TCVN
TIêU CHUẩN VIệT NAM
TCVN 7572-1ữ20 : 2006
Xuất bản lần 1
Cốt liệu cho bê tông v vữa
Phơng pháp thử
Aggregates for concrete and mortar − Test methods
Hμ Néi − 2006
TCVN 7572-1 : 2006
2
TCVN 7572-1 : 2006
Mơc lơc
Trang
TCVN 7572-1 : 2006
Cèt liƯu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 1: Lấy mẫu....................................................................................... 7
TCVN 7572-2 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 2: Xác định thnh phần hạt ............................................................ 13
TCVN 7572-3 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 3: Hớng dẫn xác định thnh phần thạch học ................................ 17
TCVN 7572-4 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 4: Xác định khối lợng riêng, khối lợng thể tích v độ hút nớc .... 21
TCVN 7572-5 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 5: Xác định khối lợng riêng, khối lợng thể tích v
độ hút nớc của đá gốc vμ h¹t cèt liƯu lín .............................................. 27
TCVN 7572-6 : 2006
Cèt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 6: Xác định khối lợng thể tích xốp v ®é hỉng .............................. 31
TCVN 7572-7 : 2006
Cèt liƯu cho bª tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 7: Xác định độ ẩm.......................................................................... 35
TCVN 7572-8 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 8: Xác định hm lợng bùn, bụi, sét trong cốt liệu v
hm l−ỵng sÐt cơc trong cèt liƯu nhá....................................................... 37
TCVN 7572-9 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 9: Xác định tạp chất hữu cơ ........................................................... 41
TCVN 7572-10 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 10: Xác định cờng ®é vμ hƯ sè ho¸ mỊm cđa ®¸ gèc ................... 45
TCVN 7572-11 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 11: Xác định độ nÐn dËp vμ hƯ sè ho¸ mỊm cđa cèt liƯu lín .......... 49
TCVN 7572-12 : 2006 Cèt liƯu cho bª tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 12: Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn
trong máy mi mòn va đập Los Angeles ................................................. 55
TCVN 7572-13 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 13: Xác định hm lợng h¹t thoi dĐt trong cèt liƯu lín .................... 59
3
TCVN 7572-1 : 2006
TCVN 7572-14 : 2006 Cèt liÖu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 14: Xác định khả năng phản ứng kiềm
silic................................. 63
TCVN 7572-15 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 15: Xác định hm lợng clorua ...................................................... 81
TCVN 7572-16 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 16: Xác định hm l−ỵng sulfat vμ sulfit trong cèt liƯu nhá............... 87
TCVN 7572-17 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 17: Xác định hm lợng hạt mỊm u, phong ho¸.......................... 91
TCVN 7572-18 : 2006 Cèt liƯu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 18: Xác định hm lợng hạt bị đập vỡ ............................................ 93
TCVN 7572-19 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 19: Xác định hm lợng silic oxit vô định hình................................ 95
TCVN 7572-20 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 20: Xác định hm lợng mi ca trong cèt liÖu nhá............................ 99
4
TCVN 7572-1 : 2006
Lời nói đầu
TCVN 7572-1 : 2006
thay thế TCVN 337 : 1986 vμ ®iỊu 2 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-2 : 2006
thay thÕ TCVN 342 : 1986 vμ ®iỊu 3.6 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-3 : 2006
thay thÕ TCVN 338 : 1986.
TCVN 7572-4 : 2006
thay thÕ TCVN 339 : 1986 v các điều 3.1, 3.2, 3.11 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-5 : 2006
thay thÕ c¸c ®iỊu 3.1, 3.2, 3.11 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-6 : 2006
thay thế TCVN 340 : 1986 v các điều 3.3, 3.5 cña TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-7 : 2006
thay thÕ TCVN 341 : 1986 vμ ®iỊu 3.10 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-8 : 2006
thay thÕ TCVN 343:1986, TCVN 344:1986 vμ ®iỊu 3.7 cđa TCVN 1772:1987.
TCVN 7572-9 : 2006
thay thÕ TCVN 345 : 1986 vμ ®iỊu 3.18 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-10 : 2006 thay thế các điều 3.12, 3.14 cña TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-11 : 2006 thay thế các điều 3.13, 3.15 của TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-12 : 2006 thay thế các điều 3.16, 3.17 cña TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-13 : 2006 thay thÕ ®iỊu 3.8 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-14 : 2006 xây dựng trên cơ sở TCXD 238 : 1999 v TCXD 246 : 2000.
TCVN 7572-15 : 2006 xây dựng trên c¬ së TCXD 262 : 2001.
TCVN 7572-16 : 2006 thay thÕ TCVN 346 : 1986.
TCVN 7572-17 : 2006 thay thÕ ®iỊu 3.9 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-18 : 2006 thay thÕ ®iỊu 3.19 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-19 : 2006 thay thÕ ®iỊu 3.20 cđa TCVN 1772 : 1987.
TCVN 7572-20 : 2006 thay thÕ TCVN 4376 : 1986.
TCVN 7572 : 2006 do Ban kü thuËt Tiªu chuÈn TCVN/TC 71/SC3 Cốt liệu
cho bê tông hon thiện trên cơ sở dự thảo của Viện Khoa học Công nghệ
Xây dựng, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lờng Chất
lợng xét duyệt, Bộ Khoa học v Công nghệ ban hμnh.
5
TCVN 7572-1 : 2006
6
TCVN 7572-1 : 2006
Tiªu chn viƯt nam
TCVN 7572-1 : 2006
Xt bản lần 1
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 1: Lấy mẫu
Aggregates for concrete and mortar Test methods
Part 1: Sampling
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny quy định phơng pháp lấy mẫu cốt liệu nhỏ v lớn để xác định các đặc tính kỹ
thuật của cốt liệu dùng chế tạo bê tông v vữa xây dựng.
2 Ti liệu viện dẫn
TCVN 7570 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 7572-3 : 2006
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử Phần 3: Hớng dẫn xác
định thnh phần thạch học.
3 Quy định chung
3.1
Cốt liệu nhỏ v cốt liệu lớn đợc định nghĩa theo TCVN 7570 : 2006.
3.2
Mẫu cốt liệu đợc lấy theo lô sản phẩm, sao cho đảm bảo đặc tính tự nhiên của cốt liệu v
đại diện cho lô cốt liệu cần thử.
Lô cốt liệu l khối lợng cốt liệu do một cơ sở sản xuất trong một ngy v đợc giao nhận cùng
một lúc. Nếu cốt liệu đợc sản xuất theo từng cỡ hạt riêng biệt thì lô cốt liệu l khối lợng cốt liệu
của cùng một cỡ hạt đợc sản xuất trong một ngy.
Khối lợng lô cốt liệu nhỏ trong kho không lớn hơn 500 T hoặc khoảng 350 m3.
Khối lợng lô cốt liệu lớn trong kho không lớn hơn 300 T hoặc khoảng 200 m3.
3.3
Sấy đến khối lợng không đổi: Cốt liệu ®−ỵc sÊy ë nhiƯt ®é tõ 105 0C ®Õn 110 0C cho tới khi
chênh lệch giữa hai lần cân không vợt quá 0,1 % khối lợng. Thời gian giữa hai lần cân liên tiếp
không ít hơn 30 phút.
7
TCVN 7572-1 : 2006
3.4
MÉu thư, thiÕt bÞ vμ vËt liƯu dùng cho quá trình thử, phải đợc bảo quản đạt nhiệt độ
phòng thí nghiệm trớc khi sử dụng.
3.5 Dụng cụ v thiết bị:
cân kỹ thuật, chính xác đến 1 %;
dụng cụ xúc mẫu hoặc lấy mẫu trên băng chuyền, bằng gỗ hoặc bằng kim loại, có hình
dáng nh mô tả trên Hình1;
thiết bị chia mẫu, gồm hộp chứa v máng chia mẫu nh mô tả trên Hình 2. Chiều rộng khe
chảy của máng chia mẫu phải lớn hơn 1,5 lần kích thớc hạt cốt liệu nhỏ lớn nhất.
Quai cầm
Thanh chắn cứng
Đáy khung tơng ứng với
chiều rộng băng chuyền
Hình 1 Mô tả dụng cụ lấy mẫu trên băng chuyền
Hình 2 Mô tả thiết bị chia mẫu
8
TCVN 7572-1 : 2006
4
LÊy mÉu thư
4.1 Cèt liƯu nhá
4.1.1 LÊy mẫu ban đầu
Trên các băng truyền, mẫu ban đầu đợc lấy định kỳ từ 0,5 giờ đến 1 giờ v lấy trên suốt chiều
ngang băng chuyền cát. Có thể sử dụng dụng cụ Hình 1 để lấy mẫu trên băng chuyền.
Nếu cốt liệu nhỏ đồng nhất thì thời gian giữa hai lần lấy có thể kéo di hơn.
Trong kho chứa, mẫu ban đầu của cốt liệu nhỏ đợc lấy từ nhiều điểm khác nhau theo chiều cao
đống cốt liệu từ đỉnh xuống tới chân, sao cho mẫu lấy ra đại diện cho cả lô cốt liệu nhỏ.
Nếu cốt liệu nhỏ ở trong các bể chứa thì phải lấy cả trên mặt v dới đáy bể.
Mỗi lô cốt liệu nhỏ lấy từ 10 mẫu đến 15 mẫu ban đầu.
4.1.2 Rút gọn mẫu
Các mẫu ban đầu sau khi lấy theo 4.1.1 đợc gộp lại, trộn kỹ v rút gọn theo phơng pháp chia t
hoặc phơng pháp chia đôi bằng thùng chứa có máng nhỏ (Hình 2) để có mẫu trung bình khoảng
(20
40) kg.
a) Rút gọn mẫu theo phơng pháp chia t: Đổ cốt liệu nhỏ lên một mặt phẳng khô sạch, không
thấm nớc. San phẳng mặt mẫu v kẻ hai đờng thẳng vuông góc để chia mẫu thnh bốn phần
đều nhau. Lấy hai phần bất kỳ đối đỉnh nhau, gộp lại lm một. Sau đó lại trộn kỹ v rút gọn
phần mẫu gộp nh trên cho tới khi đạt đợc khối lợng cÇn thiÕt.
b) Rót gän mÉu b»ng thïng chøa cã hai máng nhỏ (xem Hình 2). Đổ mẫu cốt liệu nhỏ vo thùng
chứa, san phẳng rồi mở máng cho cốt liệu nhỏ chảy theo hai máng chia ra phía ra ngoi. Dùng
một nửa (khối lợng cốt liệu nhỏ của một máng) ®Ĩ tiÕp tơc rót gän nh− thÕ cho tíi khi đạt đợc
khối lợng cần thiết.
4.1.3
Từ mẫu trung bình đà rút gän theo ®iỊu 4.1.2, lÊy ra mÉu thÝ nghiƯm cho từng chỉ tiêu với
khối lợng qui định trong Bảng 1.
Chú thích
Có thể xác định nhiều chỉ tiêu từ một mẫu thử nếu trong quá trình thử tính chất của cốt liệu
nhỏ không bị thay đổi.
Bảng 1 - Khối lợng mẫu cần thiết để xác định từng phép thử
9
TCVN 7572-1 : 2006
Khối lợng một mẫu thí nghiệm
kg
Tên phép thử
1. Xác định thnh phần thạch học
Đảm bảo khối lợng mẫu đối với từng cỡ hạt theo
TCVN 7572-3 : 2006
2. Xác định khối lợng riêng, khối lợng thể
tích v độ hút nớc
3. Xác định khối lợng thể tích xốp v ®é hỉng
0,03
Tõ 5 ®Õn 10 (tïy theo hμm l−ỵng sái chứa trong cát)
4. Xác định độ ẩm
1
5. Xác định thnh phần hạt
2
6. Xác định hm lợng bùn, bụi, sét
0,5
7. Xác định tạp chất hữu cơ
0,25
4.2 Cốt liệu lớn
4.2.1 Lấy mẫu ban đầu
Mẫu ban đầu của cốt liệu lớn đợc lấy trên băng truyền, trong kho hoặc bể chứa theo nguyên tắc
đà nêu trong điều 4.1.1.
Chú thích
1) Khi chiều rộng băng truyền lớn hơn hay bằng 1 000 mm thì lấy mẫu ban đầu bằng cách chặn ngang một
phần băng tải cho vật liệu rơi ra.
2) Nếu vật liệu đồng nhất thì việc lấy mẫu có thể tha hơn.
Nếu kho l các hộc chứa thì mẫu ban đầu đợc lấy ở lớp trên mặt v lớp dới đáy hộc chứa. Lớp
dới ®¸y lÊy b»ng c¸ch më cưa ®¸y héc chøa cho vật liệu rơi ra.
4.2.2 Khối lợng mẫu ban đầu
Tùy theo độ lớn của hạt cốt liệu lớn, khối lợng mẫu ban đầu qui định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Khối lợng mẫu ban đầu của cốt liệu lớn
Kích thớc lớn nhất của hạt cốt liệu
mm
Khối lợng mẫu ban đầu
kg
10
2,5
20
5,0
40
10,0
70
15,0
4.2.3 Rút gän mÉu
10
TCVN 7572-1 : 2006
Gộp các mẫu đà lấy theo 4.2.1 v rút gọn mẫu theo qui tắc đà nêu trong 4.1.2.
4.2.4 Mẫu trung bình
Tuỳ theo cỡ hạt, khối lợng mẫu trung bình của cốt liệu lớn dùng để thử mỗi loại chỉ tiêu đợc lấy
từ mẫu đà rút gọn theo 4.2.3, không nhỏ hơn bốn lần khối lợng đợc nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Khối lợng nhỏ nhất của mẫu thử để xác định tính chất của cốt liệu lớn
Khối lợng nhỏ nhất của mẫu cốt liệu lớn
cần thiết để thử tùy theo cỡ hạt
kg
Tên phép thử
Từ 5 mm
đến 10 mm
Tõ 10 mm
®Õn 20 mm
Tõ 20 mm
®Õn 40 mm
Tõ 40 mm
đến 70 mm
Trên
70 mm
1. Xác định khối lợng riêng, khối
lợng thể tích v độ hút nớc
0,5
1,0
2,5
2,5
2,5
2. Xác định khối lợng thể tích xốp v
độ hổng
6,5
15,5
30,0
60,0
60,0
3. Xác định thnh phần cỡ hạt
5,0
5,0
15,0
30,0
50
4. Xác định hm lợng bùn, bụi, sét
0,25
1,0
5,0
15,0
15,0
5. Xác định hm lợng hạt thoi dẹt
10,0
10,0
10,0
20,0
30,0
6. Xác định độ ẩm
1,0
2,0
5,0
10,0
20,0
7. Xác định thnh phần thạch học
0,25
1,0
10,0
15,0
35,0
Đờng kính 75 mm
0,8
0,8
+
+
+
Đờng kính 150 mm
6,0
6,0
6,0
+
+
10,0
10,0
20,0
+
+
8. Xác định độ nén dập trong xi lanh
9. Độ hao mòn khi va đập trong máy
mi mòn va đập Los Angeles
Chú thích 1 Đá dăm thuộc cỡ hạt có dấu cộng (+) trớc khi đem thử phải đập vỡ để đạt cỡ hạt nhỏ hơn liền kề
trong Bảng 3, sau đó lấy khối lợng mẫu bằng khối lợng mẫu của cỡ hạt mới nhận đợc.
Chú thích 2 Để tiến hnh một số phép thử đá dăm hoặc sỏi, khối lợng mẫu cần thiết lấy bằng tổng khối lợng
các mẫu cho từng phép thử.
5 Biên bản lấy mẫu
11
TCVN 7572-1 : 2006
Biên bản lấy mẫu phải có đủ các nội dung sau:
tên v địa chỉ của tổ chức lấy mẫu;
nơi lấy mẫu v nơi mẫu đợc gửi đến;
loại cốt liệu;
khối lợng mẫu;
các điều kiện hoặc các điểm lu ý khi lấy mẫu;
ngời lÊy mÉu;
– viƯn dÉn tiªu chn nμy.
_______________________________
12
TCVN 7572-2 : 2006
TCVN 7572-2 : 2006
Tiªu chn viƯt nam
Xt bản lần 1
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 2: Xác định thnh phần hạt
Aggregates for concrete and mortar – Test methods −
Part 2: Determination of partical zise distribution
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny quy định phơng pháp sng để xác định thnh phần hạt của cốt liệu nhỏ, cốt liệu
lớn v xác định môđun độ lớn của cốt liệu nhỏ.
2 Ti liệu viện dẫn
TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa
Phơng pháp thử Phần 1: Lấy mẫu.
3 Thiết bị thử
cân kỹ thuật có độ chính xác 1 %;
bộ sng tiêu chuẩn, kích thớc mắt sng 2,5 mm; 5 mm; 10 mm; 20 mm; 40 mm; 70 mm;
100 mm vμ sμng l−íi kÝch th−íc m¾t sμng 140 μm; 315 μm; 630 μm vμ 1,25 mm theo B¶ng 1;
B¶ng 1 - Kích thớc lỗ sng tiêu chuẩn dùng để xác định thnh phần hạt của cốt liệu
Kích thớc lỗ sμng
Cèt liƯu nhá
140
μm
315
μm
630
μm
1,25
mm
Cèt liƯu lín
2,5
mm
5
mm
5
mm
10
mm
20
mm
40
mm
70
mm
100
mm
Chó thÝch Cã thĨ sư dơng thêm các sng có kích thớc nằm giữa các kích thớc đà nêu trong bảng.
máy lắc sng;
tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ đạt nhiệt độ sấy ổn định từ 105 oC đến 110 oC.
13
TCVN 7572-2 : 2006
4 LÊy mÉu vμ chuÈn bÞ mÉu thư
LÊy mÉu cèt liƯu theo TCVN 7572-1 : 2006. Tr−íc khi đem thử, mẫu đợc sấy đến khối lợng
không đổi v để nguội đến nhiệt độ phòng thí nghiệm.
5 Tiến hnh thử
5.1 Cốt liệu nhỏ
5.1.1
Cân lấy khoảng 2 000g (mo) cốt liệu từ mẫu thử đà đợc chuẩn bị ở ®iỊu 4 vμ sμng qua
sμng cã kÝch th−íc m¾t sμng lμ 5 mm.
5.1.2 XÕp chång tõ trªn xng d−íi bé sng tiêu chuẩn theo thứ tự kích thớc mắt sng tõ lín ®Õn
nhá nh− sau: 2,5 mm; 1,25 mm; 630 m; 315 m; 140 m v đáy sng.
5.1.3 Cân khoảng 1 000 g (m) cèt liƯu ®· sμng qua sμng cã kÝch th−íc m¾t sμng 10 mm vμ 5 mm
sau đó đổ cốt liệu đà cân vo sng trên cùng (sμng cã kÝch th−íc m¾t sμng 2,5 mm) vμ tiÕn hnh
sng. Có thể dùng máy sng hoặc lắc bằng tay. Khi dùng máy sng thì thời gian sng theo qui
định của từng loại máy. Khi sng bằng tay thì thời ®iĨm dõng sμng lμ khi sμng trong vßng 1 phót
mμ lợng lọt qua mỗi sng không lớn hơn 0,1 % khối lợng mẫu thử.
5.1.4 Cân lợng sót trên từng sng, chính xác đến 1 g.
5.2 Cốt liệu lớn
5.2.1 Cân một lợng mẫu thử đà chuẩn bị ở điều 4 với khối lợng phù hợp kích thớc lớn nhất của
hạt cốt liệu nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 - Khối lợng mẫu thư t thc vμo kÝch th−íc lín nhÊt cđa h¹t cèt liƯu
KÝch th−íc lín nhÊt cđa h¹t cèt liƯu
(Dmax) mm
Khèi lợng mẫu, không nhỏ hơn
kg
10
5
20
5
40
10
70
30
Lớn hơn 70
50
Chú thích: Dmax kích th−íc danh nghÜa tÝnh theo kÝch th−íc m¾t sμng nhá nhất m không ít hơn 90%
khối lợng hạt cốt liệu lät qua.
14
TCVN 7572-2 : 2006
5.2.2 XÕp chång tõ trªn xng d−íi bộ sng tiêu chuẩn theo thứ tự kích thớc mắt sμng tõ lín ®Õn
nhá nh− sau: 100 mm; 70 mm; 40 mm; 20 mm; 10 mm; 5 mm v đáy sng.
5.2.3 Đổ dần cốt liệu đà cân theo Bảng 2 vμo sμng trªn cïng vμ tiÕn hμnh sμng. Chó ý chiều dy
lớp vật liệu đổ vo mỗi sng không đợc vợt quá kích thớc của hạt lớn nhất trong sng. Có thể
dùng máy sng hoặc lắc bằng tay. Khi dùng máy sng thì thời gian sng theo qui định của từng
loại máy. Khi sng bằng tay thì thời điểm dừng sng l khi sng trong vòng 1 phút m lợng lọt qua
mỗi sng không lớn hơn 0,1 % khối lợng mẫu thử.
5.2.4 Cân lợng sót trên từng sng, chính xác đến 1 g.
6 Tính kết quả
6.1 Cốt liệu nhỏ
6.1.1
Lợng sót trên sng có kích thớc mắt sng 5 mm (S5), tính bằng phần trăm khối lợng,
chính xác đến 0,1 %, theo công thức:
S5 =
m5
ì 100
mo
(1)
trong đó:
m5 l khối lợng phần còn lại trên sng có kích thớc mắt sng 5 mm, tÝnh b»ng gam (g);
mo lμ khèi l−ỵng mÉu thư (5.1.1), tính bằng gam (g).
6.1.2 Lợng sót riêng trên từng sng kích thớc mắt sng i (ai), tính bằng phần trăm khối lợng,
chính xác đến 0,1 %, theo công thức:
ai =
mi
ì 100
m
(2)
trong đó:
mi l khối lợng phần còn lại trên sμng cã kÝch th−íc m¾t sμng i, tÝnh b»ng gam (g);
m lμ tỉng khèi l−ỵng mÉu thư ( 5.1.3), tÝnh bằng gam (g).
6.1.3 Lợng sót tích lũy trên sng kích thớc mắt sng i, l tổng lợng sót riêng trên sng có kích
thớc mắt sng lớn hơn nó v lợng sót riêng bản thân nó. Lợng sót tích lũy (Ai), tính bằng phần
trăm khối lợng, chính xác tới 0,1 %, theo công thức:
Ai = ai + ... + a2,5
(3)
trong đó:
15
TCVN 7572-2 : 2006
ai
l lợng sót riêng trên sng có kích thớc mắt sng i, tính bằng phần trăm khối lợng (%);
a2,5 l lợng sót riêng trên sng có kích thớc mắt sng 2,5 mm, tính bằng phần trăm khối
lợng (%).
6.1.4 Môđun độ lớn của cốt liệu nhỏ (Mđl), không thứ nguyên, chính xác tới 0,1, theo công thức:
M dl =
A2 ,5 + A1,25 + A0 ,63 + A0 ,315 + A0 ,14
100
(4)
trong đó:
A2,5, A1,25, A0,63, A0,315, A0,14 l lợng sót tích luỹ trên các sng kích thớc mắt sng t−¬ng øng
2,5 mm; 1,25 mm; 630 μm; 315 μm vμ 140 m.
6.2 Cốt liệu lớn
6.2.1
Lợng sót riêng (ai) trên từng sng kích thớc mắt sng i, tính bằng phần trăm khối lợng,
chính xác đến 0,1 %, theo công thức (2) điều 6.1.2, nhng khối lợng m đợc lấy tơng ứng theo
Bảng 2.
6.2.2
Lợng sót tích lũy trên sng kích thớc mắt sng i l tổng lợng sót riêng trên sng có kích
thớc mắt sng lớn hơn v lợng sót riêng thân nã. L−ỵng sãt tÝch lịy cđa mÉu cèt liƯu lín (Ai), tính
bằng phần trăm khối lợng, chính xác tới 0,1 %, theo c«ng thøc:
Ai = ai + ... + a70
(5)
trong đó:
ai
l lợng sót riêng trên sng có kích thớc mắt sng i, tính bằng phần trăm khối lợng (%);
a70 l lợng sót riêng trên sng có kích thớc mt sng 70 mm, tính bằng phần trăm khối lợng
(%).
7 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:
loại v nguồn gốc cốt liệu;
tên kho, bÃi hoặc công trờng;
vị trí lấy mẫu;
ngy lấy mẫu, ngμy thÝ nghiƯm;
– bé sμng thư cèt liƯu;
– l−ỵng sãt trên từng sng, tính theo phần trăm khối lợng;
lợng sót tích luỹ trên từng sng, tính theo phần trăm khối lợng;
đối với cốt liệu nhỏ: phần trăm lợng hạt lớn hơn 5 mm, phần trăm lợng hạt nhỏ hơn 0,15 mm,
môđun độ lớn;
16
TCVN 7572-2 : 2006
– ®èi víi cèt liƯu lín: cì hạt lớn nhất;
viện dẫn tiêu chuẩn ny;
tên ngời thÝ nghiƯm vμ c¬ së thÝ nghiƯm.
_______________________________
17
TCVN 7572-3 : 2006
TCVN 7572-3 : 2006
Tiªu chn viƯt nam
Xt bản lần 1
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 3: Hớng dẫn xác định thnh phần thạch học
Aggregates for concrete and mortar Test methods −
Part 3: Guide for determination of petrographic compositions
1 Ph¹m vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny hớng dẫn phơng pháp xác định thnh phần thạch học của cốt liệu nhỏ dùng chế
tạo bê tông v vữa.
2 Ti liệu viện dẫn
TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa
Phơng pháp thử Phần 1: Lấy mẫu.
3 Thiết bị v thuốc thử
cân kỹ thuật có độ chính xác 0,01 %;
bộ sμng cã kÝch th−íc m¾t sμng: 5 mm; 2,5 mm; 1,25 mm; 630 μm; 315 μm; 140 μm;
– kÝnh hiÓn vi có độ phóng đại từ 10 lần đến 50 lần;
kính hiển vi phân cực có độ phóng đại đến 1 350 lần;
kính lúp;
thanh nam châm;
thuốc thử dùng để xác định thnh phần khoáng (Ví dụ: axit clohyđric, dung dịch 0,05 N);
que thuỷ tinh nhỏ.
17
TCVN 7572-3 : 2006
4 Nguyên tắc
Dùng kính hiển vi thích hợp để xem xét, phân loại nhóm thạch học, đếm số lợng v tính tỷ lệ phần
trăm của từng loại thạch học.
5 Chuẩn bị mẫu thử
Mẫu thử đợc lấy v chuÈn bÞ theo TCVN 7572-1 : 2006.
Sμng mÉu qua sμng có kích thớc mắt sng 5 mm. Rải mỏng lợng cốt liệu nhỏ trên tấm kính hay
tấm bìa, đầu tiên quan sát bằng mắt thờng, sau đó dùng kính lúp hay kính hiển vi để xem xét loại
ra những hạt đất sét hay lớp sét bọc ngoi những hạt cốt liệu nhỏ.
Rửa sạch cốt liệu nhỏ rồi sấy khô đến khối lợng không đổi. Sau đó sng mẫu qua bộ sng tiêu
chuẩn v cân khối lợng mẫu trên mỗi cỡ sng theo Bảng 1.
Bảng 1 - Khối lợng mẫu để thử thnh phần thạch học
Kích thớc hạt
mm
Khối lợng mẫu
g
Lớn hơn 2,5 mm đến 5 mm
25,00
Lớn hơn 1,25 mm đến 2,5 mm
5,00
Lớn hơn 630 m đến 1,25 mm
1,00
Lớn hơn 315 m ®Õn 630 μm
0,10
Tõ 140 μm ®Õn 315 μm
0,01
6 TiÕn hμnh thư
6.1
Dïng kÝnh lóp hay kÝnh hiĨn vi quan s¸t x¸c định thnh phần thạch học của cốt liệu nhỏ
(trong đó có cả các tạp chất) v xác định hình dáng hạt cũng nh đặc tính bề mặt của hạt cốt liệu
nhỏ đó.
Khi soi kính hiển vi, dùng que nhỏ gạt cèt liƯu nhá ra thμnh tõng nhãm. Khi cÇn thiÕt có thể
xác định các loại thạch học bằng thuốc thử (dung dịch axit clohyđric v.v..) hay bằng kính hiển vi
phân cực.
6.2
Những hạt cốt liệu nhỏ vỡ ra từ mảnh các loại đá đợc chia thnh các nhóm thạch học theo
Bảng 2.
18
TCVN 7572-3 : 2006
Bảng 2 - Tên loại thạch học của cốt liệu nhỏ
Nhóm thạch học
Tên loại thạch học
1. Đá mácma
Xâm nhập sâu (plutonic rocks)
granit, gabro, dioxit, sinenit, norit
Xâm nhập n«ng (dyke rocks)
diabaz, diorit pocfiarit, aplit, pecmatit
Phón xt (volkanic rocks)
bazan, spilit, andezit, riolit, daxit
2. Đá trầm tích (sedimentary)
đá vôi, đôlômit, sa thạch, đá silic, phosphorit
3. Đá biến chất (metaiorphic)
quaczit, đá phiến, đá gneis, migmatit, amphibolit.
6.3 Những hạt cốt liệu nhỏ đơn khoáng đợc chia thnh các nhóm: thạch anh, fenspat, mica,
amphibon, pyroxen, canxit, gloconnit opan, canxedoan, quặng, than đá v.v
6.4 Những hạt cốt liệu nhỏ l mảnh của đá phiến silic v đất sét đá macno, đá oparit, khoáng
chứa quặng v chứa lu huỳnh, những dạng vi tinh của ôxit silic, mica v các chất lắng hữu cơ
đợc xếp vo các nhóm tạp chất có hại.
6.5 Mô tả, phân nhóm mẫu cốt liệu nhỏ theo hình dáng v đặc tính bề mặt theo Bảng 3.
Bảng 3 - Phân nhóm hạt cốt liệu nhỏ theo hình dáng v đặc tính bề mặt
Nhóm hạt theo hình dáng
Nhóm hạt theo đặc tính bề mặt
Cát thiên nhiên
Cát nghiền
Mòn nhẵn
Gần giống lập phơng
Nhẵn
Có góc cạnh
Dẹt hoặc di
Nhám
7 Tính kết quả
7.1
Đếm số lợng hạt của từng loại thạch học trong mỗi lợng mẫu có cùng cỡ hạt. Hm lợng
hạt của từng nhóm thạch học (Xi) trong mỗi lợng mẫu, tính bằng phần trăm, chính xác đến
0,1 %, xác định theo công thức:
Xi =
n
ì 100
N
(1)
trong đó:
n
l số lợng hạt cốt liệu nhỏ của từng loại thạch học trong mỗi lợng mẫu;
N
l tổng số hạt đếm đợc trong l−ỵng mÉu.
19
TCVN 7572-3 : 2006
7.2
Hm lợng hạt của mỗi nhóm thạch häc trong toμn bé mÉu cèt liÖu nhá (X), tÝnh bằng phần
trăm, theo công thức:
X =
X 2 ,5 ì m2 ,5 + X 1,25 × m1,25 + X 0 ,63 × m 0 ,63 + X 0 ,315 × m 0 ,315 + X 0 ,14 × m 0 ,14
m 2 ,5 + m1,25 + m0 ,63 + m 0 ,315 + m0 ,14
(2)
trong ®ã:
X2,5; X1,25; X0,63; X0,315; X0,14 lμ hm lợng hạt của từng nhóm thạch học theo cỡ hạt xác định theo
công thức (1), tính bằng phần trăm (%);
m2,5 ; m1,25 ; m0,63 ; m0,315 ; m0,14 lμ khối lợng từng mẫu theo từng cỡ hạt, tính bằng gam (g).
8 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:
loại v nguồn gốc của cốt liệu;
tên kho, bÃi hoặc công trờng;
vị trí lÊy mÉu;
– ngμy lÊy mÉu, ngμy thÝ nghiƯm;
– kÕt qu¶ thử (hm lợng hạt các loại thạch học);
tên ngời thử v cơ sở thí nghiệm;
viện dẫn tiêu chuẩn nμy.
_______________________________
20
TCVN 7572-4 : 2006
TCVN 7572-4 : 2006
Tiªu chn viƯt nam
Xt bản lần 1
Cốt liệu cho bê tông v vữa Phơng pháp thử
Phần 4: Xác định khối lợng riêng, khối lợng thể tích
v độ hút nớc
Aggregates for concrete and mortar – Test methods −
Part 4: Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity
and water absorption
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn ny quy định phơng pháp xác định khối lợng riêng, khối lợng thể tích v độ hút
nớc của cốt liệu có kích thớc không lớn hơn 40 mm, dùng chế tạo bê tông v vữa. Khi cốt liệu
lớn có kích thớc hạt lớn hơn 40 mm áp dụng TCVN 7572-5 : 2006.
2 Tμi liÖu viÖn dÉn
TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa
TCVN 7572-5 : 2006 Cốt liệu cho bê tông v vữa
Phơng pháp thử Phần 1: Lấy mẫu.
Phơng pháp thử Phần 5: Xác định khối
lợng riêng, khối lợng thể tích v độ hút nớc của đá gốc v hạt cốt liệu lớn.
3 Thiết bị thử
cân kỹ thuật, độ chính xác 0,1 %;
tđ sÊy cã bé phËn ®iỊu chØnh nhiƯt ®é sÊy ổn định từ 105 oC đến 110 oC;
bình dung tích, bằng thuỷ tinh, có miệng rộng, nhẵn, phẳng dung tích từ 1,05 lít đến 1,5 lít v
có tấm nắp đậy bằng thuỷ tinh, đảm bảo kín khí;
thùng ngâm mẫu, bằng gỗ hoặc bằng vật liệu không gỉ;
khăn thÊm n−íc mỊm vμ kh« cã kÝch th−íc 450 mm x 750 mm;
– khay chøa b»ng vËt liƯu kh«ng gØ vμ kh«ng hót n−íc;
21
TCVN 7572-4 : 2006
côn thử độ sụt của cốt liƯu b»ng thÐp kh«ng gØ, chiỊu dμy Ýt nhÊt 0,9 mm, ®−êng kÝnh nhá
40 mm, ®−êng kÝnh lín 90 mm, chiỊu cao 75 mm;
– phƠu chøa dïng ®Ĩ rãt cèt liệu vo côn;
que chọc kim loại khối lợng 340 g ± 5 g, dμi 25 mm ± 3 mm đợc vê tròn hai đầu;
bình hút ẩm;
sng có kÝch th−íc m¾t sμng 5 mm vμ 140 μm;
4 Chn bị mẫu thử
Mẫu thử đợc lấy v rút gọn theo TCVN 7572-1 : 2006 để đạt khối lợng cần thiết cho phép thử.
Lấy khoảng 1 kg cốt liệu lớn đà sng loại bỏ cỡ hạt nhỏ hơn 5 mm.
Lấy khoảng 0,5 kg cốt liệu nhỏ đà sng bỏ loại cỡ hạt lớn hơn 5 mm v gạn rửa loại bỏ cỡ hạt nhỏ
hơn 140 m.
Mỗi loại cốt liệu chuẩn bị 2 mẫu để thử song song.
5 Tiến hnh thử
5.1
Các mẫu cốt liệu sau khi lấy v chuẩn bị theo điều 4 đợc ngâm trong các thùng ngâm mẫu
trong 24 giờ ± 4 giê ë nhiƯt ®é 27 oC ± 2 oC. Trong thời gian đầu ngâm mẫu, cứ khoảng từ 1 giờ đến
2 giờ khuấy nhẹ cốt liệu một lần để loại bọt khí bám trên bề mặt hạt cốt liệu.
5.2 Lm khô bề mặt mẫu (đa cốt liệu về trạng thái bÃo ho nớc, khô bề mặt).
+ Đối với cốt liệu lớn
Vớt mẫu khỏi thùng ngâm, dùng khăn bông lau khô nớc đọng trên bề mặt hạt cốt liệu.
+ §èi víi cèt liƯu nhá
NhĐ nhμng g¹n n−íc ra khái thùng ngâm mẫu hoặc đổ mẫu vo sng 140 m. Rải cốt liệu nhỏ
lên khay thnh một lớp mỏng v để cốt liệu khô tự nhiên ngoi không khí. Chú ý không để trực
tiếp dới ánh nắng mặt trời. Có thể đặt khay mẫu dới quạt nhẹ hoặc dùng máy sấy cầm tay sấy
nhẹ, kết hợp đảo đều mẫu. Trong thời gian chờ cốt liệu khô, thỉnh thoảng kiểm tra tình trạng ẩm
của cốt liệu bằng côn thử v que chọc theo quy trình sau: Đặt côn thử trên nền phẳng, nhẵn
không thấm nớc. Đổ đầy cốt liệu qua phễu vo côn thử, dùng que chọc đầm nhẹ 25 lần. Không
đổ đầy thêm cốt liệu vo côn. Nhấc nhẹ côn lên v so sánh hình dáng của khối cốt liệu với các
dạng cốt liệu chuẩn (xem Hình 1). Nếu khối cốt liệu có hình dạng tơng tự Hình 1.c), cốt liệu đÃ
đạt đến trạng thái bÃo ho nớc khô bề mặt. Nếu có dạng Hình 1.a) v 1.b), cần tiếp tôc lμm
22
TCVN 7572-4 : 2006
khô cốt liệu v thử lại đến khi đạt trạng thái nh Hình 1.c). Nếu có dạng Hình 1.d), cốt liệu đà bị
quá khô, cần ngâm lại cốt liệu vo nớc v tiến hnh thử lại đến khi đạt yêu cầu.
Hình 1.a)
Hình 1.b)
Hình 1.c)
Hình 1.d)
Hình 1 - Các loại hình dáng của khối cốt liệu
5.3
Ngay sau khi lm khô bề mặt mẫu, tiến hnh cân mẫu v ghi giá trị khối lợng (m1). Từ từ đổ
mẫu vo bình thử. Đổ thêm nớc, xoay v lắc đều bình để bọt khí không còn đọng lại. Đổ tiếp nớc
đầy bình. Đặt nhẹ tấm kính lên miệng bình đảm bảo không còn bọt khí đọng lại ở bề mặt tiếp giáp
giữa nớc trong bình v tấm kính.
5.4
Dùng khăn lau khô bề mặt ngoi của bình thử v cân bình + mẫu + nớc + tấm kính, ghi lại
khối lợng (m2).
5.5
Đổ nớc v mẫu trong bình qua sng 140 m đối víi cèt liƯu nhá vμ qua sμng 5 mm ®èi với
cốt liệu lớn. Tráng sạch bình đến khi không còn mẫu đọng lại. Đổ đầy nớc vo bình, lặp lại thao
tác đặt tấm kính lên trên miệng nh điều 5.3, lau khô mặt ngoi bình thử. Cân v ghi lại khối lợng
bình + nớc + tấm kính (m3).
5.6 Sấy mẫu thử đọng lại trên sng đến khối lợng không đổi.
5.7 Để nguội mẫu đến nhiệt độ phòng trong bình hút ẩm, sau đó cân v ghi khối lợng mẫu (m4).
6 TÝnh kÕt qu¶
23
TCVN 7572-4 : 2006
6.1
Khối lợng riêng của cốt liệu (a), tính bằng gam trên centimét khối, chính xác đến
0,01 g/cm3, đợc xác định theo công thức sau:
a = n ì
m
4
____________________
m4 (m2 m3)
(1)
trong đó:
n l khối lợng riêng của n−íc, tÝnh b»ng gam trªn centimÐt khèi (g/cm3);
m2 lμ khèi lợng của bình + nớc + tấm kính + mẫu, tính bằng gam (g);
m3 l khối lợng của bình + n−íc + tÊm kÝnh, tÝnh b»ng gam (g);
m4 lμ khèi lợng mẫu ở trạng thái khô hon ton, tính bằng gam (g);
6.2
Khối lợng thể tích của cốt liệu ở trạng thái khô (vk), tính bằng gam trên centimét khối, chính
xác đến 0,01 g/cm3, đợc xác định theo công thức sau:
vk = n ì
m
4
___________________
(2)
m1 - (m2 m3)
trong đó:
n l khối lợng riêng của nớc, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm3);
m1 lμ khèi l−ỵng mÉu −ít, tÝnh b»ng gam (g);
m2 l khối lợng của bình + nớc + tấm kính + mÉu, tÝnh b»ng gam (g);
m3 lμ khèi l−ỵng cđa b×nh + n−íc + tÊm kÝnh, tÝnh b»ng gam (g);
m4 l khối lợng mẫu ở trạng thái khô hon ton, tÝnh b»ng gam (g);
6.3
Khèi l−ỵng thĨ tÝch cđa cèt liƯu ở trạng thái bÃo ho nớc (vbh), tính bằng gam trên centimét
khối lấy chính xác đến 0,01 g/cm3, theo công thức sau:
vbh = n ì
m
1
_____________________
m1 - (m2 - m3)
trong đó:
n l khối lợng riêng của nớc, tính bằng gam trên centimÐt khèi (g/cm3);
m1 lμ khèi l−ỵng mÉu −ít, tÝnh b»ng gam (g);
m2 l khối lợng của bình + nớc + tÊm kÝnh + mÉu, tÝnh b»ng gam (g);
m3 lμ khèi lợng của bình + nớc + tấm kính, tính bằng gam (g).
24
(3)