Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Kh giảng dạy chủ đề thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.01 KB, 38 trang )

TRNG MM NON SN CA
Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)
(Thời gian thực hiện: từ ngày ( 25/1/2010-26/3/2010)
I. mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
a.Phát triển vận động
- Phát triển cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+Trẻ thực hiện đợc các động tác hô hấp ,tay chân bụng nhịp nhàng
+ Thực hiện vận động: Đi, nhảy, bật, ném, chuyền bóng, trèo lên, xuống và
phối hợp nhịp nhàng.
- Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động: Tập làm công việc nội
trợ, chăm sóc cây.
- Trẻ biết phối hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động
-Kỹ năng vận động cơ bản:
+Trẻ biết truyền bóng trên đầu, chạy chậm 100m.
+Trẻ biết đi trên ván dốc đi khuỵu gối.
+Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
+Bật tách khép chân qua bẩy ô ném xa bằng 2 tay.
+Đi chạy dích zắc theo hiệu lệnh- nhảy từ trên cao xuống.
- Phát triển vận động tinh( VĐbàn tay, ngón tay)
+ Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động: Tập làm công việc
nội trợ, chăm sóc cây.
b.Giáo dục dinh dỡng, sức khoẻ
- Biết một số thực phẩm nguồn gốc thực vật và ích lợi của chúng.
- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hằng ngày, có hành vi vệ
sinh trong ăn uống.
2. Phát triển nhận thức
*Khám phá xã hội :
- Quan sát, hiểu và giải thích đợc quá trình phát triển của cây, biết phán đoán
một số mối liên hệ đơn giản giữa cây cối với môi trờng sống của cây.
- Biết cách so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số cây, hoa, quả.


Biết cách phân loại một số loại rau: ăn lá, ăn củ, ăn quả theo 2-3 dấu hiệu và
giải thích tại sao.
- Biết cách phân nhóm cây theo loài, nơi sống hoặc theo lợi ích của cây.
* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
- Nhận biết đợc số lợng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9. Tách, gộp các đối tợng
trong phạm vi 9. Biết đo độ dài (chiều cao) bằng một đơn vị nào đó.
- Phân biệt khối cầu khối trụ khối vuông , khối chữ nhật.
3. Phát triển ngôn ngữ
TRNG MM NON SN CA
* Kỹ năng nghe:
- Trẻ nắng nghe hiu nội dung truyện kể, truyn đọc ,thơ ,ca dao ,đồng
dao,câu đố về chủ đề thế giới thực vật.
* Kỹ năng nói:
- Trẻ biét bày tỏ tình cảm nhu cầuvà hiểu biết của bản thân bằng câu rõ ràng
dễ hiểu .
- Biết trả lời các câu hỏi về nguyên nhân tại sao, vì sao, phân biệt sự giống
nhau và khác nhau.
-Trẻ trả lời đúng và bớc đu biết đặt câu hỏi về nguyên nhân.
- Trẻ biết kể lại truyện đã đợc nghe theo trình tự- trẻ thuộc thơ
* Làm quen với việc đọc viết :
- Biết sử dụng vốn từ của mình để nói về những điều trẻ quan sát đợc trong
thiên nhiên, vờn trờng.
- Nhận biết đợc một số chữ cái và phát âm đợc những âm của chữ cái
M,N,L.
4. Phát triển tình cảm xã hội
* Phát triển về tình cảm
- Yêu thích các loại cây và có ý thức bảo vệ cây. Nhận biết đợc sự cần thiết
giữ gìn môi trờng xanh, sạch, đẹp.
*Phát triển kỹ năng xã hội:
- Có một số thói quen, kĩ năng cần thiết bảo vệ, chăm sóc cây gần gũi ở tr-

ờng, lớp, nhà, quý trọng ngời trồng cây.
-Trẻ biết thoả thuận hợp tác trong các hoạt động tập thể: nhổ cỏ, tới cây
5. Phát triển thẩm mĩ
*Phát triển cảm nhận ,cảm xúc thẩm mĩ:
- Yên thích cái đẹp và sự đa dạng phong phú của môi trờng cây xanh, mùa
xuân. Thể hiện đợc cảm xúc, tình cảm về thế giới thực vật mùa xuân qua
các sản phẩm, vẽ, nặn, cắt, dán và qua các bài hát, múa vận động
* Kỹ năng:
Trẻ biết vẽ, nặn, cắt,xé dán và qua các bài hát, múa vận động Về thế giới
thực vật.
ii. mạng nội dung
TRNG MM NON SN CA
- Tên gọi
- Phân biệt các loại cây l-
ơng thc khác nhau
- Cách chăm bón và điều
kiện sống của cây, đặc điểm
nổi bật.
- Các món ăn: cơm, bánh
các loại làm t bột (gạo,
khoai, sắn, ngô)
- Cách bảo quản, s dụng
các loại lơng thực
- Tên gọi
- Các bộ phận chính
- Đặc điểm nổi bật của
một số loại cây, s phát
triển của cây và môi tr-
ờng sống của cây.
- S giống và khác nhau.

- ích lợi.
- Cách chăm sóc, bảo
vệ.
- Đặc điểm của thc vật
vào mùa xuân và các
mùa.
- Hoa, qủa ngày tết.
- Phong tục tập quán
các món ăn ngày tết.
- Thời tiết mùa xuân
- Tên gọi các loại hoa
- Phân biệt và tìm ra
những đặc điểm nổi bật
của các loại hoa.
- Cách chăm sóc và
điều kiện sống của các
loại hoa.
- Lợi ích.
- Cách bảo quản.
- Tên gọi các loại rau, các loại quả.
- Phân biệt những điểm giống các
khác nhau qua đặc điểm cùa các
loại rau: rau ăn lá, rau ăn củ, rau
ăn quả.
- Sự phát triển của cây và môi tr-
ờng sống, cách chăm sóc và bảo
vệ cây.
- Lợi ích của các loại rau, quả.
- Các cách chế biến món ăn từ
rau: ăn sống, nấu chín, trần tái

- Cách bảo quản: đồ tơi, đóng
hộp, để lạnh.
- An toàn khi s dụng một số loại
quả.
-Tên gọi và ý nghĩa ngày
hội
- Các hoạt động trong
ngày hội
-Trang trí ngày hội ngày lễ
iii. mạng hoạt động
Thế giới thực vật
xung
quanh bé
Một số cây
lơng thực
Tết và mùa
xuân
Một số loại
cây
Một số loại
hoa
Một số loại
rau, quả
Ngày hội 8/3
TRNG MM NON SN CA
Toán:
+ Luyện tập, thc hành, trò chơi: Phân nhóm cây,
rau, hoa, quả theo loài hoặc theo lợi ích của cây.
+ Nhận biết số lợng, chữ số, số thứ t trong phạm vi
9. Tác, gộp các đối tợng trong phạm vi 9.

+ Đo độ dài (chiều cao) bằng một đơn vị đo nào
đó.
+ Phân biệt khối chữ nhật, khối trụ, khối vuông.
Khám phá khoa học
+ Quan sát, trò chuyện, thảo luận về đặc điểm, ích
lợi, điều kiện sống của một số cây, hoa, quả, rau
quen thuộc. Quá trình phát triển ca cây, quan hệ
giữa môi trờng sống và cây (đất, nớc, không khí,
ánh sáng).
+ Quan sát, phán đoán một số mối liên hệ đơn giản
giữa cây cối, con vật với môi trờng sống, với con
ngời.
+ Trò chuyện về thời tiết mùa xuân, ngày Tết.
+ Các hoạt động khác: thăm khu vờn trờng, thu
thập tranh ảnh, sách truyện về thế giới thc vật, tết
Nguyên Đán.
Tạo hình:
+ Vẽ, xé, nặn, dán, tô
màu các loại cây,
rau, củ, quả, hoa mùa
xuân.
+ Vẽ, tô màu các món
ăn ngày tết.
Âm nhạc: học hát,
nghe hát, vận động
theo nhạc các bài hát
liên quan đến chủ đề.
+ Trò chơi âm nhạc: Tai
ai tinh, Ai đoán giỏi, Ai
nhanh nhất

Giáo dục dinh d ỡng: Trò chuyện, thảo
luận, chơi các trò chơi về nội dung:
Phân biệt nhóm thc phẩm giàu chất
bột đờng và nhóm thc phẩm giàu
Vitamin và chất khoáng. Một số món
ăn đợc chế biến t nhóm thc phẩm
giàu chất bột đờng và rau, củ, quả.
Nhận biết một số rau quả giàu
Vitamin A.
+ Gọi tên và trò chuyện về các loại
quả, các món ăn.
+ Trò chuyện : ích lợi và cách sử dụng,
bảo quản của các loại cây, rau, hoa.
+ Trò chơi: Chọn rau, Tìm họ, Hái quả,
Hãy nói nhanh.
Phát triển vận động:
+ Chuyền bắt bóng trên đầu chạy
chậm 100m
+Đi trên ván dốc- đi khuỵu gối
+Chạy 18m trong khoảng 10giây
+ Bật tách khép chânqua 7ô - ném xa
+ Trò chuyện về một
số cây, rau, hoa,
quả.
+ Mô tả và gọi tên
các bộ phận, đặc
điểm nổi bật một số
loại cây và rau,
hoa, quả.
+ Đọc thơ, nghe

truyện về chủ đề
Thế giới thc vật.
+ Mô tả, kể chuyện
sáng tạo về một
buổi tham quan vờn
cây, thời tiết mùa
xuân, không khí
ngày Tết.
+ Thực hành chăm
sóc cây, bảo vệ
cây, bảo vệ môi tr-
ờng.
+ Trò chuyện về
các loại cây (rau,
của, quả) mà trẻ
yêu thích, các món
ăn ngày Tết.
+ Trò chơi VĐ: Xem
ai nhanh, Mèo đuổi
chuột, Kéo co,
Rồng rắn lên mây.
+ Trò chơi xây
dựng: Xây công
viên, vờn rau, vờn
cây, xếp vờn hoa,
ghép hoa và ghép
cây.
+ Trò chơi học tập:
Chiếc túi kì lạ.
Thế giới thực vật

xung
quan
h bé
Phát triển thẩm mĩ
Phát triển ngôn
ngữ
Phát triển nhận thức
Phát triển thể chất
Phát triển
tình cảm xã hội
TRNG MM NON SN CA
bằng 2 tay
+ Đi chạy dích zắc theo hiệu lệnh-
nhảy t trên cao xuống
+ S khéo léo của đôi bàn tay qua
hoạt động: tập làm công việc nội trợ
(nhặt rau, ép tỏi).
+ Trò chơi vận động: Ai nhanh hơn, ai
bay, ai ném xa hơn.
Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)
Tuần 21. Chủ đề nhánh 1: Một số loại cây
(Thời gian thực hiện: từ ngày 25/1/2010-29/1/2010)
1. Yêu cầu:
+ Biết tên gọi, ích lợi và mô tả đợc một vài đặc điểm nổi bật, rõ nét của một
số cây quen thuộc, gần gũi với trẻ.
+ Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.
+ Yêu thích cây xanh, mong muốn đợc chăm sóc, bảo vệ và có một số thói
quen chăm sóc, bảo vệ (tới nớc, không bẻ phá cây).
2.Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày 25/1/2010-29/1/2010)

TRNG MM NON SN CA
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Có thể cho trẻ quan sát một số loại cây có ở lớp, quan sát
chồi non và cho trẻ kể tên một vài cây trẻ biết.
- Trẻ hoạt động theo ý thích.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù.
+ ĐT tay: Đan tay đa ra trớc lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu 1 chân ra phía trớc.
+ Đt bụng: Đứng quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
25/1/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : - Chuyền bắt bóng trên đầu- chạy chậm 100m
- Trò chơi : Ai bay
Thứ 3
26/1/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Làm quen với chữ cái : L,M,N
TC: Tìm lá cho cây
- Văn học: Kể chuyện Cây tre trăm đốt.
- Nhận biết các chữ cái trong tên của một số loại cây
Thứ 4
27/1/2010

* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá Khoa học: Các cây khác nhau
+ Phân biệt một số đặc điểm của cây và các bộ phận chính của
cây.
+ Quan sát chồi non trò chuyện về mối liên hệ đơn giản
giữa cây và môi trờng sống của nó.
Thứ 5
28/1/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc : - Hát - vận động em yêu cây xanh.
- Nghe hát cây trúc xinh
- Trò chơi:Ai nhanh nhất
Thứ 6
29/1/2010
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình: Xé, dán công viên cây xanh.
+ Hát vận động Em yêu cây xanh
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Quan sát cây trong sân trờng; quan sát môi trờng xanh
sạch - đẹp; trò chuyện về các loại cây, cách chăm sóc, bảo vệ
cây; quan sát bác làm vờn
+ Tập tới cây, nhổ cỏ, nhặt lá rụng.
+ Tết đồ chơi, làm đồ chơi bằng các loại lá.
+ Chơi vận động: Lá và gió, Cây cao cỏ thấp.
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
Hoạt

động
góc
Góc đóng vai: Nấu ăn, cửa hàng rau, quả
Góc tạo hình:
+ Dán lá cho cây, xé dán cây to- nhỏ; làm đồ chơi bằng vật
liệu thiên nhiên.
Góc xây dựng/Xếp hình: Xây công viên/Vờn hoa
Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa
vận động
Góc khoa học/Thiên nhiên: Chăm sóc cây ở góc, gieo hạt,
quan sát sự nảy mầm và phát triển của cây. Trò chơi phân
nhóm các loại cây, nhận biết số lợng trong phạm vi 7.
Góc sách:
+ Làm sách tranh về nghề, xem sách tranh truyện liên quan
chủ đề.
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.
Chủ đề : thế giới thực vật (6 tuần)
Tuần 22. Chủ đề nhánh 2: Tết và mùa xuân
(Thời gian thực hiện: từ ngày (1/2/2010-5/2/2010)
TRNG MM NON SN CA
1. Yêu cầu:
+ Biết một số đặc điểm về cây cối, hoa quả của Tết, mùa xuân và các mùa khác.
+ Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.

+ Yêu thích cảnh đẹp mùa xuân, không khí ngày Tết.
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày (1/2/2010-5/2/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Hớng dẫn trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề Một số loại
hoa
- Trò chuyện xem trẻ biết gì về các loại hoa.
- Cho trẻ chơi ở các góc.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù.
+ ĐT tay: Đan tay đa ra trớc lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu 1 chân ra phía trớc.
+ ĐT bụng: Đứng quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
1/2/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : Đi trên ván dốc
+ Bài TPTC: bài tập toàn thân
+ Luyện tập vận động :Đi trên ván dốc, Đi khuỵu gối.
+ Trò chơi vận động: Ai nhanh hơn.
Thứ 3
2/2/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Làm quen với chữ cái : Tp tụ ch cỏi L,M,N

TC: Tìm lá cho cây
- Văn học: Truyn : Sự tích bánh chng bánh dầy
TRNG MM NON SN CA
Thứ 4
3/2/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá Khoa học
+ Quan sát, nhận xét về đặc điểm một số hoa qua
những đặc điểm nổi bật.
+ Trò chuyện về tết và mùa xuân
Thứ 5
4/2/2010
* Phỏt trin thm m :
Tạo hình: Vẽ hoa mùa xuân.
Thứ6
5/2/201
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc: + Hát, vỗ tay bài Mùa xuân.
+ Đố vui: Bốn mùa
+ Nghe hát: Khát vọng mùa xuân.
+ Trò chơi: Nghe tiếng hát đoán tên đồ vật.
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Quan sát vờn hoa, thời tiết mùa xuân
+ Vẽ theo ý thích trên sân trờng.
+ Tập tới cây nhổ cỏ.
+ Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp, Gieo hạt
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.

Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Cửa hàng bán hoa/ rau, quả/ cửa hàng ăn uống/phòng
khám bệnh.
Góc tạo hình:
+ Tô màu, cắt, xé, dán một số loại hoa, củ, quả/làm đồ chơi: các
loại rau, củ, quả ngày tết
Góc xây dựng: Xây vờn hoa của bé/công viên, khu vui chơi
ngày tết
Góc khoa học/Thiên nhiên: Quan sát sự phát triển của cây,
chăm sóc cây hoa, nhổ cỏ, lau lá.
Góc sách:
+ Xem tranh các loại hoa
quả, các hoạt động ngày tết mùa xuân, làm sách tranh về các
loại hoa, quả, bu thiếp
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ, kể chuyện câu đố về các loại hoa. Ôn lại
bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.

Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)
Tuần 23. Chủ đề nhánh3 : Một số loại rau, quả
(Thời gian thực hiện: từ ngày (1/3/2010-5/3/2010)

1. Yêu cầu:
+ Biết tên gọi, ích lợi của một số loại rau, quả quen thuộc với trẻ.
+ Mô tả đợc đặc điểm nổi bật, rõ nét của chúng.
+ Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.
2.Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày (1/3/2010-5/3/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Đón trẻ vào lớp, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân.
- Cho trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề Một số loại rau
quả.
- Trẻ hoạt động theo ý thích.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù.
+ ĐT tay: Đan tay đa ra trớc lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu 1 chân ra phía trớc.
+ ĐT bụng: Đứng quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.
- Điểm danh.
Thứ 2
1/3/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : -VĐCB: - Chạy 18m trong khoảng10 giây
- Bò chui qua cổng( dài1,5*0,6m)
- Trò chơi: Hái quả
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
học
Thứ 3

2/3/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học: Thơ:- Họ nhà cam quýt
- Đố về các loại rau, quả.
Thứ 4
3/3/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá Khoa học
Trò chuyện và thảo luận về Rau và quả xung quanh bé.
+ Quan sát, nhận xét về đặc điểm một số loại rau, củ, quả.
- Toán : Đếm đến 9 nhận biết các nhóm có 9 đối tợng nhận biết
số 9
Thứ 5
4/3/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc
- Hát,Vận động : Hoa kết trái
- Nghe hát :Lý cây bông
-Trò chơi: Hãy gõ đúng tit tấu
Thứ 6
5/3/2010
* Phỏt trin thm m :
Tạo hình: Vẽ Vờn rau nhà em
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Quan sát vờn rau, trò chuyện với các bác làm vờn.
+ Tham quan bếp, các món ăn chế biến từ rau.
+ Vẽ theo ý thích trên sân trờng.

+ Cùng cô giáo tới rau
+ Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp, Gieo hạt
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Cửa hàng rau, quả
Góc tạo hình:
+ Dán lá cho cây, xé dán một số loại rau, nặn vẽ một số quả.
Góc xây dựng: Xây vờn rau của bé.
Góc âm nhạc: Chơi nhạc cụ, nghe âm thanh, nghe hát, múa vận
động
Góc khoa học/Thiên nhiên: Quan sát sự phát triển của cây,
chăm sóc cây. Trò chơi nhận biết số lợng trong phạm vi 8, phân
loại hình khối theo màu sắc, kích thớc.
Góc sách:
+ Làm sách, tranh các loại rau, quả, kể chuyện về các loại rau
quả
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ, kể chuyện câu đố về rau, quả. Ôn lại bài
hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.

Chủ đề : thế giới THựC VậT(6 TUầN)

Tuần 24 : Chủ đề nhánh 4 Ngày hội các bà các mẹ
Thời gian thực hiện từ ngày8/3/2010-12/3/2010
1.Yêu cầu:
- Trẻ hiểu đợc ý nghĩa của ngày mùng 8/3
- Thể hiện những kỹ năng vẽ, nặn, cắt dán, múa hát đọc thơ qua các hoạt
động
- Giáo dục trẻ yêu quý kính trọng các bà các mẹ .
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
( Thời gian thực hiện từ ngày8/3/2010-12/3/2010 )
TRNG MM NON SN CA
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Trò chuyện với trẻ về ngày 8/3 (ngày quốc tế phụ nữ) và
những hoạt động thiết thực để nhận biết ngày 8/3 là ngày vui
vẻ, hạnh phúc.
- Chơi và xem tranh các hoạt động của ngày hội.
- Tập thể dục sáng:
+ Hô hấp 3: thổi nơ bay.
+ ĐT tay: Tay đa ra phía trớc, lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu chân ra phía trớc, chân sau thẳng.
+ ĐT bụng: Ngồi duỗi chân, quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật khép, tách chân.
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
8/3/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : -VĐCB: - Vận động: +Bật tách khép chân qua


- Ném xa bằng 2 tay
- Trò chơi: Đuổi bắt.
Thứ 3
9/3/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học: + Thơ Bó hoa tặng cô
+ Tìm những chữ cái đã học trong từ.
- Chữ cái: + Làm quen chữ cái H,K
Thứ 4
10/3/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Toán: Gộp các đối tợng trong phạm vi 9
Thứ 5
11/3/2010
* Phỏt trin thm m :
Tạo hình : - Vẽ hoa tặng bà , mẹ và cô giáo.
Thứ 6
12/3/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc : + Hát, vận động: Ngày vui 8/3
+ Nghe hát: Khúc hát ru ngời mẹ trẻ
+ Trò chơi: Hát theo hình vẽ.
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Quan sát vờn hoa, cây cảnh, thiên nhiên, thời tiết.
+ Chơi vận động: Con vịt, con vạc.
+ Nhặt lá rơi, xếp qùa tặng cô.

+ Vẽ nhím trên trên.
- Chơi tự do
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Mẹ con, cô giáo, bà - cháu
Góc tạo hình:
+ Tô màu, vẽ, nặn, cắt, dán làm bu thiếp tặng bà, mẹ, cô
Nặn các hộp quà, trang trí hộp quà.
Góc xây dựng/Xếp hình: Xây dựng vờn hoa, sâu chơi để tổ
chức ngày hội
Góc âm nhạc: Hát, vận động các bài hát nói về bà, mẹ, cô
về ngày hội.
Góc khoa học/Thiên nhiên: Chơi với cát, nớc, chăm sóc
hoa.
Góc sách:
+ Xem sách tranh, kể chuyện về ngày hội 8/3, làm bu thiếp.
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ. Ôn lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Hát: Bông hồng tặng cô, Bông hoa tặng cô.
- Dán hoa tặng bà, mẹ, cô
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.

Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)

Tuần 25. Chủ đề nhánh 5: Một số loại hoa - quả
(Thời gian thực hiện: từ ngày ( 15/3/2010-19/3/2010)
1. Yêu cầu:
+ Biết tên gọi, ích lợi và nói đợc đặc điểm nổi bật của một số loại hoa
gần gũi quen thuộc với trẻ.
+ Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.
+ Yêu thích, chăm sóc hoa.
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày ( 15/3/2010-19/3/2010)
TRNG MM NON SN CA
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Cho trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề Một số loại hoa
quả.
- Trẻ hoạt động theo ý thích.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 6: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đa vao ra phía trớc.
+ ĐT bụng: Đa đan tay sau lng gập ngời về phía trớc
+ ĐT bật: Luôn phiên chân trớc chân sau.
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
15/03/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : - Đi chạy dích zắc theo hiêụ lệnh .
- BTPTC:

+ Luyện tập vận động: Nhảy từ trên cao
xuống,
- TCVĐ: Ném bóng vào rổ
Thứ 3
16/03/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học : - Kể chuyện : Sự tích hoa hồng
- Chữ cái: - Tập tô chữ H,K
Thứ 4
17/03/2010
* Phỏt trin nhn thc :
Khám phá khoa học:
Trò chuyện và thảo luận về Hoa và quả xung quanh bé.
+ Quan sát, nhận xét phân biệt về đặc điểm một số loại hoa,
quả.
+ Trò chuyện về ích lợi, cách sử dụng một số loại hoa, quả.
Thứ 5
18/03/2010
* Phỏt trin thm m :
Tạo hình : Nặn một số loại quả
Thứ 6
19/03/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc: + Hát bài hát Hoa trờng em
+ Nghe hát: Hoa trong vờn.
+ Trò chơi: Tai ai tinh
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
ngoài

trời
+ Quan sát vờn hoa, trò chuyện với các bác làm vờn.
+ Vẽ theo ý thích trên sân trờng.
+ Tập tới cây, nhổ cỏ.
+ Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp, Gieo hạt
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
+ Chơi theo ý thích.
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Cửa hàng bán hoa, quả/cửa hàng ăn
uống/phòng khám bệnh.
Góc tạo hình:
+ To màu, cắt, xé dán một số loại hoa, của, quả, nặn vẽ một
số quả.
Góc xây dựng: Xây vờn hoa của bé./ công viên
Góc khoa học/Thiên nhiên: Quan sát sự phát triển của hoa,
chăm sóc hoa. Góc sách:
+ Làm sách, tranh các loại hoa, quả, kể chuyện về các loại
hoa- quả
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ, kể chuyện câu đố về hoa, quả. Ôn lại
bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.


TRNG MM NON SN CA
Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)
Tuần 26. Chủ đề nhánh 6: Một số loại cây lơng thực
(Thời gian thực hiện: từ ngày (22/3/2010-26/3/2010)
1. Yêu cầu:
+ Biết tên gọi, ích lợi, phân biệt và nói đợc đặc điểm nổi bật của một số
loại cây lơng thực gần gũi quen thuộc với trẻ.
+ Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.
+ Yêu thích, chăm sóc cây, yêu quý bác nông dân.
2. Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày (22/3/2010-26/3/2010)
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Hớng dẫn trẻ quan sát góc nổi bật của chủ đề Một số
loại cây cung cấp lơng thực.
- Trò chuyện với trẻ về sản phẩm của các cây lơng thực.
- Cho trẻ chơi ở các góc.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 6: Thổi bóng bay
+ ĐT tay: Cuộn tháo len
+ ĐT chân: Ngồi khuỵu gối tay đa vao ra phía trớc.
+ ĐT bụng: Đa đan tay sau lng gập ngời về phía trớc
+ ĐT bật: Luôn phiên chân trớc chân sau.
- Điểm danh.
Thứ 2
22/3/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : Ai ném xa hơn
- BTPTC:
+ Luyện tập vận động: Ném xa bằng hai tay,

tung bóng lên cao và bắt bóng.
- Trò chơi: Ai nhanh hơn
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
học
Thứ 3
23/3/2010
* Phỏt trin ngụn ng
- Văn học : Kể chuyện theo tranh: Công viên cây xanh/
Cánh đồng làng em.
- Chữ cái : Ôn tập m,n,l,h,k
Thứ 4
24//3/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá khoa học:
- Đặc điểm lợi ích của cây lơng thực. Qua trình phát triển
của cây lơng thực,điều kiện sống của cây
- Trò chuyện về sản phẩm của cây lơng thực, ích lợi về
dinh dỡng đối với sức khoẻ.

Thứ 5
25/3/2010
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình :Vẽ cánh đồng làng
Thứ 6
26/3/2010
* Phỏt trin thm m :
- Âm nhạc : + Hát : Hạt gạo làng ta
+ Nghe hát bài Em đi giữa biển vàng.

+ Trò chơi : Hỏt theo hỡnh v
Hoạt
động
ngoài
trời
+ Quan sát bếp ăn. Trò chuyện với các cấp dỡng
+ Vẽ theo ý thích trên sân trờng.
+ Tập tới cây, chăm sóc cây cối, nhặt lá ở sân trờng.
+ Chơi vận động: Cây cao cỏ thấp, Gieo hạt, Trồng nụ
trồng hoa
+ Chơi với đồ chơi ngoài trời.
+ Chơi theo ý thích.
Hoạt
động
góc
Góc đóng vai: Cửa hàng bán lơng thực.
Góc tạo hình:
+ Tô màu, cắt, xé dán một số loại cây, sản phẩm của cây
lơng thực.
Góc xây dựng: Xây vờn cây của bé.
Góc khoa học/Thiên nhiên: Quan sát sự phát triển của
cây, chăm sóc cây.
Góc sách:
+ Xem tranh các loại cây lơng thực.
TRNG MM NON SN CA
Hoạt
động
chiều
- Vận động nhẹ, ăn quà chiều.
- Rèn luyện vệ sinh cá nhân.

- Chơi, hoạt động theo ý thích ở các góc tự chọn.
- Nghe đọc truyện/thơ, kể chuyện câu đố về hoa, quả. Ôn
lại bài hát, bài thơ, bài đồng dao.
- Xếp đồ chơi gọn gàng/biểu diễn văn nghệ.
- Nhận xét, nêu gơng bé ngoan cuối tuần.

Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)
(Thời gian thực hiện: từ ngày ( 25/1/2010-26/3/2010)
I. mục tiêu:
1. Phát triển thể chất:
a.Phát triển vận động
- Phát triển cơ lớn, cơ nhỏ và hô hấp
+Trẻ thực hiện đợc các động tác hô hấp ,tay chân bụng nhịp nhàng
+ Thực hiện vận động: Đi, nhảy, bật, ném, chuyền bóng, trèo lên, xuống và
phối hợp nhịp nhàng.
- Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động: Tập làm công việc nội
trợ, chăm sóc cây.
TRNG MM NON SN CA
- Trẻ biết phối hợp các vận động của cơ thể để chơi các trò chơi vận động
-Kỹ năng vận động cơ bản:
+Trẻ biết truyền bóng trên đầu, chạy chậm 100m.
+Trẻ biết đi trên ván dốc đi khuỵu gối.
+Chạy 18m trong khoảng 10 giây.
+Bật tách khép chân qua bẩy ô ném xa bằng 2 tay.
+Đi chạy dích zắc theo hiệu lệnh- nhảy từ trên cao xuống.
- Phát triển vận động tinh( VĐbàn tay, ngón tay)
+ Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay qua hoạt động: Tập làm công việc
nội trợ, chăm sóc cây.
b.Giáo dục dinh dỡng, sức khoẻ
- Biết một số thực phẩm nguồn gốc thực vật và ích lợi của chúng.

- Hình thành một số thói quen tốt trong sinh hoạt hằng ngày, có hành vi vệ
sinh trong ăn uống.
2. Phát triển nhận thức
*Khám phá xã hội :
- Quan sát, hiểu và giải thích đợc quá trình phát triển của cây, biết phán đoán
một số mối liên hệ đơn giản giữa cây cối với môi trờng sống của cây.
- Biết cách so sánh sự giống nhau và khác nhau của một số cây, hoa, quả.
Biết cách phân loại một số loại rau: ăn lá, ăn củ, ăn quả theo 2-3 dấu hiệu và
giải thích tại sao.
- Biết cách phân nhóm cây theo loài, nơi sống hoặc theo lợi ích của cây.
* Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:
- Nhận biết đợc số lợng, chữ số, số thứ tự trong phạm vi 9. Tách, gộp các đối tợng
trong phạm vi 9. Biết đo độ dài (chiều cao) bằng một đơn vị nào đó.
- Phân biệt khối cầu khối trụ khối vuông , khối chữ nhật.
3. Phát triển ngôn ngữ
* Kỹ năng nghe:
- Trẻ nắng nghe hiu nội dung truyện kể, truyn đọc ,thơ ,ca dao ,đồng
dao,câu đố về chủ đề thế giới thực vật.
* Kỹ năng nói:
- Trẻ biét bày tỏ tình cảm nhu cầuvà hiểu biết của bản thân bằng câu rõ ràng
dễ hiểu .
- Biết trả lời các câu hỏi về nguyên nhân tại sao, vì sao, phân biệt sự giống
nhau và khác nhau.
-Trẻ trả lời đúng và bớc đu biết đặt câu hỏi về nguyên nhân.
- Trẻ biết kể lại truyện đã đợc nghe theo trình tự- trẻ thuộc thơ
* Làm quen với việc đọc viết :
TRNG MM NON SN CA
- Biết sử dụng vốn từ của mình để nói về những điều trẻ quan sát đợc trong
thiên nhiên, vờn trờng.
- Nhận biết đợc một số chữ cái và phát âm đợc những âm của chữ cái

M,N,L.
4. Phát triển tình cảm xã hội
* Phát triển về tình cảm
- Yêu thích các loại cây và có ý thức bảo vệ cây. Nhận biết đợc sự cần thiết
giữ gìn môi trờng xanh, sạch, đẹp.
*Phát triển kỹ năng xã hội:
- Có một số thói quen, kĩ năng cần thiết bảo vệ, chăm sóc cây gần gũi ở tr-
ờng, lớp, nhà, quý trọng ngời trồng cây.
-Trẻ biết thoả thuận hợp tác trong các hoạt động tập thể: nhổ cỏ, tới cây
5. Phát triển thẩm mĩ
*Phát triển cảm nhận ,cảm xúc thẩm mĩ:
- Yên thích cái đẹp và sự đa dạng phong phú của môi trờng cây xanh, mùa
xuân. Thể hiện đợc cảm xúc, tình cảm về thế giới thực vật mùa xuân qua
các sản phẩm, vẽ, nặn, cắt, dán và qua các bài hát, múa vận động
* Kỹ năng:
Trẻ biết vẽ, nặn, cắt,xé dán và qua các bài hát, múa vận động Về thế giới
thực vật.
ii. mạng nội dung
- Tên gọi
- Phân biệt các loại cây l-
ơng thc khác nhau
- Cách chăm bón và điều
kiện sống của cây, đặc điểm
nổi bật.
- Các món ăn: cơm, bánh
các loại làm t bột (gạo,
khoai, sắn, ngô)
- Cách bảo quản, s dụng
các loại lơng thực
- Tên gọi

- Các bộ phận chính
- Đặc điểm nổi bật của
một số loại cây, s phát
triển của cây và môi tr-
ờng sống của cây.
- S giống và khác nhau.
- ích lợi.
- Cách chăm sóc, bảo
vệ.
- Đặc điểm của thc vật
vào mùa xuân và các
mùa.
- Hoa, qủa ngày tết.
- Phong tục tập quán
các món ăn ngày tết.
- Thời tiết mùa xuân
Thế giới thực vật
xung
quanh bé
Một số cây
lơng thực
Tết và mùa
xuân
Một số loại
cây
Một số loại
hoa
Một số loại
rau, quả
Ngày hội 8/3

TRNG MM NON SN CA
- Tên gọi các loại hoa
- Phân biệt và tìm ra
những đặc điểm nổi bật
của các loại hoa.
- Cách chăm sóc và
điều kiện sống của các
loại hoa.
- Lợi ích.
- Cách bảo quản.
- Tên gọi các loại rau, các loại quả.
- Phân biệt những điểm giống các
khác nhau qua đặc điểm cùa các
loại rau: rau ăn lá, rau ăn củ, rau
ăn quả.
- Sự phát triển của cây và môi tr-
ờng sống, cách chăm sóc và bảo
vệ cây.
- Lợi ích của các loại rau, quả.
- Các cách chế biến món ăn từ
rau: ăn sống, nấu chín, trần tái
- Cách bảo quản: đồ tơi, đóng
hộp, để lạnh.
- An toàn khi s dụng một số loại
quả.
-Tên gọi và ý nghĩa ngày
hội
- Các hoạt động trong
ngày hội
-Trang trí ngày hội ngày lễ

iii. mạng hoạt động
TRNG MM NON SN CA
Toán:
+ Luyện tập, thc hành, trò chơi: Phân nhóm cây,
rau, hoa, quả theo loài hoặc theo lợi ích của cây.
+ Nhận biết số lợng, chữ số, số thứ t trong phạm vi
9. Tác, gộp các đối tợng trong phạm vi 9.
+ Đo độ dài (chiều cao) bằng một đơn vị đo nào
đó.
+ Phân biệt khối chữ nhật, khối trụ, khối vuông.
Khám phá khoa học
+ Quan sát, trò chuyện, thảo luận về đặc điểm, ích
lợi, điều kiện sống của một số cây, hoa, quả, rau
quen thuộc. Quá trình phát triển ca cây, quan hệ
giữa môi trờng sống và cây (đất, nớc, không khí,
ánh sáng).
+ Quan sát, phán đoán một số mối liên hệ đơn giản
giữa cây cối, con vật với môi trờng sống, với con
ngời.
+ Trò chuyện về thời tiết mùa xuân, ngày Tết.
+ Các hoạt động khác: thăm khu vờn trờng, thu
thập tranh ảnh, sách truyện về thế giới thc vật, tết
Nguyên Đán.
Tạo hình:
+ Vẽ, xé, nặn, dán, tô
màu các loại cây,
rau, củ, quả, hoa mùa
xuân.
+ Vẽ, tô màu các món
ăn ngày tết.

Âm nhạc: học hát,
nghe hát, vận động
theo nhạc các bài hát
liên quan đến chủ đề.
+ Trò chơi âm nhạc: Tai
ai tinh, Ai đoán giỏi, Ai
nhanh nhất
Giáo dục dinh d ỡng: Trò chuyện, thảo
luận, chơi các trò chơi về nội dung:
Phân biệt nhóm thc phẩm giàu chất
bột đờng và nhóm thc phẩm giàu
Vitamin và chất khoáng. Một số món
ăn đợc chế biến t nhóm thc phẩm
giàu chất bột đờng và rau, củ, quả.
Nhận biết một số rau quả giàu
Vitamin A.
+ Gọi tên và trò chuyện về các loại
quả, các món ăn.
+ Trò chuyện : ích lợi và cách sử dụng,
bảo quản của các loại cây, rau, hoa.
+ Trò chơi: Chọn rau, Tìm họ, Hái quả,
Hãy nói nhanh.
Phát triển vận động:
+ Chuyền bắt bóng trên đầu chạy
chậm 100m
+Đi trên ván dốc- đi khuỵu gối
+Chạy 18m trong khoảng 10giây
+ Bật tách khép chânqua 7ô - ném xa
+ Trò chuyện về một
số cây, rau, hoa,

quả.
+ Mô tả và gọi tên
các bộ phận, đặc
điểm nổi bật một số
loại cây và rau,
hoa, quả.
+ Đọc thơ, nghe
truyện về chủ đề
Thế giới thc vật.
+ Mô tả, kể chuyện
sáng tạo về một
buổi tham quan vờn
cây, thời tiết mùa
xuân, không khí
ngày Tết.
+ Thực hành chăm
sóc cây, bảo vệ
cây, bảo vệ môi tr-
ờng.
+ Trò chuyện về
các loại cây (rau,
của, quả) mà trẻ
yêu thích, các món
ăn ngày Tết.
+ Trò chơi VĐ: Xem
ai nhanh, Mèo đuổi
chuột, Kéo co,
Rồng rắn lên mây.
+ Trò chơi xây
dựng: Xây công

viên, vờn rau, vờn
cây, xếp vờn hoa,
ghép hoa và ghép
cây.
+ Trò chơi học tập:
Chiếc túi kì lạ.
Thế giới thực vật
xung
quan
h bé
Phát triển thẩm mĩ
Phát triển ngôn
ngữ
Phát triển nhận thức
Phát triển thể chất
Phát triển
tình cảm xã hội
TRNG MM NON SN CA
bằng 2 tay
+ Đi chạy dích zắc theo hiệu lệnh-
nhảy t trên cao xuống
+ S khéo léo của đôi bàn tay qua
hoạt động: tập làm công việc nội trợ
(nhặt rau, ép tỏi).
+ Trò chơi vận động: Ai nhanh hơn, ai
bay, ai ném xa hơn.
Chủ đề: thế giới thực vật (6 tuần)
Tuần 21. Chủ đề nhánh 1: Một số loại cây
(Thời gian thực hiện: từ ngày 25/1/2010-29/1/2010)
1. Yêu cầu:

+ Biết tên gọi, ích lợi và mô tả đợc một vài đặc điểm nổi bật, rõ nét của một
số cây quen thuộc, gần gũi với trẻ.
+ Phát triển óc quan sát, tính ham hiểu biết.
+ Yêu thích cây xanh, mong muốn đợc chăm sóc, bảo vệ và có một số thói
quen chăm sóc, bảo vệ (tới nớc, không bẻ phá cây).
2.Kế hoạch hoạt động tuần:
(Thời gian thực hiện: từ ngày 25/1/2010-29/1/2010)
TRNG MM NON SN CA
Hoạt động Nội dung
Đón trẻ
- Có thể cho trẻ quan sát một số loại cây có ở lớp, quan sát
chồi non và cho trẻ kể tên một vài cây trẻ biết.
- Trẻ hoạt động theo ý thích.
- Thể dục sáng:
+ Hô hấp 5: Máy bay ù ù.
+ ĐT tay: Đan tay đa ra trớc lên cao.
+ ĐT chân: Bớc khuỵu 1 chân ra phía trớc.
+ Đt bụng: Đứng quay ngời sang hai bên.
+ ĐT bật: Bật chân sáo.
- Điểm danh.
Hoạt
động
học
Thứ 2
25/1/2010
* Phỏt trin th cht
- Vận động : - Chuyền bắt bóng trên đầu- chạy chậm 100m
- Trò chơi : Ai bay
Thứ 3
26/1/2010

* Phỏt trin ngụn ng
- Làm quen với chữ cái : L,M,N
TC: Tìm lá cho cây
- Văn học: Kể chuyện Cây tre trăm đốt.
- Nhận biết các chữ cái trong tên của một số loại cây
Thứ 4
27/1/2010
* Phỏt trin nhn thc :
- Khám phá Khoa học: Các cây khác nhau
+ Phân biệt một số đặc điểm của cây và các bộ phận chính của
cây.
+ Quan sát chồi non trò chuyện về mối liên hệ đơn giản
giữa cây và môi trờng sống của nó.
Thứ 5
28/1/2010
* Phỏt trin thm m :
Âm nhạc : - Hát - vận động em yêu cây xanh.
- Nghe hát cây trúc xinh
- Trò chơi:Ai nhanh nhất
Thứ 6
29/1/2010
* Phỏt trin thm m :
- Tạo hình: Xé, dán công viên cây xanh.
+ Hát vận động Em yêu cây xanh

×