa điện áp và dòng trong dây, khi
động cơ khởi động
cos
φ = 0.35.
+ U
n
– điện áp dây (V).
+ V

n
– điện áp pha (V).
TÍNH TOÁN SỤT ÁP CHI TIẾT:
- Tính toán sụt áp cho tuyến dây chiếu sáng tầng
Hầm L
1
:
+ đoạn dây từ Trạm biến áp (TBA) đến Tủ điện tổng
(TĐT):
chiều dài dây L = 20 m.
tiết diện dây F = 800 mm
2
.
dòng làm việc I
B
= 2127 A.
cos
φ = 0.87, sinφ = 0.49.
điện trở của đoạn dây R = 0 vì tiết diện dây lớn hơn 500
mm
2
.
cảm kháng của đoạn dây X = 0.08
Ω/km.
 sụt áp trên đoạn dây TBA – TĐT :
ΔU
1
= 3 I
B
L.(Rcosφ+ Xsinφ) = 3 .2127.20.10

-3
. (0 +
0.08x0.49)
= 2.888 V.
+ Tương tự ta có đoạn dây từ TĐT đến Tủ điện tầng
Hầm (TĐ – TH ):
chiều dài dây L = 40 m.
tiết diện dây F = 50 mm
2
.
dòng làm việc I
B
= 71.67 A.
cos
φ = 0.74, sinφ = 0.67.
điện trở của đoạn dây R =
45.0
50
5.22
 Ω/km.
cảm kháng của đoạn dây X = 0.08
Ω/km.
 sụt áp trên đoạn dây TĐT – TĐ - TH :
ΔU
2
= 3 I
B
L.(Rcosφ+ Xsinφ)
= 3 x71.67x40x10
-3

x(0.45x0.74 + 0.08x0.67)
= 1.917 V.
+ Tương tự ta có đoạn dây từ TĐ - TH đến tuyến
dây chiếu sáng tầng Hầm L
1
:
chiều dài dây L = 42 m.
tiết diện dây F = 1 mm
2
.
dòng làm việc I
B
= 7.85 A.
cos
φ = 0.6, sinφ = 0.8.
điện trở của đoạn dây R = 5.22
1
5.22
 Ω/km.
cảm kháng của đoạn dây X = 0, do tiết diện của dây
nhỏ hơn 50 mm
2
.
 sụt áp trên đoạn dây TĐ - TH – L
1
:
ΔU
3
= 2.I
B

L.(Rcosφ+ Xsinφ)
= 2x7.85x42x10
-3
x(22.5x0.6+ 0)
= 8.902 V.
Như vậy tổng sụt áp trên đoạn dây từ TBA – L
1

ΔU = ΔU
1
+ ΔU
2
+ ΔU
3
= 2.888 + 1.917 + 8.902
= 13.7 V.
 độ sụt áp phần trăm ΔU% =
n
V
U

100
= %24.6
220
7.13100

x
> 6%
 không thỏa điều kiện ở bảng (*), do đó tăng tiết diện
dây dẫn F lên 1.5mm

2
.
+ Ta có sụt áp trên đoạn dây TĐ - TH – L
1
:
chiều dài dây L = 42 m.
tiết diện dây F = 1.5 mm
2
.
dòng làm việc I
B
= 7.85 A.
cos
φ = 0.6, sinφ = 0.8.
điện trở của đoạn dây R =
15
5
.
1
5.22
 Ω/km.
cảm kháng của đoạn dây X = 0, do tiết diện của dây
nhỏ hơn 50 mm
2
.
 sụt áp trên đoạn dây TĐ - TH – L
1
:
ΔU
3

= 2.I
B
L.(Rcosφ+ Xsinφ)
= 2x7.85x42x10
-3
x(15x0.6+ 0) = 5.935 V.
Như vậy tổng sụt áp trên đoạn dây từ TBA – L
1

ΔU = ΔU
1
+ ΔU
2
+ ΔU
3
= 2.888 + 1.917 + 5.935
= 10.74 V.
 độ sụt áp phần trăm ΔU% =
n
V
U

100
= %88.4
220
74.10100

x
<
6%

 thỏa điều kiện ở bảng (*)
Khi kiểm tra điều kiện sụt áp, nếu đoạn dây nào không
thỏa điều kiện ở bảng (*) thì tăng tiết diện dây dẫn lên
và kiểm tra lại điều kiện trên. Với cách tính tương tự như
trên, ta có được bảng kết quả sau:
- CHỌN DÂY DẪN CHO CÁC TẦNG CỦA TÒA
NHÀ:
Tủ
Điện
Đoạn
Dây
Chi
ều
Dài
Dây
L (m)
Tiết
Diện
Dây
F(mm2)
Điện
Trở
R
(
Ω/km)
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0

TĐ-
T-
TĐ-
TH
40 50 0.45
TĐ-
TH -
L1
42 1 22.5
42 1.5 15
TĐ-
TH -
L2
14 1 22.5
TẦNG
HẦM
L2 - 14 1 22.5
CS
TĐ-
TH -
L3
32 2.5 9
L3 -
CS
64 2.5 9
TĐ-
TH -
L4
26 1.5 15
L4 -

CS
25 1.5 15
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-T
-
TĐ-
1
7 8 2.812
TĐ-
T1-
S1
20 2.5 9
TĐ-
T1-
S2
20 2.5 9
TĐ-
T1-
S3
13 2.5 9
TĐ-
T1-
S4
26 2.5 9
TẦNG
1

TĐ-
T1-
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T2
14 8 2.812
TĐ-
T2 -
P1
22 1 22.5
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T2 -
P2
17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T2 -

P3
26 1 22.5
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T2 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T2 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TẦNG
2
TĐ- 20 2.5 9
T2 -
S1
TĐ-
T2 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T2 -

S3
13 2.5 9
TĐ-
T2 -
S4
26 2.5 9
TĐ-
T2 -
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T3
19 8 2.812
TĐ-
T3 -
P1
22 1 22.5
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T3 -
P2

17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5
TẦNG
3
TĐ-
T3 -
26 1 22.5
P3
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T3 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
Tủ
Điện
Đoạn
Dây
Chi
ều
Dài
Dây
L (m)
Tiết

Diện
Dây
F(mm2)
Điện
Trở
R
(
Ω/km)
TĐ-
T3 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T3 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T3 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T3 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T3 -
S4

26 2.5 9
TẦNG
3
TĐ- 18 2.5 9
T3 -
S5
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T4
22.5 8 2.812
TĐ-
T4 -
P1
22 1 22.5
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T4 -
P2
17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5

TĐ-
T4 -
P3
26 1 22.5
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T4 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T4 -
P5
2 1 22.5
TẦNG
4
P5 - 18 1 22.5
CS
TĐ-
T4 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T4 -
S2
20 2.5 9

TĐ-
T4 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T4 -
S4
26 2.5 9
TĐ-
T4 -
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T5
26 8 2.812
TĐ-
T5 -
P1
22 1 22.5
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-

T5 -
P2
17 1 22.5
TẦNG
5
P2 - 18 1 22.5
CS
TĐ-
T5 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T5 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T5 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T5 -

S1
20 2.5 9
TĐ-
T5 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T5 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T5 -
S4
26 2.5 9
TĐ-
T5 -
S5
18 2.5 9
Tủ
Điện
Đoạn
Dây
Chi
ều
Dài
Dây
L (m)
Tiết
Diện
Dây

F(mm2)
Điện
Trở
R
(
Ω/km)
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T6
29.5 8 2.812
TĐ-
T6 -
P1
22 1 22.5
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T6 -
P2
17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5

TĐ-
T6 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T6 -
P4
7 1 22.5
TẦNG
6
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T6 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T6 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T6 -
S2

20 2.5 9
TĐ-
T6 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T6 -
S4
26 2.5 9
TĐ-
T6 -
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T7
33 8 2.812
TĐ-
T7 -
P1
22 1 22.5
TẦNG
7
P1 -

CS
14 1 22.5
TĐ-
T7 -
P2
17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T7 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T7 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T7 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5

TĐ-
T7 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T7 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T7 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T7 -
S4
26 2.5 9
TĐ- 18 2.5 9
T7 -
S5
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T8
36.5 8 2.812
TĐ-

T8 -
P1
22 1.5 15
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T8 -
P2
17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T8 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TẦNG
8
TĐ-
T8 -
P4
7 1 22.5
Tủ
Điện
Đoạn
Dây

Chi
ều
Dài
Dây
L (m)
Tiết
Diện
Dây
F(mm2)
Điện
Trở
R
(
Ω/km)
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T8 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T8 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T8 -

S2
20 2.5 9
TĐ-
T8 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T8 -
S4
26 2.5 9
TẦNG
8
TĐ-
T8 -
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐ-
T9
40 8 2.812
TẦNG
9
TĐ- 22 1.5 15
T9 -

P1
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T9 -
P2
17 1 22.5
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T9 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T9 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T9 -
P5
2 1 22.5
P5 -

CS
18 1 22.5
TĐ-
T9 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T9 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T9 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T9 -
S4
26 2.5 9
TĐ-
T9 -
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐT

10
43.5 8 2.812
TĐ-
T10 -
P1
22 1.5 15
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T10 -
P2
17 1.5 15
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T10 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T10 -
P4
7 1 22.5
TẦNG
10
P4 -

CS
13 1 22.5
TĐ-
T10 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T10 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T10 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T10 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T10 -
S4
26 2.5 9
TĐ-
T10 -
S5
18 2.5 9
Tủ

Điện
Đoạn
Dây
Chi
ều
Dài
Dây
L (m)
Tiết
Diện
Dây
F(mm2)
Điện
Trở
R
(
Ω/km)
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TẦNG
11
TĐ-
T-
TĐT
47 8 2.812
11
TĐ-

T11 -
P1
22 1.5 15
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T11 -
P2
17 1.5 15
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T11 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T11 -
P4
7 1 22.5
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T11 -
P5

2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T11 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T11 -
S2
20 2.5 9
TĐ- 13 2.5 9
T11 -
S3
TĐ-
T11 -
S4
26 3.5 6.428
TĐ-
T11 -
S5
18 2.5 9
TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-

TĐT
12
50.5 8 2.812
TĐ-
T12 -
P1
22 1.5 15
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T12 -
P2
17 1.5 15
P2 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T12 -
P3
26 1.5 15
P3 -
CS
14 1.5 15
TẦNG
12
TĐ-
T12 -
P4
7 1 22.5

P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T12 -
P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T12 -
S1
20 2.5 9
TĐ-
T12 -
S2
20 2.5 9
TĐ-
T12 -
S3
13 2.5 9
TĐ-
T12 -
S4
26 3.5 6.428
TĐ-
T12 -
S5
18 2.5 9

TBA
-
TĐ-
T
20 800 0
TĐ-
T-
TĐT
13
54 8 2.812
TẦNG
13
TĐ-
T13 -
P1
22 1.5 15
P1 -
CS
14 1 22.5
TĐ-
T13 -
P2
17 1.5 15
P2 -
CS
18 1.5 15
TĐ-
T13 -
P3
26 1.5 15

P3 -
CS
14 1.5 15
TĐ-
T13 -
P4
7 1 22.5
Tủ
Điện
Đoạn
Dây
Chi
ều
Dài
Dây
L (m)
Tiết
Diện
Dây
F(mm2)
Điện
Trở
R
(
Ω/km)
P4 -
CS
13 1 22.5
TĐ-
T13 -

P5
2 1 22.5
P5 -
CS
18 1 22.5
TĐ-
T13 -
S1
20 2.5 9
TẦNG
13
TĐ- 20 2.5 9

×