Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đồ án thiết kế hệ thống tự động trong cơ khí, chương 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (658.09 KB, 6 trang )

Chương 3:
CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
I. CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
2.3 TÍNH TRỤC
2.3.1 Xác định các thơng số cơ bản của trục
a) Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45

b

= 600MPa , ứng suất xoắn cho phép
[ ]

=
20MPa .
b)
Xác định sơ bộ đường kính trục :
3
/ 0.2[ ]
k k
d T


Suy ra
1
d
= 50mm ,
2
d
= 70mm ,
3
d


= 95mm
c)
Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm
đặt lực
Chọn sơ bộ chiều rộng ổ lăn theo đường kính
trục :
1
o
b
= 27 ;
2
o
b
= 35 ;
3
o
b
= 45 .
Chi
ều dài mayơ bánh đai :
12
m
l
= 1,5
1
d
=
22
m
l

= 75mm ;
22
m
l
= 1,5
2
d
=
23
m
l
= 105mm;
32
m
l
= 1,5
3
d
=145mm;
33
m
l
= 1,8
3
d
=170mm;
Theo b
ảng 10.3 chọn :
1
k

= 15 là khoảng cách từ mặt cạnh của chi
tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách
giữa các chi tiết quay ;
2
k
= 15 là khỏang cách từ mặt cạnh của ổ
đến th
ành trong của hộp ;
3
k
= 15 là khoảng cách từ mặt cạnh của chi
tiết quay đến nắp ổ ;
n
h
= 20 là chiều cao nắp ổ và đầu bulông .
Theo bảng 10.4 tính được :
12
l
= -90mm ;
22
l
= 100mm ;
23
l
= 220mm;
33
l
= 140mm ;
13
l

=
22
l
= 100mm ;
32
l
=
23
l
= 220mm ;
11 21 31
l l l
  
320mm;
d)
Xác định trị số và chiều của các lực từ chi tiết
quay tác dụng lên trục :
* Đối với trục 1 :
Lực tác dụng lên trục một bao gồm lực căng của
bộ truyền đai và lực của bánh răng 13 .
TÍNH TOÁN VÀ CHỌN VỎ HỘP
Vỏ hộp giảm tốc có nhiệm vụ đảm bảo vò trí
tương đối giữa các chi tiết và các bộ phận của máy,
tiếp nhận tải trọng do các chi tiết lắp trên vỏ
truyền đế, đựng dầu bôi trơn và bảo vệ các chi tiết
tránh bụi .
Vật liệu là gang xám GX15-32 .
Chọn bề mặt lắp ghép giữa nắp hộp và thân
hộp đi qua các trục để lắp các chi tiết thuận tiện và
dễ dàng hơn .

Bề mặt lắp nắp và thân được cạo sạch hoặc
mài, để lắp sít, khi lắp có một lớp sơn lỏng hoặc
sơn đặt biệt.
Mặt đáy lỗ dốc về phía lỗ tháo dầu với độ
dốc từ 1
0
3
0
, và ngay tại chỗ tháo dầu lõm xuống .
Kết cấu hộp giảm tốc đúc, với các kích thướt
cơ bản như sau:
- Chiều dày thân hộp :

= 0,03.320 + 3 =
13 mm
- Chiều dày nắp hộp :
1

=

= 13 mm
- Gân tăng cứng :
+ Chiều dày e = 0,8.

= 10 mm .
+ Chiều cao h = 46 mm .
+ Độ dốc khoảng 2˜
º
- Đường kính bulông nền : d
1

= 24 mm .
- Đường kính bulông cạnh ổ : d
2
= 16 mm .
- Đường kính bulông ghép bích nắp và
thân : d
3
= 12 mm .
- Đường kính vít ghép nắp ổ : d
4
= 10 mm .
- Đường kính vít ghép nắp cửa thăm : d
5
=
8 mm .
- Mặt bích ghép nắp và thân :
+ Chiều dày bích thân hộp : S
3
= 24
mm .
+ Chiều dày bích nắp hộp : S
4
= 22
mm .
+ Bề rộng bích nắp và thân : K
3
= 46
mm .
- Kích thước gối trục :
+ Đường kính ngoài và tâm lỗ vít ổ 1:

D
3
= 160 mm ; D
2
= 130 mm
+ Đường kính ngoài và tâm lỗ vít ổ 2:
D
3
= 170 mm ; D
2
= 140 mm
+ Đường kính ngoài và tâm lỗ vít ổ 3:
D
3
= 205 mm ; D
2
= 175 mm
+ Tâm lỗ bulông cạnh ổ : E
2
= 1,6.d
2
= 26 mm ; R2 = 1,3d
2
= 20 mm .
+ Chiều cao : h = 40 mm .
+ Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ :
K
2
= 48 mm.
- Mặt đế hộp :

+ Chiều dày (khi không có phần lồi)
S
1
= 34 mm
+ Bề rộng mặt đế hộp : K
1
= 70 mm ,
q = 100 mm
- Khe hở giữa các chi tiết
+ Giữa bánh răng với thành trong của hộp :

= 15
mm
+ Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp
1

= 50 mm
+ Giữa mặt bên các bánh răng với nhau : 15 mm
- Số lượng bulông nền :
( )/ 200 (994 365)/ 250 6
Z L B
    
bulông

×