Tải bản đầy đủ (.ppt) (81 trang)

Chương 8 - Tập lệnh của S7-200 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (814.01 KB, 81 trang )


Chương 8 - Tập lệnh của S7-200

8.1. Các vùng hợp lệ trong CPU S7-200

8.2. Các lệnh tiếp điểm thông thường

8.3. Các lệnh tiếp điểm so sánh

8.4. Các lệnh đầu ra

8.5. Các lệnh điều khiển Timer, Counter, Clock, Pusle

8.6. Các lệnh số học

8.7. Các lệnh tăng và giảm

8.8. Các lệnh Move, Fill

8.9. Các lệnh dịch và đảo

8.10. Các lệnh điều khiển chương trình

8.11. Các lệnh thao tác với ngăn sếp logic

8.12. Các toán tử logic

8.13. Các lệnh chuyển đổi

8.14. Các lệnh xử lý truyền thông và ngắt


8.1. Các vùng hợp lệ trong S7-200

Tổng kết các vùng nhớ và đặc tính của CPU
S7-200.(Xem bảng)

Giới hạn cho phép của các toán hạng trong
S7-200. (Xem bảng)

8.2. Các lệnh tiếp điểm

Các tiếp điểm chuẩn (Standard Contact)

Các tiếp điểm tức thời (Immediate Contact)

Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT)

Tiếp điểm chuyển đổi theo sườn (Negative/
Positive Transition)

Các tiếp điểm chuẩn
(Standard Contact)

Toán hạng cho phép
(Operands):
I, Q, M, SM, T, C, V, S.

Các tiếp điểm tức thời
(Immediate Contact)

Operands : I


Tiếp điểm đảo trạng thái (NOT)

Operands : không


Tiếp điểm chuyển đổi theo sườn
âm/dương (Negative, Positive Transition)

Operands: không có

Ví dụ về các tiếp điểm


8.3. Các lệnh tiếp điểm so sánh

So sánh byte

So sánh Word và Double Word

So sánh số thực (Real)

So sánh byte

Operands: (n1, n2 )
VB, IB, QB, MB,
SMB, AC, Constant,
*VD, *AC, SB

So sánh word


Operands: (n1,n2)
VW, T, C, IW, QW,
MW, SMW, AC, AIW,
CONSTANT, *VD,
*AC, SW.

So sánh Double Word

Operands:(n1, n2)

VD, ID, QD, MD,
SMD, AC,HC,
Constant, *VD, *AC,
SD.

So sánh số thực

Operands:(n1, n2)
VD, ID, QD, MD,
SMD, AC, Constant,
*VD, *AC, SD.

Ví dụ về lệnh các tiếp điểm so sánh

8.4. Các lệnh đầu ra

Output

Output Immediate


Set, Reset

Set, Reset Immediate

No Operation

Output

Operands:
n : I, Q, M, SM, T,
C,V, S

Output Immediate

Operands: n: Q

Set, Reset

Operands:
S_bit: I,Q, M, SM, T,
C, V, S
N: IB, QB, MB, SMB,
VB, AC, Constant,
*VD, *AC, SB.

Set, Reset Immediate

Operands:
S_bit: Q

N: IB, QB, MB, SMB,
VB, AC, Constant,
*VD, *AC, SB.

No Operation

Operands:
N: 0 đến 255

Ví dụ về các câu lệnh đầu ra


8.5. Các lệnh điều khiển Timer,
Counter, Clock, Pusle

Timer tạo thời gian trễ có nhớ và không có
nhớ (On-Delay Timer/ Retentive On-Delay
Timer), có ký hiệu TON và TONR.

Bộ đếm tiến và bộ vừa đếm tiến vừa đếm lùi
(Count up counter, Count up/Down Counter),
Ký hiệu CTU, CTUD.

Clock (Đọc tài liệu)

Pusle (Đọc tài liệu)

8.5.1. On-Delay Timer/ Retentive
On-Delay Timer


Operands:
-Txxx: TON, TONR
- PT: VW, T, C, IW,QW,
MW, SMW, AC, AIW,
Constant, *VD,
*AC, SW

×