Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đồ án: thiết kế trạm dẫn động băng tải, chương 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.92 KB, 7 trang )

Chng 5: Tính then
Để cố định bánh răng theo ph-ơng tiếp tuyến hay là để truyền
mômen và chuyển động từ trục đến bánh răng hoặc ng-ợc lại ng-ời
ta dùng then.
Đối với trục 1:
Đ-ờng kính trục 1 để lắp then d = 25 mm tra bảng (7 23)
ta chọn đ-ợc then:
b = 8, h = 7, t = 4, t
1
= 3.1, k = 3.5.
đ-ờng kính chân răng :
di
1
= 73.5 mm, chiều dài then l = 0.8*l
m
trong đó l
m
là chiều
dài may ơ.
l = 0.8*55 = 44 mm.
Kiểm nghiệm sức bền dập theo công thức (7 11)

d
x
d

l
k
d
M


**
2
Trong đó:
M
x
= 27655
d là đ-ờng kính trục.
b là chiều rộng then (mm)
l chiều dài then (mm)
tra bảng ( 7- 20) ta đ-ợc: [

d
]=150 (N/mm). (Vật liệu là thép CT
6
ứng xuất mỗi ghép cố định, tải trọng nhẹ)

100)/(36.14
44
*
5
.
3
*
25
27655*2
2

dd
mmN .
Kểm nghiệm sức bền cắt theo công thức:


c
x
c

l
b
d
M

**
2
( Tra bảng (7-23) vật liệu là thép CT
6
lắp cố định va đập nhẹ)
b = 8 mm, [

c
] = 120 (N/mm
2
)

cc
28.6
44
*
8
*
25
27655*2

Đối với trục 3:
Chọn hai then cùng kích th-ớc:
b = 12 (mm), h = 8(mm), t = 4.5(mm), t
1
= 3.6(mm), k = 4.2
l
then
= 69 (mm), đ-ờng kính lắp then d = 40(mm)
Kiểm nghiệm theo sức bền dập:

dd
mmN )/(97
2.4*69*40
562582*2
2
Kiểm nghiệm theo sức bền cắt


x
c
mmN
l
d
b
M
)/(34
12*69*40
562582*2
**
2

2
Phần 4: Thiết kế gối đỡ trục.
1.
Chọn ổ lăn:
Theo cách bố trí của bộ giảm tốc thì trên trục 1 và 2 có lắp
bánh răng nghiêng nên có lực dọc trục tác dụng vì vậy ta chọn ổ bi
đỡ chặn trên trục 3 có lắp bánh răng thẳng nên ta chọn ổ bi đỡ
a.
Chọn sơ đồ ổ cho trục 1:
Dự kiến chọn:
= 16
o
kiểu 36000. Hệ số khả năng làm việc
C = Q(n.h)
0.3
C
bang
n = 970 (v/ph).
Thời gian phục vụ:
h = 5*290*8 = 11600 (giờ)
Tải trọng t-ơng đ-ơng:
Q = (k
v
. R + mA
t
)k
n
k
t
;

Hệ số m = 1.5; hệ số chuyển tải trọng dọc trục về tải trọng h-ớng
tâm
k
t
= 1 (Hệ số tải trọng tĩnh)
`K
n
= 1 (Nhiệt độ làm việc nhỏ hơn 100
o
)
K
v
= 1 (Vòng quay của ổ)
RA =
)(362129338
2222
NRAxRAy
RB =
)(937897270
2222
NRBxRBy
SA = 1.3 R
A
.tg = 1.3*362*0.256 = 120.5 (N)
SB = 1.3 R
B
.tg = 1.3*937*0.256 = 312 (N)
Tổng lực chiều trục:
At = SA Pa1 SB = 120.5 196 - 312 = -387.5 (N).
Nh- vậy A

t
h-ớng về gối trục B vì lực h-ớng tâm ở hai h-ớng
trục gần bằng nhau nên ta chỉ tính với gối trục B và chọn ổ cho gối
này còn ổ trục kia lấy ổ cùng loại.
Q
B
= (937 + 1.5 * 338.5) = 144.5(daN)
C = 144.5 (960 * 11600)
0.3
=19633 < C
bảng
Căn cứ vào bảng (17p) ứng với đ-ờng kính d = 20(mm) ta lấy
ổ có ký hiệu: 36304, đ-ờng kính ngoài D = 52 (mm) , chiều rộng ổ
B = 15(mm)
b.
Chọn sơ đồ ổ cho trục 2:
Dự kiến chọn:
= 16
o
kiểu 36000. Hệ số khả năng làm việc
C = Q(n.h)
0.3
C
bang
R
C
= )(28092703767
2222
NRR
CyCx


R
D
= )(214021395
2222
NRR
DyDx

S
C
= 1.3 R
C
.tg = 1.3*2809*0.256 = 935 (N)
S
D
= 1.3 R
D
.tg = 1.3*2140*0.256 = 72(N)
Tổng lực chiều trục:
A
t
= S
C
+ P
a2
- S
D
= 935 + 196 712 = 419 (N)
Lực h-ớng về gối D nên lực Q ở ổ này lớn hơn.
Tính:

Q
D
= (2139 + 1.5*419)*1.1 = 2767.5 (N) = 267.75 (daN)
C = 276.75( 174.54*11600)
0.3
= 21577
tra bảng (17- P) ứng với đ-ờng kính d = 30 ta chọn đ-ợc ổ có ký
hiệu: 36206, C
bảng
= 27000, đ-ờng kính ngoài của ổ D = 62 (mm),
chiều rộng ổ B = 16 (mm).
c.
Trục III ta chọn ổ bi đỡ:
Ta có:
er
r
e
e
f
R
E
= )(24862365768
2222
NRR
EyEx

R
F
= )(13061242404
2222

NRR
FyFx

Tính gối đỡ cho E vì có R
E
> R
F
Tính C theo công thức( 8-1) :
C = Q(n.h)
0.3
C
bang
Q tính theo công thức (8-2), trong tr-ờng hợp này A
t
= 0,
suy ra :
Q = R
E
= 2486(N), n = 41.25 (V/ph)
C = 248.6( 41.25*11600)
0.3
= 12573.
Tra bảng (14-p) ứng với đ-ờng kính d = 35(mm) ta chọn đ-ợc
ổ bi đỡ có ký hiệu: 107, đ-ờng kính ngoài của ổ D = 62(mm),
chiều rộng ổ b = 14(mm),C
bảng
= 18500
Cố định trục theo ph-ơng dọc trục
Để cố định trục theo ph-ơng dọc trục ta dùng nắp ổ và điều
chỉnh khe hở của ổ bằng các tấm đệm kim loại giữa nắp và thân

hộp giảm tốc, nắp ổ lắp với thân bằng vít.
3.Che kín ổ lăn:
Để che kín các đầu trục,dầu ổ trong ổ chảy ra và trámh sự
xâm nhập của bụi bặm và tạp chất vào ổ,để tránh dầu mở chảy ra
ngoài ta dùng vòng phớt.
Phần 5
: Cấu tạo vỏ hộp và các chi tiết máy khác
1.
Vỏ hộp:
Chọn vỏ hộp đúc mặt ghép giữa lắp và thân là mặt phằng đi
qua đ-ờng làm các trục để việc lắp ghép đ-ợc dễ dàng, dựa vào
bảng 10 a ta chọn các kích th-ớc các phần tử cấu tạo vỏ hộp nh-
sau:
chiều dầy thân hộp:
= 0.025A + 3 mm = 0.025*214 + 3 = 10(mm).
Chiều dầy thành lắp:


1
= 9 (mm).
Chiều dầy mặt bích d-ới của thân hộp.
b = 1.5*
= 1.5 * 10 =15(mm).
Chiều dầy mặt bích trên của lắp hộp.
b
1
= 1.5*
1
= 14(mm).
Chiều dầy đế:

P = 2.35*
= 2.35 * 10 = 24 (mm).
Chiều dầy gân ở thân hộp:
m = 0.9 *
= 9(mm).
Chiều dầy gân ở lắp hộp:
m
1
= 8(mm).
Đ-ờng kính bu lông nền:
d
n
= 0.36 A + 12 = 20(mm).
Đ-ờng kính các bu lông khác:
Bu lông ở cạnh ổ:
d
1
= 0.7 * d
n
= 0.7*20 = 14 (mm).
Bu lông ghép các mặt bích và thân:
d
2
= 0.6 d
n
= 0.6*20 = 12 (mm).
Bu lông ghép lắp ổ:
d
3
= 0.5 d

n
= 10(mm).
Bu lông ghép nắp của thân:
d
4
= 0.4 d
n
= 8(mm).
Số l-ợng bu lông nền:
n =
300
200
*

BN
trong đó: N chiều dài hộp lấy sơ bộ bằng 800
B là chiều rộnh hộp lấy sơ bộ là 250.
Thay số:
n =
5
250
250800


lấy n = 6.
Phần 6: Bôi trơn hộp giảm tốc.
1.
Bôi trơn ổ lăn:
Bộ phận ổ đ-ợc bôi trơn bàng mở,vì vận tốc bánh răng thấp
không thể dùng ph-ơng pháp bắn téo để hắt dầu trong hộp để bôi

trơn bộ phận ổ ,có thể dùng loại mở T ứng với nhiệt độ làm việc từ
60- 100
0
và vận tốc d-ới (100 v/ph),(bảng 8-28).
2.
Bôi trơn bộ truyền bánh răng:
Bôi trơn các bộ truyền bánh răng. Do vần tốc nhỏ nên chọn
ph-ơng pháp ngâm các bánh răng trong hộp dầu. Sự chênh lệch về
bán kính giữa bánh răng thứ hai và thứ t- là:
50
2
238338


(mm).
Vì mức dầu thấp nhất phải ngập chiều cao răng của bánh thứ 2, cho
nên đối với bánh răng thứ 4 chiều sâu ngâm dầu khá lớn (ít nhất
bằng 60 (mm)), song vì vận tốc thấp nên công suất tổn hao để
khuấy dầu không đáng kể. Theo bảng 10-17, chọn độ nhớt của dầu
bôi trơn bánh răng ở 50
o
C là 116 centistốc hoặc 16 độ Engle và
theo bảng 10-20 chọn loại dầu AK20.

×