Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

đồ án: môn học chi tiết máy, chương 7 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.75 KB, 8 trang )

Chng 7: Kiểm nghiệm răng về
quá tải
Hệ số quá tải: K
qt
= T
max
/T = 1,6;


H1max
=
H
. 5,5636,1.45,445
qt
K MPa < [
H
]
max
= 952
MPa;
Để đề phòng biến dạng d- hoặc phá hỏng tĩnh mặt l-ợn chân
răng ta kiểm nghiệm:


F1max
=
F1
. K
qt
= 125.1,6 = 200 MPa ;



F2max
=
F2
. K
qt
=123.1,6 =197 MPa ;


F1max
< [
F1
]
max
= 464 MPa


F2max
< [
F2
]
max
= 360 Mpa
Nên răng thoả mãn điều kiện bền khi quá tải.
4. Kiểm tra điều kiện bôi trơn của hộp giảm tốc:
Điều kiện bôi trơn:
-d
w21
: Đ-ờng kính của bánh bị động của bộ truyền cấp nhanh.
-d

w22
: Đ-ờng kính của bánh bị động của bộ truyền cấp chậm.
d
w21
=254,8 mm; d
w22
= 260,1mm
c =
21
22
w
w
d
d
= 1,02


3,10,1
Vậy bộ truyền thoả mãn điều kiện bôi trơn
5. Kiểm tra điều kiện kết cấu của hộp giảm tốc:
Ta có : a
w2
> (
2
1a
d
+
2
3
d

)
trong đó d
3
là đ-ờng kính sơ bộ của trục III;


2012

chọn



= 20 khi đó d
3
=

3
3
2,0

T
=
3
20.2,0
814964
= 58,8 mm


a
w2

= 175 > (259,8/2+58,8/2) = 159,3
Vậy hộp giảm tốc thỏa mãn điều kiện kết cấu.
Nh- vậy ta có bảng thông số chính của bộ truyền:
Bộ truyền cấp
nhanh
Bộ truyền cấp
chậm
Các thông số cơ bản của
hệ truyền động bánh răng.

hiệ
u
Bánh
răng
nhỏ
Bánh
răng
lớn
Bánh
răng
nhỏ
Bánh
răng
lớn
Modul.
Số răng.
Hệ số chiều rộng vành
răng
Chiều rộng vành răng.
Khoảng cách trục

Đ-ờng kính chia.
Đ-ờng kính lăn.
Đ-ờng kính đỉnh răng.
Đ-ờng kính đáy răng.
Đ-ờng kính cơ sở.
Góc nghiêng răng
Hệ số dịch chỉnh.
m
z
ba

b
w
a
w
d
d
w
d
a
d
f
d
b

x
t
2,5
26
0,25

38
160
65
65
70
58,75
61
0
0
2,5
102
0,25
38
160
254,8
254,8
259,8
248,55
239,4
0
0
2,5
31
0,2
32
175
89,7
89,7
94,7
83,45

84,3
30,2
0
2,5
90
0,2
32
175
260,1
260,1
265,1
253,85
244,4
30,2
0
III. tính toán thiết kế trục:
1.Thiết kế trục
1.1. Chọn vật liệu:
Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45, tôi có
b
= 600 MPa.
ứng suất xoắn cho phép [
] = 12 20 Mpa
1.2. Xác định sơ bộ đ-ờng kính trục.
Theo ct 10.9 đ-ờng kính trục thứ k với k =1 3;


3
k
k

2,0
T
d


(mm)

Mpa
mmNT
12
.75823
1



=> 6,31
12.2,0
75813
3
1
d (mm)
chọn sơ bộ d = 35, tra bảng 10.2 , ta đ-ợc chiều rộng ổ sơ bộ b
0
=
21 mm.


Mpa
mmNT
16

.143958
2



=> 6,35
16.2,0
143958
3
2
d (mm)
chọn sơ bộ d = 40, tra bảng 10.2, ta đ-ợc chiều rộng ổ lăn b
0
= 23
mm.


Mpa
mmNT
20
.814964
3



=> 8,58
20.2,0
814964
3
3

d (mm)
chọn sơ bộ d = 60, tra bảng 10.2, ta đ-ợc chiều rộng ổ lăn b
0
= 31
mm.
1.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực.
Chọn k
1
= 8 (mm), k
2
= 5 (mm), k
3
= 10 (mm), h
n
= 15 (mm).
Với hộp giảm tốc bánh răng trụ phân đôi cấp chậm:
Với các kí hiệu:
k: số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc.
i: số thứ tự của chi tiết trên trục trên đó lắp các chi tiết có tham
gia truyền tải.
l
ki
: khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k.
l
mki
: chiều dày mayơ của chi tiết quay thứ i (lắp trên tiết diện i)
trên trục k.
b
ki
: chiều rộng vành răng thứ i trên trục k.

l
cki
: khoảng côngxôn (khoảng chìa) trên trục thứ k, tính từ chi tiết
thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ.
l
cki
= 0,5.( l
mki
+b
0
) + k
3
+ h
n

Ta có:
- Trục II:
Chiều dài mayơ bánh răng trụ là:
l
m2
= (1,2 1,5).d
2
= (1,4 2,5).40 = 48 60
Chọn l
m22
= 55 ; l
m23
= 49
l
22

= 0,5.(l
m22
+ b
0
) + k
1
+ k
2
= 0,5.(55 + 23) + 8+5 = 52 mm

l
23
= l
22
+0,5.(l
m22
+ l
m23
) + k
1

= 52 + 0,5.(55 + 49) + 8 = 112 mm
l
24
=2.l
23
- l
22
= 2.112 52 = 172 mm
l

21
= 2.l
23
= 2.112 = 224 mm
-
Trục III:
Chiều dài mayơ khớp nối là:
l
m3
= (1,4 2,5).d
3
= (1,2 1,5).60 = 84 150
Chọn l
m34
= 85
Nên l
c34
= 0,5.(l
m34
+ b
0
) + k
3
+ h
n
= 0,5.(85 + 31) +10 +15 =83
l
32
= l
22

= 52 mm
l
33
= l
24
= 172 mm
l
31
= 224 mm
-
Trục I:
Chiều dài mayơ bánh đai là:
l
m1
= (1,2 1,5).d
1
= (1,2 1,5).35 = 42 52,5
Chọn l
m12
= 51
Nên l
c12
= 0,5.(l
m12
+ b
0
) + k
3
+ h
n

= 0,5.(51 +21) +10 +15 =61 mm
l
13
= l
23
= 112 mm
l
11
= l
21
= 2. l
13
=2.112 =224
Ta có sơ đồ bố trí hộp giảm tốc nh- hình bên d-ới.
Sơ đồ hộp giảm tốc:
F
z24
F
z22
F
y24
F
x23
F
y23
F
y22
F
x22

F
x24
o
45
x12
F
y12
F

F
x13
F
y13
F
x34
F
x33
F
z33
F
y33
F
x32
F
y32
F
z32
F
S¬ §å Ph©n TÝch Lùc

×