Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

GIỚI THIỆU VỀ AUTOIT-Lập Trình Trên AutoIT part 22 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.66 KB, 5 trang )

$guiPos = WinGetPos($gui)
Do
$msg = GUIGetMsg()
Until $msg = $GUI_EVENT_CLOSE
EndFunc ;==>Example2
Func main()
$guiPos = WinGetPos($gui)
WinMove($gui, "", $guiPos[0] + 10, $guiPos[1] + 10)
EndFunc ;==>main
Func left()
$picPos = WinGetPos($pic)
WinMove($pic, "", $picPos[0] - 10, $picPos[1])
EndFunc ;==>left
Func right()
$picPos = WinGetPos($pic)
WinMove($pic, "", $picPos[0] + 10, $picPos[1])
EndFunc ;==>right
Func down()
$picPos = WinGetPos($pic)
WinMove($pic, "", $picPos[0], $picPos[1] + 10)
EndFunc ;==>down
Func up()
$picPos = WinGetPos($pic)
WinMove($pic, "", $picPos[0], $picPos[1] - 10)
EndFunc ;==>up
; example 3 PNG work araund by Zedna
#include <GUIConstantsEx.au3>
#include <WindowsConstants.au3>
#include <GDIPlus.au3>
#Include <WinAPI.au3>
Global $hGUI, $hImage, $hGraphic, $hImage1


; Create GUI
$hGUI = GUICreate("Show PNG", 350, 301)
; Load PNG image
_GDIPlus_StartUp()
$hImage =
_GDIPlus_ImageLoadFromFile("E:\WINDOWS\system32\oobe\images\tha
nks8.png")
$hGraphic = _GDIPlus_GraphicsCreateFromHWND($hGUI)
GUIRegisterMsg($WM_PAINT, "MY_WM_PAINT")
GUISetState()
; Loop until user exits
do
until GUIGetMsg() = $GUI_EVENT_CLOSE
; Clean up resources
_GDIPlus_GraphicsDispose($hGraphic)
_GDIPlus_ImageDispose($hImage)
_GDIPlus_ShutDown()
; Draw PNG image
Func MY_WM_PAINT($hWnd, $Msg, $wParam, $lParam)
_WinAPI_RedrawWindow($hGUI, 0, 0, $RDW_UPDATENOW)
_GDIPlus_GraphicsDrawImage($hGraphic, $hImage, 0, 0)
_WinAPI_RedrawWindow($hGUI, 0, 0, $RDW_VALIDATE)
Return $GUI_RUNDEFMSG
EndFunc
GUICtrlCreateButton
Tạo một nút bấm cho GUI
GUICtrlCreateButton ( "text", left, top [, width [, height [, style [, exStyle]]]] )
Các tham số
Text Văn bản sẽ hiện trên nút bấm
left Khoảng cách canh từ lề trái của GUI (tọa độ x). Nếu sử dụng -1, thì lề

trái được tính theo GUICoordMode.
Top Khoảng cách canh từ lề trên của GUI (tọa độ y). Nếu sử dụng -1, thì l

trái được tính theo GUICoordMode.
width [tùy chọn] độ rộng của control. Mặc định là độ rộng đã dùng trước đó
height [tùy chọn] chiều cao của control. Mặc định là chiều cao đã dùng trước
đó.
style
[Tùy chọn] Định nghĩa style cho control. Xem GUI Control Styles
Appendix.

default ( -1) : none.
style bắt buộc : $WS_TABSTOP
exStyle [tùy chọn] Định nghĩa style mở rộng. Xem Extended Style Table.

Giá trị trả về
Th.
Công :
Trả về ID của control Button vừa tạo
Hỏng : Trả về 0

Chú ý
 Để thay đổi thông tin của button, sử dụng GUICtrlSet
 Một nút bấm có thể hiển thị kèm theo một icon hoặc ảnh bằng cách sử
dụng style $BS_ICON hoặc $BS_BITMAP . Gọi GUICtrlSetImage để chỉ
định ảnh mà bạn muốn dùng.
 Để kết hợp style mở rộng và các style khác, gọi
BitOr($GUI_SS_DEFAULT_BUTTON, newstyle, ).
 Các giá trị bên trên muốn dùng được, cần gọi đến thư viện #include
<ButtonConstants.au3>

 Đưa về kích thước mặc định : $GUI_DOCKSIZE
Ví dụ
#include<GUIConstantsEx.au3>

Opt('MustDeclareVars',1)

Example()

Func Example()
Local$Button_1,$Button_2,$msg
GUICreate("My GUI Button"); will create a dialog box that when
displayed is centered

Opt("GUICoordMode",2)
$Button_1=GUICtrlCreateButton("Run Notepad",10,30,100)
$Button_2=GUICtrlCreateButton("Button Test",0,-1)

GUISetState() ; will display an dialog box with 2 button

; Run the GUI until the dialog is closed
While1
$msg=GUIGetMsg()
Select
Case$msg=$GUI_EVENT_CLOSE
ExitLoop
Case$msg=$Button_1
Run('Notepad.exe') ; Will Run/Open Notepad
Case$msg=$Button_2
MsgBox(0,'Testing','Button 2 was pressed') ; Will demonstrate
Button 2 being pressed

EndSelect
WEnd
EndFunc ;==>Example
GUICtrlCreateInput
Input chính là một textbox cho phép người dùng nhập văn bản vào . Văn bản đó có
thể được phân loại, kiểm tra xem có phù hợp với định dạng hay không. Định dạng
đó có thể là , chỉ cho phép nhập số không được nhập ký tự chẳng hạn. Hình thức
input mà bạn thường gặp nhất là ở các hộp thoại đăng nhập, yêu cầu user và
password.
GUICtrlCreateInput ( "text", left, top [, width [, height [, style [, exStyle]]]] )
Các tham số
text

The text of the control.

left Khoảng cách canh từ lề trái của GUI (tọa độ x). Nếu sử dụng -1, thì lề
trái được tính theo GUICoordMode.
Top Khoảng cách canh từ lề trên của GUI (tọa độ y). Nếu sử dụng -1, thì l

trái được tính theo GUICoordMode.
width [tùy chọn] độ rộng của control. Mặc định là độ rộng đã dùng trước đó
height [tùy chọn] chiều cao của control. Mặc định là chiều cao đã dùng trước
đó.
style
[tùy ch
ọn] Định nghĩa style cho input. Xem
GUI Control Styles
Appendix.

default ( -1) : $ES_LEFT, $ES_AUTOHSCROLL

style bắt buộc : $WS_TABSTOP only if no $ES_READONLY.
$ES_MULTILINE is always reset.
exStyle

[tùy ch
ọn] định nghĩa style mở rộng. Xem
Extended Style Table
.


Giá trị trả về
Th.
Công :
Trả về ID của control Input vừa tạo

×