Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA VĂN 6 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.94 KB, 4 trang )

Ngày dạy
Lớp 6A: / / 09. Tiết 46
KIểM TRA TIếNG VIệT
I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:
- Kiểm tra đánh giá nhận thức của HS qua một số nội dung kiến thức đã học về
nghĩa của từ, chữa lỗi dùng từ, danh từ và cụm danh từ.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết, sử dụng đúng từ ngữ Tiếng Việt.
3. Thái độ:
- Có ý thức sử dụng đúng các từ ngữ trên trong giao tiếp và trong việc tạo lập văn
bản.
II. Chuẩn bị

1. Giáo viên: Đề, đáp án, biểu điểm.
2. Học sinh: Ôn bài theo hớng
III. Tiến trình tổ chức dạy học.

1. ổn định tổ chức( 1')
Lớp 6A: Vắng
2. Kiểm tra
A. Ma trận hai chiều.
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TNKQ TNT
L
TNQK TNTL TNKQ TNTL
1.Nghĩa của từ.


2

0,5
2

0,5

2. Chữa lỗi dùng từ.
1

1
1

1
3. DT và cụm DT.
4

1
2

1,5
2

6
8

8,5
Tổng
6


1,5
2

1,5
3

7
11

10
B. Đề bài:
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm )
* Khoanh tròn vào chữ cái trớc phơng án trả lời đúng nhất: ( mỗi câu đúng 0,25
điểm )
Câu 1. Nhận định nào sau đây là định nghĩa đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?
A. Là khái niệm mà từ biểu thị .
B. Là sự vật mà từ biểu thị .
C. Là tính chất mà từ biểu thị .
D. Là nội dung ( sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ ) mà từ biểu thị .
Câu 2. Nghĩa của từ "sai" trong câu "Thạch Sanh sai dọn một bữa cơm thết đãi
những kẻ thua trận" là gì ?
A . Bảo ngời dới mình làm một việc gì đó cho mình .
B . Bảo ngời trên mình làm một việc gì đó .
C. Làm không đúng sự thật .
D. Phạm một lỗi gì đó .
Câu 3. Từ nào sau đây không phải là danh từ ?
A. Sơn Tinh . B. Thần nớc .
C. Lũy đất . D . Đánh nhau .
Câu 4. Chức vụ chủ yếu trong câu của DT là gì ?
A. Trạng ngữ B. Chủ ngữ

C. Vị ngữ D. Bổ ngữ
Câu 5. Từ " bọn" trong câu: "Một ngày, hai ngày, rồi ba ngày, cả bọn thấy mệt
mỏi rã rời" Thuộc loại từ nào ?
A. Số từ B. Lợng từ
C. Danh từ chỉ đơn vị D. Động từ
Câu 6. Đọc nhận định sau, hãy khoanh tròn vào chữ Đ (đúng) nếu em cho là
đúng. Khoanh tròn vào chữ S (sai) nếu em cho là sai?
Danh từ riêng là tên riêng của từng ngời, từng vật,t ừng địa phơng Đ S.
Câu 7. ( 0,5 điểm ) Điền vào chỗ trống từ ngữ thích hợp để có khẳng định đúng:
- Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do với một số từ ngữ phụ thuộc
nó tạo thành.
- . có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một
mình danh từ, nhng hoạt động trong câu giống nh một danh từ .
Câu 8: ( 1 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với các từ ở cột B sao cho phù hợp.
A Kết nối B
1. Danh từ chỉ đơn vị chính xác a. Nắm, vốc, gang.
2. Danh từ chỉ đơn vị ớc chừng b. Phù Đổng, Gióng, Hà Nội.
3. Danh từ chung c. Mét, lít, ki - lô - mét.
4.Danh từ riêng d. Vua, làng, huyện, xã.
đ. Cặp, tá, chục, đôi.
Phần II: trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm )
1. Nếu viết: "đi đứng oai vệ" thì câu văn mắc lỗi nào? Em hãy chữa lại lỗi đó để
có đợc câu văn đúng. (1 điểm ).
2. Có bạn chép đoạn thơ sau đây của nhà thơ Tố Hữu mà quên viết hoa một số
danh từ riêng. Em hãy viết lại các danh từ riêng đó cho đúng. (2 điểm )
Ai đi Nam Bộ
Tiền giang, hậu giang .
Ai vô thành phố
Hồ Chí Minh
rực rỡ tên vàng

Ai về thăm bng biền đồng tháp
Việt Bắc miền Nam, mồ ma giặc pháp
3. Tìm cụm danh từ trong các câu sau và phân tích theo mô hình cấu tạo cụm danh
từ. ( 4 điểm).
a. Gia tài chỉ có một lỡi búa của cha để lại.
b. Đại bàng nguyên là một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ.
( Thạch Sanh ) .
C. Đáp án:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A D B C Đ - danh từ
- Cụm
danh từ
1- c 2- a 3- d 4- b
Biểu
điểm
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,2
5
0,5
0,2

5
0,2
5
0,25 0,25
Phần II. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1.( 1 điểm) Chữa lại nh sau:
- Tôi đi đứng oai vệ. Hoặc: Dế Mèn đi đứng oai vệ.
Câu 2. (2 điểm) Các danh từ riêng cần viết lại cho đúng:
- Tiền Giang, Hậu Giang, Đồng Tháp, Pháp.
Câu 3. (4 điểm)Cụm danh từ trong các câu:
a. Một lỡi búa của cha để lại. (1 điểm)
b. Một con yêu tinh ở trên núi, có nhiều phép lạ.(1 điểm)
* Phân tích theo mô hình cấu tạo cụm danh từ: ( mỗi câu đúng 1 điểm)
Phần trớc Phần trung tâm Phần sau
t1 t2 T1 T2 S1 S2
Một
Một
lỡi
con
búa
yêu tinh
của cha để lại.
ở trên núi, có nhiều phép lạ.
4. Củng cố.
- Thu bài kiểm tra .
- Nhận xét giờ kiểm tra.
5. Hớng dẫn học ở nhà.
- Ôn tập phần tiếng Việt đã học.
- Ôn lại lý thuyết văn tự sự.
- Giờ sau trả bài tập làm văn số 2.

* Nh÷ng lu ý, kinh nghiÖm rót ra sau giê d¹y.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×