Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (685.99 KB, 6 trang )

Chương 2:
X¸c ®Þnh c«ng suÊt, m«men vµ sè vßng
quay trªn c¸c trôc
Trªn trôc I
P
1
= P
®c
.
ol
.
k
= 4.0,99.1 = 3,96
(KW)
n
1
=
8,2
1420

d
dc
i
n
= 507
(v/ph)
T
1
= 9,55.10
6
.


1
1
n
P
= 9,55.10
6
.
507
96,3
= 74571
(N.mm)
Trªn trôc II
P
2
= P
1
.
ol

.
br

= 3,96.0,99.0,97 = 3,8
(KW)
n
2
=
bn
i
n

1
=
56,3
507
= 142,4
(v/ph)
T
2
= 9,55.10
6
. 
4,142
8,3
.10.55,9
6
2
2
n
P
254767
(N.mm)
Trªn trôc III
P
3
= P
2
.
br

.

ol

. = 3,8.0,97.0,99 = 3,65
(KW)
n
3
=
79,2
4,142
2

bc
i
n
= 51
(v/ph)
T
3
= 9,55.10
6
. 
51
65,3
.10.55,9
6
3
3
n
P
683480

(N.mm)
Ta cã b¶ng hÖ thèng c¸c sè liÖu tÝnh ®-îc:
Trôc
Th«ng sè
Trôc ®éng

I II III
Ii i
®
= 2,8 i
bn
= 3,56 i
bc
= 2,79
In (vg/ph) 1420 507 142,4 51
P (kW) 4 3,96 3,8 3,65
T (N.mm) 26901 74571 254745 683480
Phần II tính toán thiết kế chi tiết máy
a. thiết kế bộ truyền đai hình thang
1. Chọn loại đai và tiết diện đai
Dựa vào hình 4.1 (trang 59) ta chọn loại đai hình thang
th-ờng có ký hiệu A
Tra bảng 4.13 ta đ-ợc các thông số của đai hình thang th-ờng
có ký hiệu A
+ Kich th-ớc tiết diện : b x h = 13 x 8
(mm
2
)
+ Diện tích tiết diện : A = 81
(mm

2
)
2. Xác định các thông số của bộ truyền
a) Xác định đ-ờng kính các bánh đai
+ Đ-ờng kính bánh đai nhỏ d
1
Tra bảng 4.13 ta chọn d
1
= 140 (mm)
Từ đó ta xác định đ-ợc vận tốc của đai
4,10
60000
1420.140.14,3
60000

11

nd
v

(m/s)
Ta có v = 10,4 nhỏ hơn vận tốc cho phép v
max
= 25 (m/s) đối
với đai thang th-ờng nên có thể chấp nhận kết quả này.
+ Đ-ờng kính bánh đai lớn d
2
ta xác định theo công thức 4.2




1
.
1
2
di
d

(mm)
Trong đó:

= 0,01 0,02 : là hệ số tr-ợt. Ta chọn

= 0,01
396
01,01
140.8,2
2


d (mm)
Theo bảng 4.21 ta chọn đ-ờng kính tiêu chuẩn d
2
= 400
(mm)
Nh- vậy, tỉ số truyền thực tế
89,2
)01,01.(140
400
)1(

1
2
)(






d
d
i
tt
03,0
8,2
8,289,2
)(





d
dttd
i
ii
i = 3% < 4% thỏa mãn.
b) Xác định khoảng cách trục a
Theo bảng 4.14 ta chọn sơ bộ a = d
2

= 400
(mm)
c) Xác định chiều dài đai l
Theo công thức 4.4
l = 2a +
(d
1
+ d
2
)/2 + (d
2
- d
1
)
2
/4a
(mm)
l = 2.400 + 3,14(140 + 400)/2 + (400 - 140)
2
/4.400
= 1690 (mm)
Tra bảng 4.13 ta chọn chiều dài đai tiêu chuẩn l = 1600
(mm)
Nghiệm lại số vòng chạy của đai trong 1s theo công thức 4.15
t = v/l = 10,4/1,6 = 6,5 < t
max
= 10 thỏa mãn.
Tính khoảng cách trục a theo chiều dài tiêu chuẩn l = 1600
(mm)
Theo công thức 4.6, ta có:

352
4
130.82,7522,752
4
8
22
22






a (mm)
Trong đó:
2,752
2
)400140(14,3
1600
2
)(
21





dd
l



130
2
140400
2
12





dd
d) Xác định góc ôm

1
trên bánh đai nhỏ
Tính theo công thức 4.7

1
= 180
0
- (d
2
- d
1
).57
0
/a
= 180
0

- (400 - 140).57
0
/352 = 138
0
>
min
= 120
0

thỏa mãn.
3. Xác định số đai
Số đai z đ-ợc tính theo công thức 4.16
z = P
đ
.K
đ
/([P
0
].C

.C
1
.C
u
.C
z
)
Trong đó:
P
đ

= 4 kW : Công suất trên trục bánh đai chủ động
K
đ
= 1,2 : Hệ số tải trọng động, tra theo bảng 4.7
C

= 0,88 : Hệ số kể đến ảnh h-ởng của góc ôm
1
, tra theo
bảng 4.15
C
1
= 0,99 : Hệ số kể đến ảnh h-ởng của chiều dài đai, tra
theo bảng 4.16
C
u
= 1,139 : Hệ số kể đến ảnh h-ởng của tỉ số truyền, tra theo
bảng 4.17
[P
0
] = 2,2 : Công suất cho phép, tra theo bảng 4.19
C
z
= 0,96 : Hệ số kể đến ảnh h-ởng của sự phân bố không
đều tải trọng cho các đây đai, tra theo bảng 4.18
z = 4.1,2/(2,2.0,88.0,99.1,139.0,96) = 2,3
Lấy z = 2 đai.
Từ số đai z có thể xác định chiều rộng bánh đai theo công
thức 4.17
B = (z - 1)t + 2e = (2 - 1).15 + 2.10 = 35

(mm)
Đ-ờng kính ngoài của bánh đai xác định theo công thức 4.18
d
a
= d
1
+ 2h
0
= 140 + 2.3,3 = 146,6
(mm)
Trong đó: t, e, h
0
tra theo bảng 4.21

×