Tải bản đầy đủ (.ppt) (73 trang)

Chương 4: Thuỷ sản phần A+B pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (358.35 KB, 73 trang )

1
Ôn lại

T do ti p c nự ế ậ
VD b ng s : Bãi bi n công c ngằ ố ể ộ

S d ng quá m c, d n n c n ki t tài nguyênử ụ ứ ẫ đế ạ ệ

Gây ra ngo i tác do suy thoái tài nguyên (h i s n)ạ ả ả
2
Tài nguyên có thể phục hồi và di
động – Hải sản

Cá là sinh v t s ngậ ố m t tài nguyên ộ có th ph c h iể ụ ồ (so v i khoáng s n) ớ ả

Cá là tài nguyên di ngđộ => quy n s h uề ở ữ
Hai họ cá chủ yếu: cá đáy (demersal) và cá biển khơi (pelagic).
- Cá đáy: tôm, hàu, cá bơn,
- Cá biển khơi: cá ngừ, cá trích, các động vật biển có vú.
3

Khai thác h i s n có vai trò quan tr ng:ả ả ọ
+ Đóng góp vào giá trị sản lượng
+ Việc làm
Vấn đề đặt ra: Nếu không có biện pháp can thiệp??
Tự do tiếp cận => Có thể bị cạn kiệt hay tuyệt chủng hoàn toàn. Nếu khai thác quá nhiều cá qua một giai đoạn nào đó và khả
năng sinh sản bị suy giảm, trữ lượng có thể giảm qua thời gian.
Cần thiết làm gì?
4
Nội dung chính


A. Mô hình khai thác cá

B. Chính sách can thi pệ
5
A. Mô hình khai thác cá
6
A. Bốn ý tưởng quan trọng
1. Qui trình sinh h c n gi n c a m t loài cá.ọ đơ ả ủ ộ
2. nh h ng c a vi c khai thác c a con ng i n qu n th cá. Ả ưở ủ ệ ủ ườ đế ầ ể
3. ánh cá t do ti p c n nh h ng n l ng khai thác và tr l ng cá nh Đ ự ế ậ ả ưở đế ượ ữ ượ ư
th nàoế
4. So sánh vi c khai thác cá trong i u ki n s h u t nhân và t do ti p c n.ệ đ ề ệ ở ữ ư ự ế ậ
7

C n phân bi t khái ni m ầ ệ ệ tr l ng (stocks) và l u l ng ữ ượ ư ượ
(flows) trong ngành khai thác cá.

Tr l ng hay qu n th (population) cá là ữ ượ ầ ể s l ng cáố ượ , ho c ặ
sinh kh iố (biomass) (tr ng l ng toàn b c a qu n th cá) ọ ượ ộ ủ ầ ể
c đượ o t iđ ạ m t th i i mộ ờ đ ể .

L u l ng là ư ượ s thay iự đổ c a ủ tr l ngữ ượ trong m t kho ng th i ộ ả ờ
gian.
8

ây là s khác bi t gi a Đ ự ệ ữ cá và các tài nguyên không tái sinh: Tr ữ
l ng cá có th thay i theo th i gian ngay c khi không có ho t ượ ể đổ ờ ả ạ
ng khai thác. độ

Khi không có ho t ng khai thác, tr l ng thay ạ độ ữ ượ

i do âu?đổ đ
9
1. Qui trình sinh học

X(t) là tr l ng cá (tính theo sinh kh i) th i i m ữ ượ ố ở ờ đ ể t.

Tr l ng này thay iữ ượ đổ theo th i gian nh th nào?ờ ư ế
X
t+1
– X
t
= F(X
t
)

F(Xt): tăng trưởng về sinh khối của quần thể cá.
(là sự tăng ròng về qui mô tự nhiên trong một thời kỳ), công thức:
-
sinh sản
-
tăng trọng
-
trừ đi số chết tự nhiên

10

Ph ng trình ươ Xt+1 X– t = F(Xt) là m t công th c xác nh i u gì x y ra cho ộ ứ đị đ ề ả
tr l ng theo th i gianữ ượ ờ

Ta hãy liên h hai i u (tr l ng và t ng tr ng):ệ đ ề ữ ượ ă ưở


Xt+1 – Xt > 0 => F (Xt) > 0, trữ lượng đang tăng theo thời gian.

Xt+1 – Xt < 0 => F (Xt) < 0, trữ lượng đang giảm theo thời gian.

Xt+1 – Xt = 0 => F(Xt) = 0, trữ lượng không đổi theo thời gian
11
Khái niệm về trạng thái ổn định (steady-state).

nh ngh a: Đị ĩ M t m c tr l ng không i c duy trì qua th i gianộ ứ ữ ượ đổ đượ ờ

3 tr ng h p trên, tr ng h p nào?ườ ợ ườ ợ
12

Tr l ng th pữ ượ ấ

Số sinh > số chết => quần thể cá tăng lên

Nhưng tăng trưởng thấp, ít cá sinh sản

Tr l ng caoữ ượ

Quá nhiều cá, ít thức ăn; dễ bị bệnh

Sự tăng trưởng có thể giảm xuống

Tr l ng r t caoữ ượ ấ

Tăng trưởng có thể âm


Trữ lượng sẽ giảm xuống cho tới khi đạt đến mức trữ lượng tối đa

Tr l ng t i a (Carrying Capacity)ữ ượ ố đ

Định nghĩa: là mức trữ lượng tối đa mà môi trường có thể nuôi vô hạn định

Cũng được gọi là trữ lượng bền vững tối đa
13
T ng tr ng ă ưở
Hình 4.1: Mỗi điểm trên đường cong thể hiện một mức tăng trưởng bền
vững đối với một trữ lượng cá nhất định, X. Điểm k là qui mô trữ lượng
cân bằng đạt được mà con người không khai thác và được gọi là trữ lượng
giới hạn của môi trường sống. Điểm X
MSY
là qui mô trữ lượng tương
ứng với sản lượng bền vững tối đa, F*(X).
F(X)
F*(X)
F
1
(X)
0
X
2
X
1
X
MSY
k
Sinh khối X

14

Cân b ng sinh h c (không khai thác)ằ ọ

M t cân b ng sinh h c ộ ằ ọ là m t m c tr l ng cá X mà t i ó t ng tr ng c a ộ ứ ữ ượ ạ đ ă ưở ủ
tr l ng=0, t c làữ ượ ứ
dX/dt = F(X) = 0.

Có hai giá tr c a X mà t i ó không có t ng tr ng trong sinh kh i. ó là X = 0 ị ủ ạ đ ă ưở ố Đ
và X = k.

15
2. Cân bằng kinh tế - sinh học trong mô
hình giản đơn

Cân b ng kinh t sinh h cằ ế ọ là m t cân b ng ph i h p nh ng c ch sinh h c ộ ằ ố ợ ữ ơ ế ọ
v i ho t ng kinh t .ớ ạ độ ế

Bây gi ta a thêm ho t ng khai thác vào trong mô hình, gi nh tr l ng ờ đư ạ độ ả đị ữ ượ
cá b t u t i i m k. ắ đầ ạ đ ể M c tiêu là tìm ra m t cân b ng m i cho vi c khai thác ụ ộ ằ ớ ệ
cá.

Gi nh ho t ng khai thác là m t ho t ng không t n chi phí. ả đị ạ độ ộ ạ độ ố
16

Hình 4.2: nh h ng c a 3 m c khai thác hàng n m lên s n l ng b n v ng. M c khai thác HẢ ưở ủ ứ ă ả ượ ề ữ ứ 1s tiêu di t ẽ ệ
ngh cá. M c Hề ứ 2 a n s n l ng b n v ng t i a. M c Hđư đế ả ượ ề ữ ố đ ứ 3 d n n hai l ng cân b ng X’ và X”, ẫ đế ượ ằ
nh ng ch có ư ỉ X’’ là l ng cân b ng n nh. i u này có ngh a i v i b t k tr l ng nào bên ph i X’ ượ ằ ổ đị Đ ề ĩ đố ớ ấ ỳ ữ ượ ả
n u m c khai thác là Hế ứ 3, thì tr l ng s t X”. i v i b t k tr l ng nào bên trái X’, n u m c khai ữ ượ ẽ đạ Đố ớ ấ ỳ ữ ượ ế ứ
thác là H3, thì loài s b tuy t ch ng. ẽ ị ệ ủ

Tăng trưởng tại thời điểm t
F(X)
H
2
H
3
0 X’’X’ X
MSY
k
Sinh khối X
H
1
17
Mining the Fishery (H > F(X))
Fishery
Stock X
Rate
k
0
Fishery stock
growth rate
F(X)
Harvest
rate H
18
Example of Mining the Fishery (case
H>F(X))
Fishery
Stock X
Rate of

growth
k = 10,0000
Harvest
rate H
2,000
Year 1:
Harvest 2,000
fish  8,000
left for next
year.
19
Example of Mining the Fishery (case
H>F(X))
Fishery
Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 2: Harvest 2,000
fish, popul. grows by
700  6,700 left for
next year.
X = 8,000
700
20
Example of Mining the Fishery (case
H>F(X))
Fishery

Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 3: Harvest 2,000
fish, popul. grows by
1,200  5,900 left for
next year.
X = 6,700
1,200
21
Example of Mining the Fishery (case
H>F(X))
Fishery
Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 4: Harvest 2,000
fish, popul. grows by
1,400  5,300 left for
next year.
X = 5,900
1,400
22
Example (Cont)

Fishery
Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 5: Harvest 2,000
fish, popul. grows by
1,450  4,750 left for
next year.
X = 5,300
1,450
23
Example (Cont)
Fishery
Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 6: Harvest 2,000
fish, popul. grows by
1,400  4,150 left for
next year.
X = 4,750
1,400
24
Example (Cont)

Fishery
Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 7: Harvest 2,000
fish, popul. grows by
1,200  3,350 left for
next year.
X = 4,150
1,200
25
Example (Cont)
Fishery
Stock X
Rate
k 0
Harvest
rate H
2,000
Year 8: Harvest 2,000
fish, popul. grows by 900
 2,250 left for next
year.
X = 3,350
900

×