Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đồ án: môn học chi tiết máy, chương 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (602.39 KB, 5 trang )

Chng 2: TíNH TOáN THIếT Kế CHI TIếT
MáY
i.TíNH Bộ TRUYềN ĐAI thang:
1. Chỉ tiêu tính toán :
Đó là chỉ tiêu về khả năng làm việc của truyền động đai :
+) Khả năng kéo
+) Tuổi thọ của đai
2. Chọn đai :
Với công các điều kiện đã biết : P
dc
= 4,00 kW ; n
đc
= 1420
vg/ph ;
Theo hình 4.1(tr.59) ta chọn loại đai :
A
3. Các thông số bộ truyền :
a) Xác định đ-ờng kính các bánh đai :
Theo bảng 4.13 (tr.59) chọn d
1
( d
1
= 100

200) theo tiêu
chuẩn : d
1
= 125 mm
Vận tốc đai: v =

1000


.
60
1420.125.
1000
.
60

11

nd
9,29 m/s
nhỏ hơn vận tốc cho phép v
max
= 25 m/s
Đ-ờng kính bánh đai lớn : d
2
= d
1
u (1-)
+) Hệ số tr-ợt chọn : = 0,02
+) Tỉ số truyền u : u = 2,99
Khi đó đ-ờng kính bánh đại lớn:
d
2
= 125.2,99.(1 - 0,02) = 366,275 mm
Từ bảng 4.21 ( tr.63) chọn d
2
theo tiêu chuẩn : d
2
= 355 mm

Nh- vậy tỷ số truyền thực tế:
)1(d
d
u
1
2
t


=
)02,01(125
355
2,89
Sai lệch tỷ số truyền:
u = %3,3033.0
99,2
99,289,2




u
uu
t
<
4% nên ta có thể chấp nhận các thông số của bộ truyền đai này.
Vậy ta chọn : d
1
= 125 mm ; d
2

= 355 mm
b) Xác định khoảng cách trục ( a) ; chiều dài đai (l) ;
Theo bảng 4.14 ta chọn sơ bộ khoảng cách trục:
Do : u = 2,99

3,00 nên a/d
2
= 1

a = d
2
=355 mm
Theo công thức 4.4 ta có chiều dài đai tính sơ bộ:
l = 2a +

(d
1
+d
2
)/2 +(d
2
-d
1
)
2
/(4a)
= 2.355 + 3.14.(125 + 355)/2 + (355 125)
2
/
(4.355)

= 1500,85 mm
Theo bảng 4.13 ta chọn chiều dài đai tiêu chuẩn: l = 1500
mm
Kiểm nghiệm lại số vòng chạy của đai: i = v/l = 9,29/ 1,500
= 6,2 m/s < 10 m/s.
Tính khoảng cách trục a theo chiều dài đai tiêu chuẩn: l =
1500 mm.
Với:


2/dd.l
21
= 1500 3,14.(355 + 125)/2 = 746,4
mm
và:


2/dd
12
= (355 - 125)/ 2 = 115 mm
Do đó :




4/115.84,7464,7464/.8
2222

a
355 mm

Góc ôm:





355
57)125355(
180
57)(
180

0
0
12
1
a
dd
143
0
Nh- vậy
1
>
min
=120
0
4. Xác định số đai z:


) Theo công thức 4.16:


zul
d
dc
CCCCP
KP
z

.
0
'


Với các điều kiện :
+) Làm việc va đập nhẹ
+) Làm việc 2 ca
+) Sử dụng động cơ rô to ngắn mạch ( thuộc
loạiđộng cơ I )
Do đó theo bảng 4.7, ta có: K
đ
= 1,1 + 0,1 = 1,2
Theo bảng 4.15 với

1
= 143
0
khi đó trị số

C = 0,899
Với l / l

o
= 1500/1700 = 0,88 nên ta có : C
1
= 0,97
Theo bảng 4.17 trị số ảnh h-ởng đến tỉ sô truyền : u =
2,99

3,00 nên C
u
= 1,14
Theo bảng 4.19, với d
1
= 125 mm ; v = 9,29 m/s nên
[P
o
]

1,88 kW


P
'
dc
/ [P
0
] = 4,00/ 1,88 = 2,13 nên : C
z
= 0,94675
Do đó: z = 4,00.1,2/(1,88.0,899.0,97.1,14.0,94675) =
2,71

Vậy lấy số dây đai: z = 3


) Chiều rộng bánh đai, theo 4.17 và bảng 4.21:
B = (z -1).t + 2.e
Với đai A ta có : t = 15 ; e = 10
B = (3-1).15 + 2.10 = 50 mm


) Đ-ờng kính ngoài của bánh đai: d
a
= d + 2.h
0
= 125 +
2.3,3 = 131,6 mm.
5. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
Theo 4.19:
v
d
dc
F
zCv
KP
F

780
'
0

Trong đó lực căng do lực li tâm tạo ra:

F
v
= q
m
.v
2
= 0,105.9,29
2
= 9,06
Với : q
m
khối l-ợng 1 mét chiều dài tra bảng 4.22 ;
q
m
= 0,105 kg/m
Do đó: F
0
= 780.4,00.1,2/(9,29.0,899.3) + 9,06 =
158,5 N
Lực tác dụng lên trục:
F
r
= 2.F
0
.z.sin(
1
/2) = 2.158,5.3.sin(143
0
/
2) = 902 N

×