Tải bản đầy đủ (.doc) (40 trang)

công nghệ 8 - tiết 39 trở đi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.63 KB, 40 trang )

Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Tiết 37:
Bài 40: Thực hành
đèn ống huỳnh quang
Ngày soan: 21 /01/2010
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc cấu tạo của đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.
- Hiểu đợc nguyên lý làm việc và cách sử dụng đèn ống huỳnh quang.
- Có ý thức tuân thủ các qui định về an toàn điện.
II. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu SGK, tài liệu liên quan.
- Nguồn điện 220V.
- Bộ đèn ống huỳnh quang, chắn lu, tắc te.
- Dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, nối dây dẫn.
- Dây dẫn.
HS: - Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành theo mẫu SGK.
III. Tiến trình:
1. ổ n định trật tự
2. Kiểm tra bài cũ (5)
? Phát biểu nguyên lý làm việc của đèn huỳnh quang.
? Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang.
? Vì sao ngời ta thờng dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng ở nhà, công sở,
nhà máy.
3. Thực hành:
Hoạt động 1:Tìm hiểu mục tiêu, chuẩn bị, phân công vị trí thực
hành(7).
HS: Đọc mục tiêu bài.
GV: Khẳng định lại rõ từng mục tiêu.
HS: - Đọc nội dung bài.
=> Nêu các nội dung cần thực hiện trong bài thực hành.
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010


101
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
- Trả lời câu hỏi vấn đáp để hiểu đợc cách thực hiện từng nội dung.
HS: Trả lời các câu hỏi SGK -> ghi nhớ -> ghi vào mục 3 báo cáo thực hành.
GV: - Chia nhóm: 1 bàn (4 học sinh/nhóm).
- Phát đồ dùng, dụng cụ.
*GV: Nhắc nhở an toàn thực hành
+Làm việc theo qui trình, không tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng
các đồ vật phải cẩn thận không làm rơi, để mạnh
Hoạt động 2 .GV thực hiện mẫu HS quan sát theo dõi (11)
GV: Hớng dẫn thực hiện nội dung 1: - Quan sát trên bộ đèn.
? Nội dung 2:
GV: Giới thiệu cấu tạo, chức năng, nguyên lý làm việc của: Chắn lu, tắc te.
HS: Ghi nhớ để viết vào bảng mục 2.
? Nội dung 3:
HS: quan sát sơ đồ 40.1
GV: Giới thiệu nguyên lý hoạt động của mạch đèn huỳnh quang;
Đóng điện, HS quan sát hiện tợng
Hoạt Động 3: Học sinh thực hành, GV theo dõi nhắc nhở(15)
HS: - Nhắc lại các nội dung cần làm.
- Thực hiện bài thực hành: + Ghi báo cáo mục 1, 2, 3
+ Nối mạch điện
+ Quan sát hiện tợng -> ghi mục 4
GV: Theo dõi, uốn nắn.
Hoạt động 4: Kết thúc thực hành; tổng kết, nhận xét(6)
HS: - Ngừng làm thực hành
- Kiểm tra chéo các nhóm
- Báo cáo kết quả

GV: Cùng học sinh cho điểm 2 nhóm.
HS: Căn cứ nhận xét, cho điểm mẫu -> tự đánh giá, cho điểm.
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
102
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
GV: Thu báo cáo thực hành.
HS: Dọn dẹp chỗ thực hành, trở về vị trí cũ.
GV: Nhận xét chung.
Thu báo cáo thực hành
Hoạt động 5: Dặn dò (1):
Chuẩn bị bài sau:
Bài 41. Đồ dùng loại điện - nhiệt.Bàn là điện
Bài 42. Bếp điện, nồi cơm điện


Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
103
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Tiết 38
Ngày soan: 21 /01/2010
Bài 41: đồ dùng điện nhiệt ; bàn là điện
Bài 42: nồi cơm điện
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện, nhiệt.
- Biết đợc nguyên lý làm việc, cấu tạo, cách sử dụng bàn là; Bếp điện, nồi
cơm điện.
- Có ý thức sử dụng bàn là, nồi cơm điện đúng các nguyên tắc kỹ thuật và
an toàn.
II. Chuẩn bị:
GV: - Nghiên cứu SGK và các tài liệu liên quan.

- Tranh vẽ
- Mẫu vật: Bàn là, nồi cơm điện
HS: - Tìm hiểu các đồ dùng loại điện nhiệt.
III. Tiến trình dạy học:
1. ổn định
2. Kiểm tra bài cũ(3): Trả bài thực hành.
3. Bài mới:
Các hoạt động dạy và học
Thời
gian
Nội dung cơ bản
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khẳng định lại mục tiêu theo h-
ớng dẫn mới
Hoạt động 2: Hớng dẫn tìm hiểu
phần I
15 I. Đồ dùng loại điện - nhiệt.
HS: Kể tên đồ dùng loại điện-nhiệt
GV: Điều chỉnh 1. Nguyên lý làm việc
HS: - Đọc SGK
- Nêu nguyên lý làm việc.
- Dựa vào tác dụng nhiệt của
dòng điện chạy trong dây dẫn:
Điện năng -> nhiệt năng.
- Dây đốt nóng làm bằng dây điện
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
104
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
trở.
? Năng lợng đầu vào và năng lợng

đầu ra của đồ dùng điện nhiệt là gì.
2. Dây đốt nóng: làm bằng dây
điện trở.
G: Giải thích khái niệm điện tử
(là đại lợng đặc trng cho sự cản trở
dòng điện của vật liệu)
a,Điện trở của dây đốt nóng
HS: - Đọc SGK
- Viết công thức tính điện trở.
- Giải thích ý nghĩa các ký hiệu trong
công thức.
- Căn cứ công thức nêu các yếu tố
phụ thuộc của điện trở.
R =

s
l
R: điện trở ()

: điện trở suất (m)
l: chiều dài dây
s: tiết diện dây.
HS: Đọc SGK b. Các yêu cầu kỹ thuật của dây
đốt nóng.
- Cho ví dụ chứng minh giải thích các
yêu cầu kỹ thuật của dây đốt nóng.
- Làm bằng vật liệu có điện trở
suất lớn.
- Chịu đợc nhiệt độ cao.
niken - crom:

nicrom 1000
0
c -> 1100
0
C.

= 1,1.10
-6
(m)
phero-crom: 850
0
C.

= 1,3.10
-6
(m)
Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm hiểu
phần II.

HS:-Quan sát tranh phóng to hình
41.1
Quan sát mẫu vật.
10 II. Bàn là điện
1. Cấu tạo: dây đốt nóng
vỏ
-> Nêu tên các bộ phận của bàn là.
a. Dây đốt nóng
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
105
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8

? Vật liệu làm dây đốt nóng. - Nicrom
? Vị trí của dây đốt nóng.
GV: Giải thích ống chứa dây đốt
nóng
- Đặt trong ống hoặc rãnh bàn là,
cách điện với vỏ.
bằng mica hay đất chịu nhiệt. b. Vỏ bàn là:
HS: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu.
2. Nguyên lý làm việc:
HS: Nêu ý kiến của mình về nguyên
lý làm việc của bàn là.
- Đọc SGK -> điều chỉnh lại.
- Dòng điện qua dây đốt nóng ->
dây đốt nóng tỏa nhiệt, nhiệt này
tích vào đế bàn là.
? Nhiệt năng là năng lợng đầu vào
hay đầu ra của bàn là điện và đợc sử
dụng để làm gì.
3. Các số liệu kỹ thuật:
HS: Nêu số liệu kĩ thuật theo SGK. Uđm: 127V; 220V
Pđm: 300w đến 1000w
4. Sử dụng:
HS: Nêu công dụng của bàn là ? - Usd = Uđm
-> Cách sử dụng cho phù hợp. - Không để trực tiếp xuống bàn.
- Nhiệt độ phù hợp với tải.
Hoạt động 3;H ớng dẫn tìm hiểu nồi
cơm điện
III. Nồi cơm điện
HS: Quan sát nồi cơm điện 15' 1. Cấu tạo
- Quan sát hình 42.2 a. Vỏ: 2 lớp giữa có lớp bông thủy

tinh cách nhiệt.
-> Nêu cấu tạo b. Soong: Hợp kim nhôm phủ 1
lớp chống dính.
- Thực hiện yêu cầu tìm hiểu
GV: Giải đáp: ít mất nhiệt-> tiết kiệm
điện.
? Chức năng dây đốt nóng chính c. Dây đốt nóng: nicrom
? Chức năng dây đốt nóng phụ - Chính: Nấu
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
106
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
- Phụ: Giữ ấm, gắn vào thành nồi
Đúc kín trong ống sắt hoặc mâm
nhôm.
? Kể tên các bộ phận phụ, nêu chức
năng
2. Số liệu kỹ thuật
HS: Đọc các số liệu kỹ thuật ghi trên
nồi cơm điện, giải thích ý nghĩa.
Uđm: 127V; 220V
Pđm: 400w 1000w
GV: Giải thích bổ xung Dung tích soong: 0,75l 2,5l
3. Sử dụng
? ở gia đình, em thờng sử dụng nồi
cơm điện nh thế nào.
- Đúng Uđm
- Giữ khô ráo
Hoạt động: Củng cố; H ớng dẫn về nhà (5)
HS: Đọc phần "ghi nhớ"; có thể em cha biết.
HS: Trả lời câu hỏi cuối bài.

GV: Nhận xét bổ xung.
- Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành.
Bài 43.Thực hành: Bàn là điện; Nồi cơm điện
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
107
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Tiết 39 Ngày soan: 21 /01/2010
Bài 43 : Thực hành
Bàn là điện nồi cơm điện
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết đợc cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện
và nồi cơm điện
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật
- Sử dụng đợc các đồ dùng điện - nhiệt đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Nguồn điện 220V
- Bàn là điện, nồi cơm điện 220V
- Bút thử điện, đồng hồ vạn năng
+ Đối với học sinh:
- Nghiên cứu bài
- Chuẩn bị trớc báo cáo thực hành
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ:(5)
+Dựa vào nguyên lí chung của đồ dùng loại điện - nhiệt, nêu nguyên lí làm việc
của bàn là điện, nồi cơm điện
+ Hãy so sánh công suất, cách đặt và chức năng của dây đốt nóng chính và dây
đốt nóng phụ của nồi cơm điện

3. Bài mới:
Hoạt động 1: Xác định mục tiêu, nội dung, chuẩn bị; Phân công vị trí thực
hành(7)
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khẳng định lại
HS:Tìm hiểu phần chuẩn bị
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
108
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
GV:Phân công vị trí, và phân đồ dùng thực hành
HS: Nhận đồ và thực hành theo nhóm đợc phân công; 6 HS một nhóm
*GV: Nhắc nhở an toàn thực hành
+Làm việc theo qui trình, không tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học, bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng
các đồ vật phải cẩn thận không làm rơi, để mạnh
Hoạt động 2 .GV thực hiện mẫu HS quan sát theo dõi (11)
HS: Đọc SGK, nêu nội dung và trình tự thực hành
GV: Hớng dẫn cách thực hiện nội dung bài
Nội dung 1: - Đọc số liệu kĩ thuật trên các đồ dùng
- Ghi số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa
GV: Đọc và giải thích ví dụ 1 số liệu
Nội dung 2: - Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận
- Ghi tên, chức năng vào mục 2
- Xem lại tên các bộ phận trong phần lí thuyết, xác định trên vật thật
GV: Nêu tên, chức năng 1 bộ phận làm VD
Nội dung 3: So sánh cấu tạo của nồi cơm điện, bàn là điện ghi vào mục 3
GV: Hớng dẫn HS trả lời các câu hỏi về an toàn điện:
Nêu các chú ý khi sử dụng
- Kiểm tra an toàn bằng bút thử điện

- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra thông mạch điện và cách điện
GV: Kiểm tra thử 1 đồ dùng và kết luận
Hoạt động 3: HS Thực hành; GV theo dõi nhắc nhở(17)
HS Thảo luận; Thực hiện lần lợt từng nội dung
Ghi báo cáo
GV: Theo dõi, uốn nắn
Hoạt động 4: Tổng kết, đánh giá bài thực hành(4)
HS: - Ngừng làm bài
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
109
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
GV: Cùng HS nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh giá bài của nhóm
- Nộp báo cáo, thu dọn chỗ thực hành
GV: Nhận xét chung
5.Dặn dò (1) Chuẩn bị bài sau:
Bài 44. Đồ dùng loại điện - cơ. Quạt điện, máy bơm nớc

Ngày soan: 21 /01/2010
Tiết 40
Bài 44. Đồ dùng Điện loại điện - cơ
quạt điện - máy bơm nớc
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng của động cơ
điện một pha
- Hiểu đợc nguyên lí làm việc và cách sử dụng quạt điện, máy bơm nớc
-Có ý thức sử dụng quạt điện, máy bơm nớc ở gia đình an toàn, đúng kĩ thuật

II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 44.1- 44.7 SGK
- Mẫu vật: Quạt điện, máy bơm nớc
+ Đối với học sinh:
- Nghiên cứu bài
- Tìm hiểu đồ dùng loại điện cơ trong gia đình
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ:(3) Trả bài thực hành
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
110
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
3. Bài mới:
Các hoạt động dạy và học
Thời
gian
Nội dung cơ bản
HS: Đọc mục tiêu bài
GV: Khẳng định lại mục tiêu
HS: Đọc giới thiệu bài
Hoạt động 1: H ớng dẫn tìm
hiểu phần I
HS: Đọc SGK
- Quan sát hình 44.1
- Kể tên các bộ phận chính của
động cơ điện
GV: - Cho HS quan sát các lá thép
Stato

- Ghép các lá thép thành Stato
HS:- Nhận xét cấu tạo
- Đọc SGK
- Nêu cấu tạo cuộn dây
GV: Nêu chú ý mở rộng với động
cơ công suất nhỏ, động cơ công
suất lớn
HS: Quan sát hình 44.2
- Nêu cấu tạo của rôto
- Quan sát mẫu vật, chỉ cấu tạo
trên mẫu vật
HS: Nhớ lại nguyên lí của đồ
dùng điện - nhiệt
- Nêu nguyên lí đồ dùng điện-cơ
theo ý hiểu
- Đọc SGK
15 I. Động cơ điện một pha
1. Cấu tạo
- Stato (Phần tĩnh)
- Rôto (Phần quay)
a. Stato
- Lõi thép: Ghép bằng các lá thép kĩ
thuật điện hình trụ rỗng, có cực để
quấn dây điện từ
- Dây quấn: Làm bằng dây điện từ đặt
cách điện với lõi thép
b. Rôto
- Lõi thép
- Dây quấn
2. Nguyên lí làm việc

(SGK)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
111
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
- Nhắc lại nguyên lí
GV: Giải thích, cho VD về tác
dụng từ của dòng điện
HS: Thực hiện câu hỏi tìm hiểu
(Điện năng thành cơ năng chạy
các máy công tác)
HS: Đọc số liệu kĩ thuật ghi trên
động cơ, giải thích ý nghĩa
HS: Đọc phần sử dụng
? Tác dụng của động cơ điện
? Các chú ý khi sử dụng động cơ
điện
Hoạt động 3: H ớng dẫn tìm
hiểu phần II
HS: Quan sát quạt điện ở 3 trạng
thái
- Nguyên vẹn, đứng yên
- Đang chạy
- Đã bị tháo rời
? Nhận xét, cấu tạo
HS: Đọc SGK, tìm hiểu H44.4
- Nêu nguyên lí làm việc
- Trả lời câu hỏi SGK
GV: bổ sung
HS: Quan sát hình 44.5 và 44.6
Nêu cấu tạo ngoài của quạt điện

Hoạt động 4: H ớng dẫn tìm
hiểu phần III
HS:- Đọc SGK
- Tìm điểm giống và khác nhau về
cấu tạo, nguyên lí làm việc và
12
10
3. Số liệu kĩ thuật:
Uđm, Pđm
4. Sử dụng:
- Đúng Uđm
- Không để quá tải
- Kiểm tra, tra dầu mỡ định kì
- Đặt chắc chắn ở chỗ sạch, khô
- Kiểm tra trớc khi dùng
II. Quạt điện:
1. Cấu tạo
- Động cơ điện
- Cánh quạt: Lắp với trục đợc làm
bằng nhựa hoặc kim loại
- Lới bảo vệ
- Điều chỉnh tốc độ vv
2. Nguyên lí làm việc
Động cơ điện quay, cánh quạt quay
gió mát
3. Sử dụng
Chú ý:
III. Máy bơm n ớc
1. Cấu tạo
1.Động cơ; 2.Buồng bơm; 3.Cửa hút;

4.Cửa xả
2. Nguyên lí làm việc
3. Sử dụng (SGK/155)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
1
3
112
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
cách sử dụng máy bơm nớc so với
quạt điện
Hoạt động : Củng cố, h ớng đẫn về nhà(5)
HS: Đọc phần ghi nhớ
Trả lời câu hỏi SGK/155
GV:- Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài
- Dặn dò: Chuẩn bị bài 45: Thực hành Quạt điện
Tiết 41 Ngày soan: 21 /01/2010
Bài 46: máy biến áp một pha
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha
- Hiểu đợc chức năng và cách sử dụng máy biến áp một pha
- Có ý thức tuân thủ các nguyên tắc an toàn khi sử dụng máy biến áp một pha
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Tranh vẽ phóng to hình 46.1- 46.5 SGK
- Mẫu vật: Máy biến áp
+ Đối với học sinh:
- Nghiên cứu bài
- Tìm hiểu về máy biến áp sử dụng trong gia đình
III. Các hoạt động dạy cụ thể:

1. ổ n định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ:(3) Trả bài thực hành
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và Thời Nội dung cơ bản
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
113
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
trò gian
HS: Đọc mục tiêu bài
Đọc giới thiệu bài
GV: Nêu chức năng của
máy biến áp?
Hoạt động 1: H ớng
dẫn tìm hiểu phần 1
HS: Đọc SGK/158
- Quan sát hình 46.1
Mô tả phần bên ngoài
của máy biến áp
GV: Giải thích chức
năng của các bộ phận
Phần phụ: - Đồng hồ
điện
- ổ điện
- áp tô mát
HS:- Quan sát hình 46.2
GV: Hãy kể tên các bộ
phận chính của MBA
? Vật liệu làm lõi
? Cách ghép thành lõi
thép

? Chức năng của lõi
thép
GV: Cho HS quan sát
mẫu vật
- Giải thích sự cần thiết
phải ghép lõi thép chứ
không đúc thành khối
(Tránh dòng Fuco)
HS: Quan sát hình 46.3,
đọc SGK
15
MBA một pha là thiết bị dùng để biến đổi điện
áp của dòng điện xoay chiều một pha
1. Cấu tạo
a. Lõi thép
- Ghép bằng các lá thép kĩ thuật điện cách điện
với nhau
- Dùng để dẫn từ cho các MBA
b. Dây quấn
1 2 3
1.Dây quấn sơ cấp; 2.Lõi thép; 3.Dây quấn
thứ cấp
- Bằng dây điện từ
- Quấn quanh lõi thép
- Dây quấn sơ cấp:
+ Nối với nguồn điện, có điện áp là U
1
và số
vòng dây là N
1

- Dây quấn thứ cấp:
+ Lấy điện ra, có điện áp là U
2
và số vòng dây
là N
2
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
U
1
N
1
N
2
U
2
114
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
- Xác định dây quấn sơ
cấp và dây quấn thức
cấp trên mẫu vật
G: Giải thích sơ đồ
mạch điện hình 46.4
Hoạt động 2: H ớng
dẫn tìm hiểu phần 2
HS: Quan sát hình 46.3
GV: Giải thích nguyên
lí làm việc trên sơ đồ
HS: Căn cứ công thức 1
suy ra công thức 2
? Máy tăng áp

? Máy giảm áp
HS: Dùng bút chì, thực
hiện yêu cầu tìm hiểu
? Để giữ U
2
không đổi
khi U
1
tăng ta phải tăng
hay giảm số vòng dây
N
1
Hoạt động 3: H ớng
dẫn tìm hiểu phần 3
HS:- Đọc các số liệu kĩ
thuật ghi trên máy biến
áp
- Giải thích các số liệu
kĩ thuật đó
GV: Nhận xét, kết luận
Hoạt động 4: H ớng
dẫn tìm hiểu phần 4
HS: - Đọc SGK. nêu các
chú ý khi sử dụng
10
7
8
2. Nguyên lí làm việc
- Đa điện áp U
1

vào dây quấn sơ cấp, trong dây
quấn sơ cấp có dòng điện, nhờ cảm ứng điện từ
giữa dây quấn sơ cấp và thứ cấp, điện áp lấy ra
ở 2 đầu dây thứ cấp là U
2
U
1
/U
2
= N
1
/N
2
= k
k: Hệ số của máy biến áp
U
2
> U
1
là máy biến
áp tăng áp
U
2
< U
1
là máy biến
áp giảm áp
3. Các số liệu kĩ thuật
Công suất định mức: Pđm (VA, KVA)
Điện áp định mức: Uđm ( V, KV)

Dòng điện định mức: Iđm ( A, KA )
4. Sử dụng
- Usd

Uđm
- Psd < Pđm
- Giữ sạch sẽ, khô ráo
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
115
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
GV: Giải thích
4. Củng cố, tổng kết; H ớng dẫn về nhà(5)
HS: Đọc phần ghi nhớ; Đọc phần có thể em cha biết
GV: Hớng dẫn HS thực hiện bài tập 1; 2/161 trả lời câu hỏi cuối bài
Dặn dò: -Tìm hiểu trớc bài 47, chuẩn bị báo cáo; - Làm bài tập 3/161
H ớng dẫn: áp dụng công thức tính N
2
= U
2
. N
1
/ U
1

Tiết 42 Ngày soan: 21 /01/2010
Bài 47: Thực hành
Máy biến áp một pha
I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu đợc cấu tạo, nguyên lí làm việc của máy biến áp một pha
- Hiểu đợc các số liệu kĩ thuật máy biến áp một pha

- Sử dụng đợc máy biến áp đúng yêu cầu kĩ thuật và đảm bảo an toàn
II. Chuẩn bị :
+ Đối với giáo viên:
- Nghiên cứu SGK và các tài liệu có liên quan
- Mẫu vật: Máy biến áp, đèn sợi đốt, ampekế, đồng hồ vạn năng
- Sơ đồ mạch điện; thực hành máy biến áp
+ Đối với học sinh:
- Nghiên cứu bài
- Báo cáo thực hành
III. Các hoạt động dạy cụ thể:
1. ổ n định lớp
2 . Kiểm tra bài cũ:(3)
Hãy mô tả cấu tạo của máy biến áp một pha; Nêu nguyên lí làm việc của máy
biến áp một pha?
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Xác định mục tiêu; nội dung; chuẩn bị; Phân công vị trí và đồ
dùng dụng cụ thực hành (7)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
116
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
HS: Đọc mục tiêu bài; Khâu chuẩ bị theo yêu cầu SGK/
GV: Nhấn mạnh lại mục tiêu và giới thiệu đồng hồ vạn năng, dụng cụ
HS: Đọc SGK, nêu nội dung và trình tự thực hành
GV: Hớng dẫn cách thực hiện nội dung bài
GV: Chia nhóm
- Phát đồ dùng, thiết bị
*GV: Nhắc nhở an toàn thực hành
+Làm việc theo qui trình, không tuỳ tiện thử điện , đảm bảo an toàn điện
+Bảo vệ cơ sở vật chất, khi sử dụng các đồ vật phải cẩn thận không làm rơi, để
mạnh, đặt đúng chiều, phơng của đồng hồ vạn năng

+Đảm bảo kỉ luật, trật tự
+Đảm bảo an toàn cá nhân, an toàn lớp học
Hoạt động 2: GV thực hiện mẫu- HS quan sát (15)
Nội dung 1: - Đọc số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa và ghi vào mục 1 báo cáo
thực hành
GV:Chỉ vị trí số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa
GV: Đọc và giải thích ví dụ 1 số liệu
Nội dung 2: - Quan sát, tìm hiểu cấu tạo và chức năng của các bộ phận
- Ghi tên, chức năng vào mục 2
GV: Hớng dẫn HS thực hiện các nội dung:
a. Trả lời các câu hỏi về an toàn sử dụng máy biến áp
b. Quan sát tìm hiểu cách sử dụng máy biến áp và đồng hồ đo; đồng hồ
vạn năng
c. Kiểm tra toàn bộ bên ngoài của máy biến áp:
Kiểm tra về điện:
- Kiểm tra thông mạch của các dây quấn bằng đồng hồ vạn năng
- Kiểm tra cách điện giữa các dây quấn với nhau
Nội dung 3: Ghi kết quả kiểm tra vào mục 3 báo cáo thực hành
Nội dung 4: Vận hành máy biến áp
HS: Quan sát sơ đồ 47.1
GV: Phân tích sơ đồ, hớng dẫn cách mắc mạch điện theo mẫu
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
117
A
X
K
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8

Hoạt động 2: HS thực hành GV quan sát theo dõi giúp đỡ (15)
- HS: Thực hiện lần lợt từng nội dung

GV: Theo dõi, uốn nắn
Hoạt động 3: H ớng dẫn tổng kết; đánh giá bài thực hành (5)
HS: - Ngừng làm bài
- Kiểm tra chéo
- Báo cáo kết quả
GV: Cùng HS nhận xét, đánh giá, cho điểm 1 nhóm
HS: Căn cứ vào nhận xét mẫu tự đánh giá bài của nhóm
- Nộp thu hoạch, thu dọn chỗ thực hành
GV: Nhận xét chung
5.Dặn dò: Tự thực hiện các việc đã đợc thực hành áp dụng với máy biến áp của
gia đình
Tìm hiểu bài 48
Bài 48. Sử dụng hợp lí điện năng
A. Mục tiêu:
- Hiểu thế nào là giờ cao điểm, những đặc điểm của giờ cao điểm
- Học sinh biết sử dụng điện năng hợp lí
- Có ý thức tiết kiệm điện năng trong gia đình và ở lớp học
+ Đối với học sinh:
2. Bài mới:Học sinh tự nghiên cứu bài học
Chuẩn bị bài 49: Thực hành tính toán tiêu thụ điện năng
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
118
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Tiết 43 Ngày soan: 21 /01/2010
Bài 49 Thực hành
Tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình
A.Mục tiêu
Sau bài này GV phải làm cho HS:
Biết cách tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình
Có thái độ nghiêm túc, khoa học khi tính toán thực tế và say mê học tập môn

công nghệ
B.Chuẩn bị
GV: Đọc nghiên cứu kĩ nội dung bài 49SGK, SGV
Tham khảo thêm về nhu cầu tiêu thụ điện năng ttrong gia đình, về lợng tiêu thụ
điện năng của đồ dùng điện
Biểu mẫu tính toán điện năng ở mục III
HS: Tìm hiểu trớc bài, tìm hiểu lợng điện năng tiêu thụ ở đồ dùng điện của gia
đình: nồi cơm điện, máy bơm nớc, đèn điện, quạt điện, tivi
C.Tiến trình dạy học:
1.Giới thiệu bài học(3)
GV: Trong gia đình em có sử dụng những đồ dùng điện gì? Hằng tháng phải trả
tiền là bao nhiêu?
HS: Nêu ý kiến
GV: Để tính điện năng tiêu thụ trong ngày, trong tháng ta cần biết những đại l-
ợng nào? Đó là nội dung bài học hôm nay
2.Bài mới
Hoạt động 1: Tìm hiểu điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện(10)
GV: Giảng giải cho HS biết
Điện năng là công của dòng điện, tính là: A = P.t ( A: Điện năng tiêu thụ điện
của đồ dùng điện trong thời gian t; P: công suất điện của đồ dùng điện; t:
Thời gian làm việc của đồ dùng điện)
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
119
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
- Đơn vị của điện năng là: Wh; kWh; 1kWh = 1000 Wh
Ví dụ: Nhà em sử dụng 1 bóng đèn 220v 60w; điện áp nguồn sử dụng 220v.
Tính điện năng bóng đèn đó tiêu thụ trong 1 tháng (30 ngày), mỗi ngày bật đèn 4
giờ?
Công suất đèn P =60w
Thời gian sử dụng trong một tháng tính thành giờ là: t =

4.30 = 120 giờ
Điện năng tiêu thụ của đèn trong một tháng là:
A = P.t = 60.120 = 7200wh = 7,2 kwh
Hoạt động 2: Thực hành tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình(27)
GV: Hớng dẫn HS tính toán tiêu thụ điện năng trong gia đình theo bảng trong
báo cáo thực hành
HS: lập bảng tính toán
TT Tên đồ dùng
điện
Công suất
điện P (w)
Số l-
ợng
Thời gian sử
dụng trong
ngày t (h)
Tiêu thụ điện
năng trong
ngày A (Wh)
1 Đèn sợi đốt 60 2 2
2 Đèn ống huỳnh
quang
45 2 4
3 Quạt bàn 65 3 2
4 Tivi 70 1 6
5 Nồi cơm điện 630 1 1
6 Máy bơm nớc 250 1 0,5
7 Tủ lạnh 120 1 24
*Tính tổng điện năng tiêu thụ trong ngày; trong tháng(30 ngày)
Hoạt động 3: Tổng kết bài học(4)

Nhận xét công việc chuẩn bị
Nhận xét một vài bài báo cáo theo mục tiêu bài học
Thu bài thực hành về chấm điểm
Hoạt động 4: Dặn dò về nhà
Xem lại tất cả các số liệu của đồ dùng điện của gia đình, tính toán so sánh với số
tiền phải trả trong một tháng
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
120
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Xem bài và tự ôn tập chơng, chuẩn bị tiết kiểm tra hết chơng
Ngày kiểm tra: 19/03/2010
Tiết 45 Kiểm tra
A.Mục tiêu
Qua bài kiểm tra GV: Đánh giá kết quả học tập của HS chơng VII
HS thực hiện làm bài báo cáo kết quả học tâp của cá nhân với kiến thức cơ bản
trọng tâm của chơng
Tích cực, độc lập, tự giác làm bài
B.Chuẩn bị
GV: Chuẩn bị đề bài, đáp án và biểu điểm
HS: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra
C.Tiến trình kiểm tra:
1.GV: nhắc nhở nội qui kiểm tra
Phát đề kiểm tra
2.HS: Theo dõi, nhận đề
3.HS làm bài kiểm tra; GV theo dõi
4.Thu bài, nhận xét thái độ kiểm tra
5.Dặn dò: Chuẩn bị bài học
Bài 50: Đặc điểm và cấu tạo của mạng điện trong nhà
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
121

Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Bài kiểm tra môn công nghệ lớp 8
Thời lợng: 45 phút
*Đề I
Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Bài 1(2 điểm)
Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ô tơng ứng với các câu sau theo bảng dới
đây:
TT Câu Đ S
1 Sử dụng đúng với điện áp định mức của bàn là
2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt
3 Có thể đa điện áp vào động cơ điện lớn hơn hoặc thấp hơn điện
áp định mức của động cơ
4 Động cơ điện mới sử dụng có thể cho làm việc quá công suất
định mức
5 Để đảm bảo an toàn về điện cần nối đất vỏ máy bơm nớc
6 Máy biến áp một pha là một động cơ điện, sử dụng dễ dàng
7 Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức
8 Điện áp đa vào máy biến áp không đợc lớn hơn điện áp định
mức
Bài 2(2 điểm)
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1.Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào của vật liệu dẫn điện
làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với . và tỉ lệ nghịch với tiết diện S của
dây đốt nóng
2.Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và dòng điện cảm
ứng trong dây quấn rôto, của dòng điện làm cho .quay.
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
122
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8

3.Khi đóng điện, động cơ điện quay, động cơ sẽ quay, hút nớc
vào và đồng thời đẩy nớc đến ống thoát đa đến nơi sử dụng
4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đa vào là U
1
, trong dây quấn
sơ cấp có dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn , điện
áp lấy ra ở hai đầu của là U
2
Phần tự luận(6 điểm)
Bài 3(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp có U
1
= 220v, N
1
= 520 vòng, N
2
= 260
vòng khi đó U
2
= ?;
Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U
1
= 160v, để giữ U
2
không đổi
nếu số vòng dây N
2
=260 không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N
1
bằng bao
nhiêu?

Bài 4(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong
tháng 3 (tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy
tính số tiền điện phải trả của tháng cho một phòng học dùng 4 bóng nh trên với
giá điện là 700 đồng /1kwh
*Đề II
Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Bài 1(2 điểm)
Điền chữ Đ(đúng) hay chữ S(sai) vào ô tơng ứng với các câu sau theo bảng dới
đây:
TT Câu Đ S
1 Sử dụng điện áp cao hơn so với điện áp định mức của bàn là
2 Giữ gìn mặt đế bàn là sạch và nhẵn; An toàn về điện và về nhiệt
3 Điện áp đa vào động cơ điện không đợc lớn hơn và cũng không
đợc quá thấp
4 Động cơ điện mới sử dụng có thể cho làm việc quá công suất
định mức
5 Đối với máy bơm nớc, an toàn về điện không phải nối đất
6 Máy biến áp một pha là một thiết bị dùng để biến đổi điện áp
của dòng điện xoay chiều một pha
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
123
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
7 Máy biến áp có thể để làm việc quá công suất định mức
8 Điện áp đa vào máy biến áp không đợc lớn hơn điện áp định
mức
Bài 2(2 điểm)
Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau:
1.Điện trở R của dây đốt nóng phụ thuộc vào điện trở suất của vật liệu dẫn điện
làm dây đốt nóng, tỉ lệ thuận với và tỉ lệ nghịch với .của
dây đốt nóng

2.Khi đóng điện, sẽ có dòng điện chạy trong dây quấn stato và trong
dây quấn rôto, tác dụng từ của dòng điện làm cho ..quay.
3.Khi đóng điện, quay, cánh bơm lắp trên trục động cơ sẽ quay, hút
nớc vào buồng bơm và đồng thời đẩy nớc đến ống thoát đa đến
4.Khi máy biến áp làm việc, điện áp đa vào là U
1
, trong dây quấn
sơ cấp có dòng điện. Nhờ có cảm ứng điện từ giữa dây quấn , điện
áp lấy ra ở hai đầu của là U
2
Phần tự luận(6 điểm)
Bài 3(4 điểm): Một máy biến áp giảm áp có U
1
= 220v, N
1
= 520 vòng, N
2
= 260
vòng khi đó U
2
= ?;
Với hệ số biến áp trên, khi điện áp sơ cấp giảm U
1
= 160v, để giữ U
2
không đổi
nếu số vòng dây N
2
=260 không đổi thì phải điều chỉnh số vòng dây N
1

bằng bao
nhiêu?
Bài 4(2 điểm) Mỗi đèn ống huỳnh quang của lớp học có công suất 40 W, trong
tháng 3 (tính 26 ngày) mỗi ngày học sử dụng thắp sáng trung bình 4 giờ; Hãy
tính số tiền điện phải trả của tháng cho một phòng học dùng 4 bóng nh trên với
giá điện là 700 đồng /1kwh
*Đáp án và biểu điểm:
*Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Bài 1(2 điểm) Mỗi câu xác định đúng , sai cho 0,25 điểm
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
124
Trng THCS c Tớn Giỏo ỏn Cụng ngh 8
Câu Đề I Đề II
1 Đ S
2 Đ Đ
3 S Đ
4 S S
5 Đ S
6 S Đ
7 Đ S
8 Đ Đ
Bài 2(2 điểm) Mỗi câu điền đúng đủ cho 0,5 điểm
Câu Đề I Đề II
1 điện trở suất; chiều dài l Chiều dài l; tiết diện s
2 Tác dụng từ; rôto động cơ Dòng điện cảm
ứng;Rôto động cơ
3 Cánh bơm lắp trên trục; buồng
bơm
động cơ quay; nơi sử
dụng

4 Dây quấn sơ cấp; sơ cấp và dây
quấn thứ cấp; dây quấn thứ cấp
Dây quấn sơ cấp; sơ
cấp và dây quấn thứ
cấp; dây quấn thứ cấp
*Phần tự luận(6 điểm)
Bài 3( 4điểm) Tính đúng mỗi đại lợng cho 2 điểm
Từ công thức
vongN
v
N
NU
U
N
N
U
U
379
110
260.160
110
520
260.220
.
1
1
21
2
2
1

2
1
=
====>=
Bài 4(2 điểm) Tính đúng đủ số tiền điện cho 2 điểm
Điện năng tiêu thụ một ngày: 4.4.40 = 640W
Điện năng tiêu thụ một tháng: 640.26 = 16 640 W = 16,64kW
Tiền điện phải trả tháng 3 là: 16,64 . 700 = 11 648 000 đồng
Giáo viên : Lê Anh Tuấn Năm Học 2009 - 2010
125

×