Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 9 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (669.11 KB, 6 trang )

Chng 9: Thiết kế gối đỡ trục
1. Chọn ổ lăn
Theo cách bố trí của bộ giảm tốc thì trên trục 1 và 2 có lắp
bánh răng nghiêng nên có lực dọc trục tác dụng vì vậy ta chọn ổ bi
đỡ chặn, trên trục 3 có lắp bánh răng thẳng nên ta chọn ổ bi đỡ
a) Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn cho trục I
+) Ta có: Fa = 0 (N).







).(11518,5091,1032
).(2,14818,5097,1390
22
2
12
2
122
22
2
11
2
111
NFFF
NFFF
YXR
YXR
Chọn loại ổ bi đỡ 1 dãy.


+) Chọn sơ bộ loại ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung: tra bảng P2.7
Kí hiệu : 305
Đ-ờng kính trong d = 25 mm
Đ-ờng kính ngoài D = 62 mm
Bề rộng của ổ B = 17mm
Bán kính l-ợn r = 2 mm
Khả năng tải động C = 17,6 KN
Khả năng tải tĩnh C
0
= 11,6 KN
Số dãy con lăn: 1 dãy
+) Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Ta tiến hành kiểm tra tại ổ chịu tải lớn hơn là ổ 1
Theo công thức 11.3 với Fa = 0 quy -ớc:
)(2,14811.1.2,1481.1.1.
15
NkkXVFQ
dtR



Với ổ đỡ chỉ chịu lực h-ớng tâm X = 1, V = 1 (vòng trong
quay)
Chọn k
t
= 1: là hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhiệt độ
Chọn k
đ
= 1: là hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng
11.3

Khả năng tải trọng động C
d
đ-ợc tính theo công thức 11.1
C
d
= QL
1/m
Trong đó :
m = 3 Do ổ là ổ bi

66
10
16000.507.60
10
60
h
Ln
L
486,72 (Triệu vòng)
C
d
= 1481,2.486,72
1/3
= 11651 (N) = 11,65 (KN) < C
= 17,6 (KN).
ổ đảm bảo khả năng tải động
+) Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Theo 11.20 với Fa = 0
05
)(48,1)(2,1481 CKNNFrQ

C
0
= 11,6(KN) - khả năng tải tĩnh
Vậy ổ thoả mãn khả năng tải tĩnh.
b) Chän s¬ ®å bè trÝ æ l¨n cho trôc II
+) Ta cã: Fa = 0 (N).







).(8141,71-2763.95)(7658,2
).(8141,71-2763.95)(7658,2
22
2
22
2
2222
22
2
21
2
2121
NFFF
NFFF
YXR
YXR
Chän lo¹i æ bi ®ì 1 d·y.

+) Chọn sơ bộ loại ổ bi đỡ 1 dãy cỡ nặng: tra bảng P2.7
Kí hiệu : 409
Đ-ờng kính trong d = 45 mm
Đ-ờng kính ngoài D = 120 mm
Bề rộng của ổ B = 29 mm
Bán kính l-ợn r = 3 mm
Khả năng tải động C = 60,4 KN
Khả năng tải tĩnh C
0
= 53 KN
Số dãy con lăn: 1 dãy
+) Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Ta tiến hành kiểm tra tại ổ 1 ( do tải trọng tại ổ 1 và ổ 2
bằng nhau nên ta chỉ cần tính tại một ổ và lấy ổ còn lại có
cùng kích th-ớc).
Theo công thức 11.3 với Fa = 0 quy -ớc:
)(71,81411.1.71,8141.1.1.
15
NkkXVFQ
dtR



Với ổ đỡ chỉ chịu lực h-ớng tâm X = 1, V = 1 (vòng trong
quay)
Chọn k
t
= 1: là hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhiệt độ
Chọn k
đ

= 1: là hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng
11.3
Khả năng tải trọng động C
d
đ-ợc tính theo công thức 11.1
C
d
= QL
1/m
Trong đó :
m = 3 do ổ là ổ bi

66
10
16000.4,142.60
10
60
h
Ln
L
136,7 (Triệu vòng)
C
d
= 8141,71.136,7
1/3
= 41941 (N) = 42 (KN) < C = 60,4
(KN).
ổ đảm bảo khả năng tải động.
+) Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Theo 11.20 với Fa = 0

05
)(14,8)(71,8141 CKNNFrQ
C
0
= 53 (KN) - khả năng tải tĩnh
Vậy ổ thoả mãn khả năng tải tĩnh.
a) Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn cho trục III
+) Ta có: Fa = 0 (N).







).(9317,753273,75(-8723,7)
).(10679,653273,75(-10165,5)
22
2
12
2
122
22
2
11
2
111
NFFF
NFFF
YXR

YXR
Chọn loại ổ bi đỡ 1 dãy.
+) Chọn sơ bộ loại ổ bi đỡ 1 dãy cỡ trung: tra bảng P2.7
Kí hiệu : 310
Đ-ờng kính trong d = 50 mm
Đ-ờng kính ngoài D = 110 mm
Bề rộng của ổ B = 27 mm
Bán kính l-ợn r = 3 mm
Khả năng tải động C = 48,5 KN
Khả năng tải tĩnh C
0
= 36,3 KN
Số dãy con lăn: 1 dãy
+) Tính kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ:
Ta tiến hành kiểm tra tại ổ chịu tải lớn hơn là ổ 1
Theo công thức 11.3 với Fa = 0 quy -ớc:
)(65,106791.1.65,10679.1.1.
15
NkkXVFQ
dtR



Với ổ đỡ chỉ chịu lực h-ớng tâm X = 1, V = 1 (vòng trong
quay)
Chọn k
t
= 1: là hệ số kể đến ảnh h-ởng của nhiệt độ
Chọn k
đ

= 1: là hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Tra bảng
11.3
Khả năng tải trọng động C
d
đ-ợc tính theo công thức 11.1
C
d
= QL
1/m
Trong đó :
m = 3 Do ổ là ổ bi

66
10
16000.51.60
10
60
h
Ln
L
48,96 (Triệu vòng)
C
d
= 10679,65.48,96
1/3
= 390695 (N) = 39 (KN) < C
= 48,5 (KN).
ổ đảm bảo khả năng tải động
+) Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Theo 11.20 với Fa = 0

05
)(68,10)(65,10679 CKNNFrQ
C
0
= 36,3 (KN) - khả năng tải tĩnh
Vậy ổ thoả mãn khả năng tải tĩnh.

×