ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ II (NĂM HỌC 2009-2010)
MÔN: HÓA 12 (CƠ BẢN)
Câu 1: Sục V lit CO
2
(đkc) vào 200 g dd Ca(OH)
2
7,4% thu được 10 g kết tủa, đun nóng dd lại thu
được kết tủa nữa . Vậy V là:
A 6,72 B 3,36 C 2,24 D 6,72; 2,24
Câu 2: 2(g) một kim loại kiềm thổ X tác dụng hết với H
2
O thu được 0,56 lit khí H
2
(0 oC,2atm ).
Vậy X là:
A Na B Ba C Mg D Ca
Câu 3: nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với H
2
O tạo bazo(kiềm)?
A Na
2
O, Ca, Ba, Al. B Be, Ba, K , Na.
C Na, K, Ca, BaO D MgO, Na, K, Ba.
Câu 4: Trong nhóm IA từ trên xuống thì:
A Bán kính nguyên tử tăng B Năng lượng ion hóa tăng.
C Tính khử giảm dần D Điện tích ion tăng
Câu 5: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 chất rắn : Mg, Al
2
O
3
, Al đó là
A HNO
3
B KOH C Dd HCl D H
2
O
Câu 6: Khí nào sau đây gây mưa axit?
A CO,CO
2
B NH
3
,,CO
2
C NO
2
,SO
2
D N
2
,O
2
Câu 7: Cho 24,4 g hỗn hợp Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
. Sau phản
ứng thu được 39,4 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. Vậy m
có giá trị là:
A 6,26g B 22,6g C 26,6g D 2,66g
Câu 8: Thạch cao sống có công thức là:
A CaSO
3
. B 2CaSO
4
.H
2
O. C CaSO
4
. D CaSO
4
.2H
2
O.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra.
A Ca(OH)
2
+ Ca(HCO
3
)
2
B Ca(HCO
3
)
2
+ Na
2
CO
3
C Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH D Ca(HCO
3
)
2
+ BaCl
2
Câu 10: Cho 15,6 g hỗn hợp Al và Al
2
O
3
t/d với dd NaOH thu được 0,3 mol H
2
. Số mol NaOH
cần dùng là:
A 0,6 B 0,4 C 0,8 D 0,2
Câu 11: Nhận định nào sau đây đúng?
A Thép là hợp kim của săt có chứa 0,01% đến 2% C và một lượng nhỏ các nguyên tố khác
B Gang là hợp chất của sắt có chứa từ 2% đến 5% C và một lượng nhỏ các nguyên tố khác
C Quặng xiderit có công thức là FeS
2
D Quặng hematit có công thức là Fe
3
O
4
Câu 12: 3,2 g hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dd HCl dư thu được
1,12 lit khí H
2
(đkc). Vậy 2 kim loại kiềm là
A Li, Na B K, Rb C Rb, Cs. D Na, K
Câu 13: Cho 5,6 lit CO
2
(đkc) sục vào 200ml NaOH 1M được dd A, dd A gồm:
A NaHCO
3
& Na
2
CO
3
B NaHCO
3
C Na
2
CO
3
& NaOH dư. D NaHCO
3
& NaOH
Câu 14: TN1: Nhỏ từ từ dd NH
3
vào dd AlCl
3
đến dư. TN 2: Sục từ từ CO
2
vào dd NaAlO
2
đến
dư.Hiện tượng xảy ra lần lượt ở 2 TN trên là:
A TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi không tan, TN2 tạo kết tủa keo trắng.
B Tạo kết tủa keo trắng.
C Tạo kết tủa keo trắng rồi tan. .
D TN1 tạo kết tủa keo trắng rồi tan, TN2 chỉ tạo kết tủa keo trắng.
Câu 15: Cặp chất nào sau đây dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu có CaSO
4
.
A Na
2
CO
3
, Ca(OH)
2
B Na
3
PO
4
, Ca(OH)
2
C Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
. D NaOH, Na
2
CO
3
.
Câu 16: Khí sục từ từ CO
2
vào dung dịch nước vôi trong cho đến dư ta thấy.
A Dd từ trong chuyển thành đục sau đó lại trong trở lại.
B Dd từ đục chuyển thành trong sau đó lại đục.
C Dd từ trong chuyển thành đục sau đó trong dần rồi lại đục.
D Dd từ trong chuyển thành đục do có tạo ra CaCO
3
kết tủa.
Câu 17: cho Fe tác dụng với S, Cl
2
, dd AgNO
3
dư, dd FeCl
3
, HNO
3
dư, dd FeCl
3
, HCl số phản
ứng cho ra muối Fe(III) là
A 3 B 4 C 2 D 5
Câu 18: Để phân biệt được 4 chất rắn sau ta chỉ cần dùng: Na, BaO, MgO, MgCl
2
A NaOH B HCl C Dd Na
2
CO
3
D H
2
O
Câu 19: khối lượng K
2
Cr
2
O
7
cần tác dụng đủ với 0,3 mol FeSO
4
trong môi trường H
2
SO
4
là
A 16,4g B 29,4g C 14,7g D 27,4g
Câu 20: Phân biệt các chất rắn sau:BaCO
3
, BaSO
4
, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, NaCl ta cần dùng:
A NaOH, Na
2
CO
3
. B H
2
O & quỳ tím. C NaOH, H
2
O. D H
2
O và axit HCl
Câu 21: cần bao nhiêu tấn quặng manhetit chứa 80% Fe
3
O
4
để có thể sản xuất được400 tấn gang
có hàm lượng Fe là 95%. Biết trong quá trình sản xuất hao hụt 1%
A 1,5 B 1,7 C 1,3 D 1,2
Câu 22: Để điều chế được Al người ta.
A Đpnc Al
2
O
3
trong Na
3
AlF
6
. B Điện phân dung dịch Al(NO
3
)
3
.
C đpdd AlCl
3
. D đpnc AlCl
3
Câu 23: cho các chất: FeO, FeS, FeCO
3
, Fe
3
O
4
, FeCl
2
Fe(OH)
3
, tác dụng với HNO
3
loãng số phản
ứng oxi hóa khử xảy ra là
A 3 B 5 C 4 D 6
Câu 24: V lit dd NaOH 1 M nhỏ từ từ vào 300ml dd AlCl
3
1 M thu được 7,8 g kết tủa. Vậy V có
gía trị cực đại là:
A 1,1 lit B 0,8 lit C 0,3; 1,1 lit D 0,3 lit
Câu 25: X là hợp chất của sắt, X tác dụng với dd H
2
SO
4
loãng tạo dd Y. Y có khả năng hòa tan
được Fe và làm mất màu dd thuốc tím. Vậy X là
A FeS B FeO C Fe
2
O
3
D Fe
3
O
4
Câu 26: cho Cu tác dụng với các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng?
A Dd FeCl
3
B NaNO
3
và HCl C HCl D HCl có O
2
Câu 27: Nhóm chất nào sau đây lưỡng tính.
A Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
, Al(NO
3
)
3
. B NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
C Na
2
CO
3
, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
. D KHCO
3
, AlCl
3
, Al(OH)
3
.
Câu 28: CaSO
4
A Ca(HCO
3
)
2
A. Vậy A là
A CaSO
4
B Ca(OH)
2
C Ca
3
(PO
4
)
2
D
CaCO
3
Câu 29: Al phản ứng hết được với nhóm chất nào sau đây:
A O
2
, Cl
2
, HNO
3
đặc nguội, MgCl
2
, FeO.
B H
2
SO
4
loãng, H
2
SO
4
đặc nguội, dd CuSO
4
, NaOH, Fe
2
O
3
.
C O
2
, S, HNO
3
, dd FeCl
2
, KOH, Fe
3
O
4
D O
2
, N
2
, HNO
3
loãng, HCl. Ca(OH)
2
, NaCl, Cr
2
O
3
.
Câu 30: Điều chế NaOH trong công nghiệp bằng cách.
A Đpdd NaCl có màng ngăn. B Cho Na +H
2
O.
C Đpdd NaCl không có màng ngăn. D Đpnc NaCl
Câu 31: Hòa tan 2,3 g Na vào 197,8g H
2
O được dd A. Dung dịch A có C% là:
A 2% B 4% C 10%. D 20%
Câu 32: Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm. Phản ứng hoàn toàn
cho ra chất rắn A. A tác dụng với dung dịch NaOH dư cho ra 3,36 lit H
2
(đktc) để lại chất rắn B.
Cho B tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư, có 8,96 lit khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe
2
O
3
trong hỗn
hợp X theo thứ tự trên là:
A 10,8g; 16g. B 13,5g; 32g C .6,75g; 32g D 13,5 g; 16g
Câu 33: có thê phân biêt SO
2
và CO
2
bằng
A dd KMnO
4
B Quì tím C Nước vôi trong D Dd Ba(OH)
2
Câu 34: Cấu hình : 1s
2
2s
2
2p
6
không phải của:
A Mg
2+
B Al
3+
C Ca
2+
D Ne
Câu 35: Phản ứng nào sau đây ion Na
+
bị khử.?
A đpdd NaCl B Đpnc NaCl C NaOH + HCl D Nhiệt phân NaHCO
3
Câu 36: Một lọai nước ngầm có chứa nhiều các muối :Ca(HCO
3
)
2
, MgSO
4
, Na
2
SO
4
, CaCl
2
, KCl
thuộc loại
A Nước mềm. B Nước cứng toàn phần.
C Nước cứng tạm thời. D Nước cứng vĩnh cửu.
Câu 37: khử hoàn toàn 35,2g hỗn hợp Fe, FeO, CuO , MgO ,Fe
3
O
4
bằng một lượng CO vừa đủ
thu được mg rắn và 4,48 lít CO
2
(đkc). Giá trị m là
A 23 B 64 C 32 D 35
Câu 38: Từ dd CaCl
2
điều chế Ca ta phải :
A Cô cạn dd rồi nhiệt phân CaCl
2
. B đpdd CaCl
2
.
C Cô cạn dd và đpnc. D Chuyển về CaO rồi dùng CO để khử CaO.
Câu 39: Có thể dùng bình bằng Al để đựng:
A Dd NaOH B Dd Na
2
CO
3
. C HNO
3
đặc nguội. D Dd nước vôi.
Câu 40: hh X gồm các chất Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
,BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho X tác dụng
với H
2
O đun nóng ,dd thu được chứa
A NaCl,NaOH,BaCl
2
B NaCl C NaCl,NH
4
Cl D NaOH,Na
2
CO
3
Ðaìp aìn
1. A 2. D 3. C 4. A 5. B 6. C 7. D 8.
D 9. D 10. B 11. A 12. D 13. B 14. B 15. C
16. A 17. A 18. D 19. C 20. D 21. B 22. A
23. B 24. A 25. D 26. C 27. B 28. D 29. C
30. A 31. A 32. D 33. A 34. C 35. B 36. B
37. C 38. C 39. C 40. B