Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 1 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.92 KB, 5 trang )

Chng 1:
Chọn động cơ và phân phối tỉ số
truyền
A. Chọn động cơ
Để chọn động cơ ta tiến hành các b-ớc sau đây:
+ Tính công suất cần thiết của động cơ
+ Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ của động cơ
+ Dựa vào công suất và số vòng quay đồng bộ, kết hợp với
các yêu cầu về quá tải , mômen mở máy và ph-ơng pháp lắp đặt
động cơ để chọn kích th-ớc động cơ phù hợp với yêu cầu thiết kế.
1. Xác định công suất của động cơ
Công suất cần thiết trên trục động cơ điện đ-ợc xác định theo
công thức (2.8)

t
ct
P
P

(kW)
Trong đó:
P
ct
: Công suất cần thiết trên trục động cơ
P
t
: Công suất tính toán trên trục máy công tác

: Hiệu suất truyền động
Hiệu suất truyền động xác định theo công thức (2.9)
k


k
ol
m
brd


Tra bảng 2.3 ta chọn hiệu suất các loại bộ truyền và ổ nh-
sau:
95,0
d

: Hiệu suất bộ truyền đai để hở
97,0
br

: Hiệu suất bộ truyền bánh răng đ-ợc che kín
99,0
ol

: Hiệu suất hệ dẫn động ổ lăn đ-ợc che kín
1
k

: Hiệu suất dẫn động khớp nối
m = 3 : Số cặp bánh răng
k = 3 : Số cặp ổ lăn
Vậy hiệu suất truyền động là:
841,01.99,0.97,0.95,0
33



Do tải trọng thay đổi, áp dụng công thức (2.12) và (2.14) ta
có:
t
t
P
P
PPP
ii
tdt











2
1
1
(kW)
Trong đó:
P
1
: Công suất lớn nhất trên trục máy công tác
P

i
: Công suất tác dụng trong thời gian t
i
Ta có: 2,3
1000
8,0.4000
1000
.
1

VF
P
(kW)
54,2
8
2
.4,0
8
2
.6,0
8
4
.1.2,3
222

t
P (kW)
Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ điện là
02,3
841,0

54,2

ct
P (kW)
2. Xác định sơ bộ số vòng quay dồng bộ
Tỉ số truyền toàn bộ i
t
của hệ thống dẫn động đ-ợc tính theo
công thức (2.15)
i
t
= i
n
.i
h
Tra bảng 2.4, ta chọ sơ bộ
i
n
= 2,75 : Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp
giảm tốc.
i
h
= 10 : Tỉ số truyền của hộp giảm tốc
i
t
= 2,75.10 = 27,5
Số vòng quay của trục máy công tác đ-ợc xác định theo công
thức (2.16)
51
300.14,3

8,0.6000
.
.6000

D
V
n
lv

(vg/ph)
Trong đó:
V = 0,8 m/s : Vận tốc băng tải
D = 300 mm : Đ-ờng kính tang quay
Từ i
t
và n
lv
ta xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ theo
công thức (2.18)
n
sb
= n
lv
.i
t
= 51.27,5 = 1402,5
(vg/ph)
Vậy ta chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là n
đb
= 1500

(vg/ph)
3. Chọn động cơ
Động cơ đ-ợc chọn phải có công suất P
đc
và số vòng quay
đồng bộ thỏa mãn điều kiện sau:
sbdc
ctdc
nn
PP


Dựa vào bảng P1.3, Phụ lục, công suất cần thiết P
ct
= 3,02
(kW) và số vòng quay đồng bộ n
đb
= 1500 (vg/ph) ta chọn động cơ
có ký hiệu 4A100L4Y3.
Các thông số cơ bản của động cơ:
- Công suất : P
đc
= 4 kW
- Vận tốc : n
đc
= 1420 vg/ph
- Hiệu suất :

= 84%
B. phân phối tỉ số truyền

1. Xác định tỉ số truyền i
t
của hệ dẫn động theo công thức
(3.23)
84,27
51
1420

lv
dc
t
n
i

2. Phân phối tỉ số truyền i
t
của hệ dẫn động theo công thức
(3.24)
i
t
= i
n
.i
h
Trong đó:
i
n
: Tỉ số truyền của các bộ truyền ngoài hộp giảm
tốc
i

h
: Tỉ số truyền của hộp giảm tốc
Dựa vào bảng 2.4, ta chọn tr-ớc i
n
= i
đ
= 2,8
94,9
8,2
84,27

n
t
h
i
i
i
Tỉ số truyền của hộp giảm tốc
i
h
= i
bn
.i
bc
Trong đó:
i
bn
: Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng cấp nhanh
i

bc
: Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
cấp chậm
Để đảm bảo điều kiện bôi trơn thì i
bn
= (1,2 1,3).i
bc
Chọn i
bc
= 2,79
i
bn
= 3,35 3,63. Ta chọn i
bn
= 3,56
Tõ c¸ch chän nh- vËy ta cã:
i
t
= 2,8.2,79.3,56 = 27,81
Sè vßng quay cña trôc m¸y c«ng t¸c lµ:
06,51
81,27
1420

t
dc
i
n
n
(vg/ph)

Sai sè vËn tèc do chän tØ sè truyÒn nh- trªn lµ:

 =
v
vv 
1
.100% =
lv
lv
n
nn

.100% =
51
5106,51

.100% =
0,12% < 5%
Sai sè vËn tèc n»m trong giíi h¹n cho phÐp.
VËy cã thÓ chÊp nhËn c¸ch chän tØ sè truyÒn nh- trªn.

×