Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Kh giảng dạy chủ đề động vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.98 KB, 16 trang )

TRNG MM NON SN CA
Chủ đề: thế giới động vật (5 tuần)
(Thời gian thực hiện: từ ngày 28/12/2009- 01/01/2010)
I. mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
a.Phát triển vận động.
*Phát triển cơ ln ,cơ nhỏ và hô hấp
- Thực hiện các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp trong bài tập thể dục
sáng.
* Kỹ năng vận động:(VĐCB)
+ Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: Đi theo đờng hẹp;
Bò chui, Trờn, Bớc lên xuống cầu thang, nhảy qua vật cản.
*Phát triển vận động tinh: Phát triển các cơ nhỏ của bàn tay thông qua các
hoạt động khác nhau
-Phát triển các giác quan thông qua việc tìm hiểu đặc điểm các con vật
b.Giáo dục dinh dỡng sức khoẻ:
+ Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc
với con vật.
+ Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khoẻ của
con ngời.
2. Phát triển nhận thức
* Khám phá xã hội
+ Biết so sánh để thấy đợc sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen
thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
+ Biết đợc lợi ích cũng nh tác hại của chúng đối với đời sống con ngời
+ Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trờng sống (thức ăn, sinh
sản, vận động) của các con vật.
+ Có một số kĩ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi.
* Làm quen một số khái niệm sơ đẳng về toán.
+ Biết so sánh kích thớc của 3 đối tợng và diễn đạt kết quả (nhỏ nhất/to nhất,
cao nhất/thấp nhất, dài nhất/ngắn nhất)


+ Phân biệt khối cầu khối trụ, khối vuông khối chữ nhật qua một số
đặc điểm nổi bật.
+ Nhận biết đợc số lợng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 8.
+ Biết tách, gộp các đối tợng trong phạm vi 8.
+ Biết phân nhóm đồ vật và tìm dấu hiệu chung.
3. Phát triển ngôn ngữ
Biết nghe và hiểu các từ ngữ chỉ tên gi các bộ phận nổi bật của một số con
vật
+ Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ
nét của một số con vật gần gũi.
*Kỹ năng nói:
TRNG MM NON SN CA
+ Biết nói nên những điều trẻ quan sát, nhận xét đợc và biết trao đổi thảo
luận với ngời lớn và các bạn.
+ Nhận biết đợc các chữ cái qua tên gọi các con vật.
+ Kể chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh, ảnh, quan sát con vật).
+ Biết xem sách, tranh, ảnh về các con vật.
* Làm quen với việc đọc viết: Nhận biết đợc các chữ cái qua tên gọi các con
vật.Nhận biết phát âm chính xác chữ cái B,D,Đ
4. Phát triển tình cảm xã hội
+ Yêu thích các con vật nuôi.
+ Có ý thức bảo vệ môi trờng sống và các con vật quớ
+ Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
+ Quý trọng ngời chăn nuôi.
+ Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn, tự tin,
có trách nhiệm với công việc đợc giao (chăm sóc con vật nuôi).
5. Phát triển thẩm mĩ
+ Thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát, vận động theo nhạc nói về các
con vật.
+ Có thể làm ra các sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sắc hài hoà

qua vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình về các con vật theo ý thích.
ii. mạng nội dung :
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau,
khác nhau của một số con vật.
- Tên gọi của các con vật khác nhau.
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và
khác nhau của một số con vật.
- Quá trình phát triển.
- ích lợi/ tác hại của một số con vật.
- Mối quan hệ giữa môi trờng sống với
cấu tạo, vận động, tiếng kêu, thức ăn với
thói quen của một số con vật.
- Nguy cơ tuyệt chủng của một số loài vật
quý hiếm, cần bảo vệ
Một số con vật
sống trong rừng
Động vật nuôi
trong gia đình
TRNG MM NON SN CA
- Tên gọi.
- Đặc điểm, sự giống và khác nhau giữa
một số côn trùng chim về: cấu tạo,
màu sắc, vân động, thức ăn, thói quen
kiếm mồi.
- ích lợi (hay tác hại).
- Bảo vệ (hay diệt trừ).
- Tên gọi.
- Đặc điểm nổi bật, sự giống nhau và khác
nhau về (cấu tạo, môi trờng sống, thức ăn,

thói quen kiếm mồi và tự vệ,).
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và
môi trờng sống.
- ích lợi.
iii. mạng hoạt động
- Tìm hiểu về giá trị dinh d-
ỡng của các thc phẩm
có nguồn gốc t động vật.
- Quan sát các món ăn đợc
chế biến bằng thực phẩm
có nguồn gốc t động vật.
- Vệ sinh trong ăn uống.
- Trò chuyện, thảo luận về
những mối nguy hiểm khi
tiếp xúc với các con vật,
cách đề phòng và tránh.
- Củng cố các vận động: B-
ớc xuống cầu thang chân
luân phiên không cần vịn;
bò chui.
- Trò chuyện về những con vật mà
em yêu thích.
- Làm trc nhật chăm sóc góc
thiên nhiên.
- Lao động chăm sóc vờn trờng,
góc thiên nhiên.
- Trò chuyện với ngời chăn nuôi.
- Chơi phòng khám thú y; cửa hàng
thc phẩm, cửa hàng thú nhồi
bông

- Trò chơi đóng vai: Trại chăn nuôi.
- Tham quan sở thú, vờn bách thú,
trại chăn nuôi.
Tạo hình
- Vẽ, nặn, cắt, xé dán,
xếp hình các con vật
theo ý thích.
- Làm đồ chơi các con
vật t các nguyên vật
liệu t nhiên.
Âm nhạc
- Hát và vận động phù
hợp theo nhạc các bài
hát có nội dung về các
con vật.
- Nghe các bài hát dân
ca của địa phơng.
- Trò chơi âm nhạc.
Những con vật
xung
quanh bé
Côn trùng - chim
Thế giới động vật
xung
quan
h bé
Phát triển thẩm mĩ
Phát triển ngôn ngữ
Phát triển nhận thức
Phát triển thể chất

Phát triển
tình cảm xã
hội
Động vật sống
dới nớc
TRNG MM NON SN CA
Khám phá khoa học
- Trò chuyện, so sánh, phân biệt một số con vật
gần gũi; ích lợi, tác hại của nó đối với đời sống
con ngời. con vật theo môi trờng sống, thc
ăn, cách sinh sản.
- Thc hành chăm sóc các con vật nuôi.
Toán
- Nhận biết số lợng, chữ số, số th t trong
phạm vi 8.
- Phân biệt khối cầu, khối vuông qua các đặc
điểm nổi bật.
- Tách, gộp các đối tợng trong phạm vi 8.
- Phân nhóm các con vật và tìm dấu hiệu
chung.
- Sắp xếp theo trình t các con vật.
- Trò chuyện, mô tả các bộ phận và một
số đặc điểm nổi bật, rõ nét của một số con
vật gần gũi.
- Thảo luận, kể lại những điều đã quan sát
đợc t các con vật.
- Nhận biết các chữ cái qua tên gọi các
con vật.
- Kể về một số con vật gần gũi (qua tranh,
ảnh, quan sát con vật).

- Làm sách tranh về các con vật.

Chủ đề nhánh : Một số vật nuôi trong gia
đình
Thời gian thực hiện : 1tuần
Tuần : 17 từ ngày 28/12 /2009 đến ngày01/01/2010
1.Yêu cầu:
-Biết quan sát so sánh, nhận xét sự giống nhau và khác nhau gia hai con vật
theo những dấu hiệu rõ nét.Biết phân nhóm các con vật theo các dấu hiệu đặc
trng về cấu tạo sinh sản, thức ăn nơi sống và tìm dấu hiệu chung
-Biết mối quan hệ giữa cấu tạo của con vật với môi trờng sống, với vận động
hoặc cách kiếm ăn của chúng.
TRNG MM NON SN CA
-Biết kể chuyện về các con vật.
- Phát triển óc quan sát và tính ham hiểu biết.
Yêu quý con vật, mong muốn đợc chăm sóc các con vật và có một số kỹ
năng, chăm sóc bảo vệ vật nuôi
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thực hiện từ ngày 28/12/2009-01/01/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Trò chuyện với trẻ về các con vật nuôi ở gia đình (có thể
là các con vật có trong gia đình hoặc trẻ đã nhìn thấy ở gia
đình hay thấy trên ti vi. Trong sách tranh,).
- Chơi theo ý thích hoặc xem tranh truyện về các con vật.
- Trực nhật : Chăm sóc vật nuôi (cho cá, chim ăn, tới cây,
lau lá.).
- Tập thể dục sáng : ( B i h ỏt ng tỏc)
+ Hô hấp 2: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len

+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đa ra phía trớc.
+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lng gập ngời về phía trớc
+ ĐT bật: Luân phiên chân trớc chân sau
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
28/12/09
* Phỏt trin th cht
Thể dục: Trèo đi lên xuống ván dốc ; bật liên tục vào
vòng.
- BTPTC:
+ Động tác tay: tay đa ra phía trớc, gập trớc ngực.
+ Động tác chân (NN) : Bớc khuỵu 1 chân ra trớc, chân
sau thẳng.
+ Động tác bụng3: Đứng nghiêng ngời sang hai bên.
+ Động tác bật 1: bật tiến về phía trớc.
- Trò chơi: Mèo bắt chuột.
Thứ 3
29/12/09
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học: Kể chuyện : Ba chú Lợn
-Trò chơi: Nhận biết chữ cái trong tên các con vật
- LQCC : B, D, Đ
TRNG MM NON SN CA
Thứ 4
30/12/09
* Phỏt trin nhn thc :
- Toán: Tách nhóm có 7 đối tợng bằng các cách khác

nhau ( T3 )
- Hát và vận động theo nhạc bài hát về con mèo.
Thứ 5
31/12/09
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình : Vẽ con gà trống
Xếp tranh về đúng nhà ca chúng
Trò chơi vận động : Bắt chớc tạo dáng
Thứ 6
01/01/09
* Phỏt trin thm m :
- Âmnhạc:
- Hát và vân động: Gà trống mèo con và cún con
- Nghe hỏt : Dõn ca
- Tr ũ chi : Tỡm ỳng nh

+ Chơi với các dụng cụ chơi ngoài trời.
+ Vẽ phấn
+ Chơi vận động: Mèo đuổi chuột
+ Nhặt lá, cánh hoa rụng để xếp hình con vật
+ Dạo quanh sân trờng, hít thở không khí trong lành
+ Quan sát cây cối, thiên nhiên, bể cá cảnh
+ Trò chơi: Chú vịt con
+ Tham qua khu chăn nuôi của trờng, chăm sóc con vật
+ Chơi các dụng cụ chơi ngoài trời
+ Chơi vận động: Bánh xe quay
+ Dạo quanh sân trờng, quan sát môi tờng xanh sạch-
đẹp, nhặt lá rụng
+ Trò chơi: Mèo và chim sẻ
TRNG MM NON SN CA

Hoạt
động
góc
Góc đóng vai:Gia ỡnh ca hng thc phm sch
phũng khỏm ca bỏc s thỳ y,tri chn nuụi
Góc tạo hình:
+ Chơi hoạt động theo ý thích: tô màu, di mày, cắt, dán,
vẽ, nặn hình các con vật, nhà ở của con vật; chơi trò chơi:
phòng triển lãm tranh về các con vật/cửa hàng sản xuất
thú nhồi bông.
Góc xây dựng/Xếp hình: ghép hình con vật, xây nhà, xây
dựng vờn thú, xây trại chăn nuôi.
Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát,
múa vận động những bài hát về con vật nuôi trong gia
đình.
Góc khoa học/Thiên nhiên: Chăm sóc các con vật, quan
sát các con vật nuôi, bể cá; chơi các trò chơi về phân loại
các hình khối, con vật theo các dấu hiệu đặc trng; nhận
dạng chữ số 8.
Góc sách:
+ Xem sách tranh, làm sách về các con vật, nhận dạng
một số chữ cái, vẽ các nét chữ cái.
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng
dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.

- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.

TRNG MM NON SN CA
đề nhánh: Động vật sống trong rừng
Thời gian thực hiện( 1 tuần)
Tuần 18 từ ngày 04/01/2010 đến ngày 08/01/2010
1. Yêu cầu:
- Biết tên, nêu nên những điểm giống và khác nhau qua một s đặc điểm nổi
bật, về cấu tạo vận động , thức ăn, thói quen thích nghi với môi trờng sống
của một số loài vật sống trong rừng.
-Biết quan sát so sánh , nhận xét những đặc điểm rõ nét của 2 con vật
- Biết vì sao phải bảo vệ các loài vật quý hiếm, chống nạn phá rừng săn bắt
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thực hiện từ ngày 04/1/2010- 08/01/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống trong rừng (có
thể là các con vật có trong gia đình hoặc trẻ đã nhìn thấy
ở gia đình hay thấy trên ti vi. Trong sách tranh,).
- Chơi theo ý thích hoặc xem tranh truyện về các con vật.
- Kiểm tra vệ sinh và sức khoẻ của trẻ.
- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ.
- Tập thể dục sáng: ( B i h ỏt ng tỏc)
+ Hô hấp 2: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối, tay đa ra phía trớc.
+ ĐT bụng: Đứng đan tay sau lng gập ngời về phía trớc
+ ĐT bật: Luân phiên chân trớc chân sau
- Điểm danh.
TRNG MM NON SN CA

Hoạt
động
học
Thứ 2
4/1/2010
* Phỏt trin th cht
Vận động: - VĐCB: Ném xa bằng hai tay . Đi chạy đổi
hớng theo hiệu lệnh
- BTPTC:
+ Động tác tay: Cuộn tháo len
+ Động tác chân (NM) : Đứng đa chân ra trớc, lên cao.
+ Động tác bụng3: Đứng nghiêng ngời sang hai bên.
+ Động tác bật 1: bật khép, tách chân.
- TCVĐ: Nhảy nhanh tới đích- thi làm tổ cho chim
Thứ 3
5/1/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học:Truyện chú dê đen
- Trò chơi ghép tranh con vật
- Trò chuyện về thói quen , tính cách của các con vật
Thứ 4
6/1/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Toán: Xác định phía phải, phía trái của đối tợng khác
- Phân loại con vật sống trong rừng và vật nuôi trong gia
đình
- KPXH: + Quan sát và so sánh đặc điểm của một số con
vật sống trong rừng. ích lợi của chúng.
+ Đoán con vật qua câu đố .
Thứ 5

7/1/2010
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình:Vẽ những con vật sống trong rừng
- Trò chơi: bắt chớc tạo dáng
Thứ 6
8/1/2010
* Phỏt trin thm m :
- Âm nhạc
+ Hát, vận động : Chú voi con ở bản Đôn
+ Nghe hát : Em nh chim câu trắng.
+ Trò chơI : Nghe tiếng kêu tìm con vật.
TRNG MM NON SN CA

Hoạt
động
ngoài
trời
+ Xem tranh, kể tên các con vật sống trong rừng, nêu đặc
điểm của chúng.
.+ Trò chuyện về thời tiết
+ Chơi vận động: Đi nh gấu, bò nh chuột.
+ Nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con vật sống trong rừng.
+ Quan sát các khu vực trong trờng
+ Chơi vận động Cáo và Thỏ
+ Đọc đồng dao, ca dao về các con vật.
+ Chơi vận động: Chó sói xấu tính.
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Bác sĩ thú y, rạp xiếc.

Góc tạo hình:
+ Tô màu, vẽ, nặn, cắt, dán về các con vật sống trong
rừng, làm mô hình sở thú.
Góc xây dựng/Xếp hình: ghép hình con vật, xây nhà,
xây dựng vờn thú. Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm
thanh, nghe hát, múa vận động những bài hát , đóng
kịch Cáo, thỏ và gà trống.
Góc khoa học/Thiên nhiên: Phân loại các con vật, chơi
nhận biết số lợng trong phạm vi 9. Phân loại khối vuông
khối chữ nhật, so sánh kích thớc của 3 đối tợng.
Góc sách:
+ Xem sách tranh, làm sách về các con vật sống trong
rừng, xem tranh ảnh kể chuyện về các con vật sống trong
rừng và tính tình của chúng, kể chuyện sáng tạo theo
tranh, làm sách về các con vật.
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng
dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.
TRNG MM NON SN CA


Chủ đề :Thế giới động vật(4 tuần)
Tuần 19 : Chủ đề nhánh 3: Động vật sống dới nc
(Thời gian thực hiện: từ ngày 11/01/2010 đến ngày 15/01//2010)

1. Yêu cầu:
+ Biết có nhiều loại động vật sống dới nc , phân biệt đợc đặc điểm của
một số con vật sống dới nớc.
+ Gọi đúng tên một số loài cá và kể đợc một số bộ phận chính bên ngoài của cá.
+ Biết ích lợi của một số con vật sống dới nớc đối với đời sống và sức
khoẻ con ngời.
+ Chăm sóc cá, giữ gìn môi trờng ao, hồ, sông, biển không bị ô nhiễm để
đàn cá phát triển.
+ Đảm bảo an toàn khi đến gần ao, hồ.
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
TRNG MM NON SN CA
(Thực hiện từ ngày 11/01/2010- 15/01/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Trò chuyện với trẻ về con vật sống dới nớc (có thể là các
con vật trẻ đã nhìn thấy ở gia đình hay nhìn thấy trên ti vi,
trong sách tranh,).
- Chơi hoặc xem tranh truyện về các con vật sống dới nớc.
- Tập thể dục sáng : ( B i h ỏt ng tỏc)
+ Hô hấp 3: thổi nơ bay.
+ ĐT tay: Tay đa ra phía trớc, lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu chân ra phía trớc, chân sau thẳng.
+ ĐT bụng: Ngồi duỗi chân, quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật khép, tách chân.
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
11/01/2010

* Phỏt trin th cht
- Vận động : VĐCB : Đi trên ván dốc; Đi khuỵa gối
- TCVĐ : Cá lớn cá bé
Thứ 3
12/1/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học: Truyện Cá diếc con
+ Giải câu đố về các con vật sống dới nớc
+ Chơi trò chơi: Đếm chữ cái trong từ.
- Chữ cái: Tập tô chữ cái B,D,Đ

Thứ 4
13/01/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Toán : Đếm đến 8 ; Nhận biết các nhóm có 8 đối tợng;
nhận biết số 8.
Thứ 5
14/01/2010
* Phỏt trin thm m :
- Âm nhạc
+ Hát, vận động: Cá vàng bơi
+ Nghe hát: Tôm, cá, cua thi tài.
+ Trò chơi: Tai ai tinh.
Thứ 6
15/01/2010
* Phỏt trin thm m :
Tạo hình : Xé dán đàn cá bơi.
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động

ngoài
trời
+ Xem tranh, kể tên các con vật sống dới nớc và nêu đặc
điểm của chúng
+ Chơi vận động: Con vịt, con vạc.
+ Trò chuyện về thời tiết: Xỉa cá mè
+ Nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con vật sống dới nớc.
+ Quan sát các khu vực trong trờng
+ Chơi vận động Con gì biến mất?
+ Đọc đồng dao, ca dao về các con vật sống dới nớc.
+ Chơi vận động ếch dới ao
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Cửa hàng bán hải sản, cửa hàng bán các con
vật sống dới nớc, nấu ăn.
Góc tạo hình:
+ Tô màu, vẽ tranh các con vật sống dới nớc; làm đồ chơi;
chơi hoạt động theo ý thích: cắt, sán, nặn hình các con vật
sống dới nớc; Chơi trò chơi: phòng triển lãm tranh về các con
vật sống dới nớc
Góc xây dựng/Xếp hình: Xây ao cá, lắp ráp, ghép hình các
con vật sống dới nớc
Góc âm nhạc: Hát, làm động tác minh hoạ các bài hát về các
con vật sống dới nớc, đọc thơ, ca dao, đồng dao.
Góc khoa học/Thiên nhiên: Chơi lô tô, xếp số lợng các con
vật. Trò chơi học tập: phân loại chơi với nớc và cát.
Góc sách:
+ Xem sách tranh về các con vật sống dới nớc, xem ảnh, kể
chuyện về các con vật sống dới nớc, ích lợi của chúng, kể

chuyện sáng tạo theo tranh, làm sách tranh về các con vật
sống dới nớc.
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Hát: Tôm, cua thi tài; đọc thơ
- Xem băng hình các con vật sống dới nớc
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.
TRNG MM NON SN CA
Chủ đề: thế giới động vật (4 tuần)
Tuần 20. Chủ đề nhánh 4: Chim Côn trùng
(Thời gian thực hiện: từ ngày 18/1-22/1/2010)
1. Yêu cầu:
+ Nhận biết, gọi tên và phân biệt điểm giống và khác nhau rõ nét giữa hai
loại côn trùng, một số loài chim quen thuộc qua đặc điểm cấu tạo, vận động
(chim bồ câu, chim sẻ, ong, bớm, muỗi).
+ Biết lợi ích của một số loài chim với đời sống con ngời (ăn côn trùng, sâu
bọ, chữa bệnh cho cây, giải trí).
+ Biết ích lợi hoặc tác hại của côn trùng đối với đời sống con ngời.
+ Biến cần phải bảo vệ các loài chim, biết cách chăm sóc (cho ăn, uống n-
ớc).
2.Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày 18/1-22/1/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Hớng trẻ vào các bức tranh về các loại chim và côn trùng

treo ở lớp
- Trò chuyện với trẻ về các loại chim và côn trùng.
- Trẻ chơi với đề chơi tự chọn
- Trao đổi với phụ huynh về sức khoẻ của trẻ.
- Tập thể dục sáng:
+ Hô hấp 3: thổi nơ bay.
+ ĐT tay: Tay đa ra phía trớc, lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu chân ra phía trớc, chân sau thẳng.
+ ĐT bụng: Ngồi duỗi chân, quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật khép, tách chân.
- Điểm danh.
Thứ 2
18/1/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : - VĐCB : Ném trúng đích thẳng hớng
- TCVĐ: Con cáo danh mãnh
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
học
Thứ 3
19/1/2010
* Phỏt trin ngụn ng
Văn học: -Truyện Chim vàng anh ca hát
-Thơ: Con chuồn chuồn ớt
- Làm bộ su tập về chim- côn trùng.
Thứ 4
20/1/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá Khoa học:

+ Quan sát một số con côn trùng.trò chuyện thảo luận nhận
xét những điểm giống và khác nhau của chúng.
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình:
+ Nặn các con côn trùng.
+ Hát VĐ: Con chuồn chuồn
Thứ 5
21/1/2010
* Phỏt trin thm m :
- Âm nhạc
+ Hát: Chị ong nâu và em bé
+ Nghe hát: Con chuồn chuồn
+ Trò chơi: Ai nhanh nhất.
Thứ 6
22/1/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Làm quen với Toán:
+ Phân nhóm đồ vật, tìm dấu hiệu chung ( khối cầu, khối
vuông, khối trụ, khối chữ nhật).
+ TC: tìm những con vật cùng nhóm
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Xem tranh, kể tên các con chim côn trùng và nêu đặc
điểm của chúng
+ Chơi vận động: Cò bắt ếch
+ Trò chuyện về thời tiết
+ Đọc đồng dao: Con chuồn chuồn
+ Nhặt lá rơi, xé, xếp hình các con côn trùng.

+ Chơi vận động: Bắt bớm
+ Quan sát các khu vực trong trờng
+ Chơi vận động Chim bay cò bay
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Cửa hàng bán chim, nấu ăn, bác sỹ thú y
Góc tạo hình:
+ Chơi, hoạt động theo ý thích: tô màu, cắt, dán, vẽ tranh,
nặn, gấp hình các con côn trùng - chim
Góc xây dựng/Xếp hình: Lắp ráp chuồng trại chăn nuôi,
lắp ráp, ghép hình các con côn trùng chim.
Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, hát và vận
động, đọc đồng dao, đóng kịch.
Góc khoa học/Thiên nhiên: Chăm sóc các con vật, quan
sát các con vật, quan sát sự lớn lên của các con vật
Góc sách:
+ Xem sách tranh, làm sách về các con côn trùng chim,
kể chuyện sáng tạo theo tranh
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Xem băng hình các con côn trùng chim
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.

×