Chng 10: Tính kiểm nghiệm trục về
độ bền mỏi
- Tr-ớc khi tính kiểm nghiệm tại các thiết diện ta tiến hành trọn
thông số của then trên các đoạn trục. Các thông số của then đ-ợc
chọn ở phần trên.
- Trong quá trình tính kiểm nghiệm về độ bền của các trục, do
không có yêu cầu gì đặc biệt nên ta chỉ tính kiểm nghiệm riêng cho
trục thứ 3 vì là trục chịu momen lớn nhất còn các trục khác lấy kết
quả từ các bảng tra.
Với thép 45 có:
MPa
b
600
, MPa
b
6,261600.436,0.436,0
1
MPa7,1516,261.58,0.58,0
11
và theo bảng 10.7 ta có: 1,0
,
05,0
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất uốn thay đổi theo
chu kì đối xứng do đó:
j
j
jmaxaj
W
M
và 0
mj
với
j
2
1j1
3
j
j
d.2
td.bt
32
d.
W
nên:
j
2
1j1
3
j
j
j
j
jmaxaj
d.2
td.t.b
32
d.
M
W
M
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch
động, do đó:
oj
jjmax
ajmj
W.2
T
2
với
j
2
1j1
3
j
j0
d.2
td.bt
16
d.
W
nên:
j
2
1j1
3
j
j
oj
jjmax
ajmj
d.2
td.bt
16
d.
.2
T
W.2
T
2
Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo đ-ợc độ bền mỏi nếu hệ số
an toàn tại các thiết diện nguy hiểm đó thoả mãn điều kiện sau:
sss/s.ss
22
Trong đó: [s] hệ số an toàn cho phép, [s] = 1,5 2,5
khi cần tăng độ cứng thì [s] = 2,5 3.
s
, s
- hệ số an toàn chỉ xét riêng cho tr-ờng hợp ứng suất
pháp hoặc ứng suất tiếp, đ-ợc tính theo công thức sau đây:
ma
1
k
s
;
ma
1
k
s
trong đó :
-1
,
-1
: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối
xứng.
a
,
a
,
m
,
m
là biên độ và trị số trung bình của ứng suất
pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện xét.
Ph-ơng pháp gia công trên máy tiện , tại các tiết diện nguy hiểm
yêu cầu đạt
Ra = 2,5 0,63
m, do đó theo bảng 10.8, hệ số tập trung ứng
suất do trạng thái bề mặt K
x
= 1,06
Không dùng các ph-ơng pháp tăng bền bề mặt do đó hệ số tăng
bền K
y
=1
+) Xét tại tiết diện lắp bánh răng 33.
Ta xét cho tiết diện 33( vì 33 chịu mô men xoắn lớn hơn 32)
W
33
=12862 nên 3,23
12862
300206
33
33
W
M
aj
W
o33
=30905 nên 2,13
30905.2
814964
.2
33
3
o
aj
W
T
Theo bảng 10.12 khi dùng dao phay ngón , hệ số tập trung ứng suất
tại rãnh then ứng với vật liệu
b
= 600 MPa là K
= 1,55 và K
=
1,54.
Từ bảng 10.10 với d = 55 mm,
= 0,7975 ,
= 0,7525
xác định đ-ợc tỉ số K
/
và K
/
tại rãnh then trên tiết diện này
K
/
= 1,55/0,7975 = 1,94
K
/
= 1,54/0,7525 = 2,05
Xác đình các hệ số K
d
và K
d
theo công thức 10.25 và ct 10.26
y
x
dj
K
1K
K
K
và
y
x
t
dj
K
1K
K
K
Khi đó tại thiết diện 33 tính toán đ-ợc:
2
33
d
K
,
1,2
33
d
K
,
Với trục thép Cacbon có
b
= 600 MPa =>
=0,05 ;
= 0
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp s
theo ct 10.20
6,5
0.05,03,23.2
6,261
1
mad
K
s
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp s
theo ct 10.21
5,5
02,13.1,2
7,151
1
mad
K
s
Hệ số an toàn s theo ct 10.19
2 5,19,36,55,5/6,5.5,5/.
2222
sssss
Trục tại tiết diện lắp bánh răng 33 thoả mãn về độ bền mỏi.
+) Xét cho tiết diện ổ lăn 31( vì 31 chịu mô men xoắn lớn hơn
30)
W
31
=12266 nên 1,14
12266
173452
31
31
W
M
aj
W
o31
=24532 nên 6,16
24532.2
814964
.2
31
3
o
aj
W
T
Theo bảng 10.12 khi dùng dao phay ngón , hệ số tập trung ứng suất
tại rãnh then ứng với vật liệu
b
= 600 MPa là K
= 1,55 và K
=
1,54.
Từ bảng 10.10 với d = 50 mm,
= 0,81 ,
= 0,76
xác định đ-ợc tỉ số K
/
và K
/
tại rãnh then trên tiết diện này
K
/
= 1,55/0,81 = 1,91
K
/
= 1,54/0,76 = 2,03
Xác đình các hệ số K
d
và K
d
theo công thức 10.25 và ct 10.26
y
x
dj
K
1K
K
K
và
y
x
t
dj
K
1K
K
K
Khi đó tại thiết diện 33 tính toán đ-ợc:
97,1
33
d
K
,
09,2
33
d
K
,
Với trục thép Cacbon có
b
= 600 MPa =>
=0,05 ;
= 0
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp s
theo ct 10.20
4,9
0.05,01,14.97,1
6,261
1
mad
K
s
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp s
theo ct 10.21
4,4
06,16.09,2
7,151
1
mad
K
s
Hệ số an toàn s theo ct 10.19
2 5,144,44,9/4,4.4,9/.
2222
sssss
Trục tại tiết diện lắp ổ lăn 31 thoả mãn về độ bền mỏi.
+) Xét cho tiết diện 34( tiết diện lắp khớp)
Do M
34
= 0 nên 0
0
3434
34
WW
M
aj
W
o34
= 20255 nên 1,20
10255.2
814964
.2
33
3
o
aj
W
T
Theo bảng 10.12 khi dùng dao phay ngón , hệ số tập trung ứng
suất tại rãnh then ứng với vật liệu
b
= 600 MPa là K
= 1,55 và K
= 1,54.
Từ bảng 10.10 với d = 48 mm,
= 0,818 ,
= 0,764
xác định đ-ợc tỉ số K
/
và K
/
tại rãnh then trên tiết diện này
K
/
= 1,55/0,818 = 1,89
K
/
= 1,54/0,764 = 2,02
Xác đình các hệ số K
d
và K
d
theo công thức 10.25 và ct 10.26
y
x
dj
K
1K
K
K
và
y
x
t
dj
K
1K
K
K
Khi đó tại thiết diện 33 tính toán đ-ợc:
95,1
34
d
K
,
08,2
34
d
K
,
Với trục thép Cacbon có
b
= 600 MPa =>
=0,05 ;
= 0
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp s
theo ct 10.20
0.05,00.95,1
6,261
1
mad
K
s
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp s
theo ct 10.21
6,3
01,20.08,2
7,151
1
mad
K
s
2 5,1
Trục tại tiết diện lắp khớp nối 34 thoả mãn về độ bền mỏi.