ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN –LỚP 5- ĐỀ 1
I.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. 3750000 cm
3
bằng bao nhiêu dm
3
?
a. 3750 dm
3
. b. 375 dm
3
c. 37500 dm
3
2. Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy là 5cm và chiều cao 3cm. Diện tích của hình tam giác
đó là? a. 75 cm
2
b. 7,5 cm
2
c. 7,5 cm
3
3. Hình lập phương có cạnh 5cm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là?
a.
25cm
2
b. 100cm
2
c. 150cm
2
4 . Nối phép tính với kết quả đúng:
2 giờ 43 phút + 3 giờ 26 phút
2 giờ 16 phút
3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút 6,9 giờ
2,8 giờ x 4 6 giờ 9 phút
34,5 giờ : 5 11,2 giờ
5 . Đúng ghi Đ,sai ghi S vào ơ trống:
a. 135 phút = 13,5 giờ
b. 2dm
3
35 cm
3
= 2,035 dm
3
c. 3 ngày15 giờ + 2 ngay 12 giờ = 6 ngày 3 giờ
6. Đặt tính rồi tính:
a. 3256,34 + 428,57 b. 576,40 – 59,28
……………………………. …………………………………
……………………………. …………………………………
…………………………… …………………………………
………………………… …………………………………
c. 625,04 x 6,5 d. 125,76 : 1,6
…………………………… ………………………………….
…………………………… …………………………………
…………………………… …………………………………
…………………………… ………………………………
…………………………… …………………………………
…………………………… …………………………………
7. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25 dm, chiều rộng 15 dm, chiều cao 18 dm. Tính diện tích
xung quanh , diện tích toàn phần , thể tích của hình hộp đó.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
1. Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
2. Độ dài đáy lớn 4 dm, đáy bé 2 dm, chiều cao 3 dm. Diện tích hình thang bằng :
A.4 dm
2
B.5 dm
2
C.6 dm
2
D.8 dm
2
3. Hình tròn có đường kính 1 cm. Chu vi hình tròn là:
A.314 cm B.3,14 cm C.31,4 cm D.0,314 cm
4. 2% của 1000 kg là?
A.10 kg B.20 kg C.22 kg D.100 kg
5. 6,5 dm
3
= cm
3
A. 6,05 cm
3
B. 605 cm
3
C. 650 cm
3
D. 6500 cm
3
6.
4
3
giờ = phút
A. 30 phút B. 35phút C. 45 phút D. 60 phút
II. Phần tự luận :
1). Đặt tính rồi tính:
a) 4 giờ 15 phút + 11 giờ 50 phút b) 15 ngày 20 giờ - 4 ngày 11 giờ
c) 103,5 x 1,9 d) 196,56 : 6,5
2). Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng 4,8 m và chiều cao 4m. Người ta
quét sơn trần và xung quanh mặt trong của căn phòng. Biết diện tích các cửa là 10,2m
2
.
a) Tính diện tích cần phải quét sơn.
b) Nếu 1 m
2
quét sơn hết 10.000đ thì số tiền để sơn hết phần diện tích trên là bao nhiêu?
ĐỀ 3
Phần I: Trắc nghiệm
Mỗi bài toán dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả
lời đúng:
Câu 1: Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu:
A. 10 B. 20 C. 30 D. 40
Câu 2: Một hình tròn có chu vi là 25,12 cm. Diện tích hình đó là:
A.25,04 cm
2
B. 50,24cm
2
C. 12,56 cm
2
D. 5,024cm
2
Câu 3: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số của học sinh nữ và số học sinh cả lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 4: Nam bắt đầu đi học lúc 6 giờ 30 phút và đến trường lúc 6 giờ 55 phút, dọc đường do xe hỏng
nên Nam nghỉ mất 5 phút. Hỏi thời gian Nam đi từ nhà đến trường là bao nhiêu ? (Không kể thời gian
nghỉ.)
A. 20 phút B.25 phút C.30phút D.35phút
Phần II: Tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
16 giờ 24 phút + 5 giờ48 phút
12 ngày 9 giờ - 5 ngày 16 giờ
25 phút 30 giây x 4
82 giờ 66 phút : 9
Bài 2: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5 m, chiều rộng 0,6m, chiều cao
0,8m. Người ta quét sơn mặt ngoài của thùng. Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông?
4
Bài 1(2 điểm)
a/ Cô giáo đọc: Ba trăm sáu mơi mốt gam, tám phần nghìn
Bạn Bình viết: 361,800 kg
Bạn Phúc viết: 361,008 kg
Theo em, bạn nào viết đúng?
b/Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2m = cm 8m
2
18cm
2
= . m
2
Bài 2 (3 điểm) Đặt tính rồi tính
Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức
a)
281,23,2:)8,804,131( ì+
b)
2:34,0)48,332,1(:16,8 +
Bài 4 (1,5 điểm) Một ngời bỏ ra 42 000 đồng tiền vốn mua rau. Sau khi bán hết số rau, ngời đó thu đợc
52 500 đồng. Hỏi:
a/Tiền bán rau bằng bao nhiêu phần trăm tiền vốn?
b/ Ngời đó đã lãi bao nhiêu phần trăm?
Bài 5 (2 điểm) Một hình thang vuông có đáy bé là 15 cm. Đáy lớn gấp đôi đáy bé còn chiều cao bằng
đáy bé.
a) Tính diện tích hình thang.
b) Mở rộng đáy bé của hình thang để đợc hình chữ nhật thì diện tích của hình chữ nhật
tăng thêm bao nhiêu so với hình thang?
5
Phn I: Trc nghim.
Mi bi tp di õy cú kốm theo mt cõu tr li : A,B,C,D(l kt qu tớnh). Hóy khoanh vo cõu tr
li ỳng:
Bi 1: T s phn trm ca hai s 55 v 40 l:
A. 62,94% B. 62,5% C. 62,93% D. 62,91%
Bi 2: Mt hỡnh lp phng cú cnh 7,5m. Din tớch ton phn l:
A. 373,5m
2
B. 335,7m
2
C. 375,3m
2
D. 337,5m
2
Phn II: T lun.
Bi 1: Tớnh din tớch hỡnh thang, bit:
a. di hai ỏy l 15cm v 11cm, chiu cao 9cm.
b. di hai ỏy l 20,5 m v 15,5 m, chiu cao 7,8 m.
Bi 2: Tớnh din tớch hỡnh tam giỏc cú:
a. di ỏy l 32cm v chiu cao l 22cm
b. di ỏy l 2,5m v chiu cao 1,2m
Bi 3 : Tớnh din tớch hỡnh trũn cú bỏn kớnh r :
a. r = 6cm b. r = 0,5m
a) 365,75 + 11,15 b) 405,7 - 28,95
c)
278,16 ì
d) 54,76 : 3,7
Bài 4 : Người ta làm một cái hộp bằng bìa dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 25cm, chiều rộng
16cm, chiều cao 12cm. Tính diện tích bìa dùng để làm cái hộp đó. ( khơng tính mép hàn).
GIẢI : Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:( 0,5 điểm)
( 25 + 16) x 2 x 12 = 984(m
2
) ( 1 điểm)
Diện tích bìa dùng làm hộp là: ( 0,25 điểm)
984 + 25 x 16 x2 = 1784(m
2
) (0,75 điểm)
Đáp số : 1784(m
2
)( 0,5điểm
ĐỀ 6
A/TRẮC NGHIỆM ( 5 ĐIỂM)
CÂU 1 ( 0,5đ ) Số “Tám trăn hai mươi bốn phảy không tám xăng –ti -mét khối “viết l
A. 824,8cm
3
B. 824,08cm
3
C. 842,08cm
3
D. 84,208
Câu 2: ( 0,5 Đ) Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm 2,345m
3
= … dm
3
A.23,45 B. 234,5 C . 2345 D. 23450
Câu 3: ( 1 đ) Diện tích hình tam giác có chiều cao là 9cm , cạnh đáy là 12cm là :
A. 54cm
2
B. 108 cm
2
C. 45cm
2
D. 216cm
2
Câu 4: ( 1 đ) chu vi hình tròn là 6,28cm .Diện tích hình tròn là :
A . 3,14cm
2
B. 31,4cm
2
C. 314cm
2
D. 6,28 cm
2
Câu 5: Đúng ghi Đ ,sai ghi S
a. 147dm
3
= 1,47 m
3
b. 1dm
3
2cm
3
= 1002cm
3
B/ TỰ LUẬN ( 5 ĐIỂM)
CÂU 1: Đặt tính và tính ( 3 đ )
a. 2 giờ 45 phút + 3 giờ 15 phút b. 11 ngày 4 giờ – 5 ngày 18 giờ
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
c. 6 phút 14 giây x 5 d. 10 giờ 3 phút : 9
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: ( 2 đ ) Lúc 6 giờ 30 phút , một xe ô tô khỏi hành từ A đến B với vận tốc 54km/ giờ .Cùng
lúc một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 36 km /giờ .Đến 8 giờ 45 phút hai xe gặp nhau .Tính
quãng đường AB .
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………