1
1
Bài Giảng
Quản Trị Dự Án
NGUYỄN KHÁNH BÌNH
Khoa QTKD – ĐHCN tp HCM
2
Chương I: Đối tượng nghiên cứu & các khái niệm
Chương II: Thiết lập dự án
Chương III: Lựa chọn dự án đầu tư
Chương IV: Quản trị thời gian thực hiện dự án
Chương V: Quản trị chi phí thực hiện dự án
Chương VI: Quản trị việc bố trí & điều hòa nguồn
lực thực hiện dự án
Nội dung môn học
QUẢN TRỊ DỰ ÁN
3
Tài liệu tham khảo
v Giáo trình quản trị dự án đầu tư –TS
Phạm Xuân Giang, Nhàxuất bản ĐHQG,
năm 2009
v Giáo trình Phân tích –thẩm định dự án
đầu tư –THs Võ Xuân HỒng, ThS Trần
Nguyễn Minh Ái, ĐHCN tp HCM, 2004
v Thẩm định dự án đầu tư –VũCông Tuấn,
NXB Tài chính, năm 2007
2
4
YÊU CẦU MÔN HỌC
v Kiến thức kinh tế, tài chính, nhân
sự
v Xác suất, thống kê
v Toán kinh tế, toán tài chính (Sơ
đồ Pert, sơ đồ Gantt, thời giácủa
tiền tệ, lãi suất, …)
5
Đánh giákết quả học tập
v Chuyên cần
v Kiểm tra giữa kỳ
v Tiểu luận
v Kiểm tra cuối kỳ
6
Chương I: ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU & MỘT
SỐ KHÁI NIỆM
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ, phương pháp
1.1.1. Đối tượng & nội dung môn học
1.1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu môn học
1.1.3. Phương pháp nghiên cứu
1.2. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1. Đầu tư
1.2.2. Dự án đầu tư
1.2.3. Ba giai đoạn triển khai dự án đầu tư
1.2.4. Bố cục dự án đầu tư
1.2.5. Nghiên cứu một số nội dung dự án khả thi
3
7
1.1.1. Đối tượng & nội dung môn học
+ Chủ thể: người quản lý
+ Đối tượng: dự án
+ Quản trị dự án à thời gian, chi phí, nguồn lực
* Thời gian: tiến độ (sơ đồ GANTT – sơ đồ
PERT) à rút ngắn thời gian
* Chi phí: tiết kiệm
* Nguồn lực: nhân lực, vốn, thời gian, máy
móc, à bố trí và điều hòa phù hợp nhu cầu về
từng loại nguồn lực, từng giai đoạn, ưu tiên nguồn
lực chủ đạo
8
1.1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu môn học
- Nội dung, bố cục dự án
- Các bước tiến hành lập một dự án
- Cách tính, quy tắc, tiêu chuẩn lựa chọn dự án
- Các bước của quá trình quản lý dự án
- Phương pháp bố trí, điều hòa nguồn lực
9
1.1.3. phương pháp nghiên cứu
- QTDA = Khoa học kinh tế à chủ nghĩa duy vật
biện chứng
- Toán học, xác suất thống kê, quản trị tài chính,
phân tích hệ thống, kế hoạch hóa.
4
10
1.2.1. Đầu tư
a. Đầu tư
- Hoạt động kinh tế, sử dụng vốn để sinh
lợi cho nhà đầu tư và cho xã hội
- Nhà đầu tư: tổ chức – cá nhân
- Vốn: tài sản hữu hình – tài sản vô hình
- Hoạt động đầu tư àLuật Đầu tư – Luật
Doanh nghiệp –– Luật Hợp tác xã
11
b. Phân loại đầu tư
* Theo quản trị vốn
- Đầu tư trực tiếp: (vốn + quản lý) à chủ đầu tư: công ty
liên doanh, 100% vốn nước ngoài, …
- Đầu tư gián tiếp: mua bán chứng khoán, cho vay
* Theo nội dung kinh tế: đầu tư lực lượng lao động, đầu tư
xây dựng cơ bản, đầu tư tài sản lưu động
*
Theo mục tiêu đầu tư: đầu tư mới, đầu tư mở rộng, đầu
tư cải tạo
12
•Theo nguồn vốn
(1).Vốn trong nước
(2). Vốn ngoài nước:
a. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức –ODA –Official
Development Assistance
+
‘’H
ỗ
tr
ợ
’’:
Vay không lãi suất hay LS thấp trong thời
gian dài (Viện trợ).
‘’Phát tri
ể
n’’
à phát triển kinh tế.
‘’Chính th
ứ
c’’
à Nhà nước vay
+ Hợp tác giữa Nhà nước & nhàtài trợ
+ Nhàtài trợ: Chính phủ nước ngoài, tổ chức liên Chính
phủ, liên quốc gia
+ Hình thức cấp: ODA không hoàn lại; ODA vay ưu đãi có
yếu tố không hoàn lại ít nhất 25%
+ Phương thức cấp: hỗ trợ cán cân thanh toán, hỗ trợ
chương trình, hỗ trợ dự án
5
13
Một số bất lợi khi nhận vốn ODA
-Nhận viện trợ gắn với các điều kiện mậu dịch
không thỏa đáng; Kèm theo mua hàng của nước
viện trợ một cách không phùhợp, thậm chíkhông
cần thiết; tiếp nhận chuyên gia (phải trả lương) cho
những lĩnh vực không cần thiết, …
-Dởbỏhàng rào thuế quan đối với các mặt hàng
bảo trợ trong nước à nhập khẩu hàng từ nước tài
trợ
-Cóthể gây lãng phí, sử dụng vốn kém hiệu quả,
không hợp lý, thất thoát, thiếu kinh nghiệm trong
tiếp nhận vốn vàxử lý, điều hành dự án à chất
lượng công trình thấp à Nước tiếp nhận ODA lâm
v
à
o n
ợ
n
ầ
n
14
b. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài –FDI –
Foreign Direct Investment
Cá nhân, công ty nước ngoài đầu tư dài hạn à
Lập cơ sở SXKD + Quản lý
L
ợ
i ích
: bổ sung nguồn vốn trong nước, tiếp thu
công nghệ, kỹ thuật quản lý, tham gia mạng lưới
sản xuất toàn cầu, giải quyết việc làm, tăng
nguồn thu ngân sách
15
c. Các hình thức đầu tư trong xây dựng cơ
bản
(1).Hợp đồng hợp tác kinh doanh(BCC –Business
Cooperation Contract): Hợp tác giữa các nhàthầu,
phân chia lợi nhuận, không cần thành lập pháp
nhân
(2).Hợp đồng Xây dựng –Kinh doanh –Chuyển
giao: BOT –Build Operat Transfer: Ký kết à Xây
dựng à Kinh doanh à Chuyển giao cho Nhà nước
(3).Hợp đồng Xây dựng –Chuyển giao –Kinh
doanh: BTO –Build –Transfer –Operat
(4).Hợp đồng Xây dựng –Chuyển giao:
BT
–
Build
-
Transfer
6
16
1.2.2. Dự án đầutư
a. Kháiniệm
Các hoạt độngdựkiếnvớicácnguồnlực
& chi phí cầnthiết, theomộtkế hoạchvới
thờigianvà địa điểm xác định để tạomới,
mở rộnghoặc cải tạonhững đốitượng
nhất địnhnhằm mụctiêukinhtế xã hội
17
b.
Phân
loạ
i
dư
̣
á
n
đ
ầ
u
tư
b.1. Theo qui mô& tínhchất Dự ánquan
trọngquốcgia: do Quốchộithôngqua,
mangtầmchiếnlượcquốcgiavà quốctế,
quyết địnhquốckế dânsinh(an ninhquốc
phòng; chính trị xã hội; khucôngnghiệp;
sảnxuấtchất độc hại, chấtnổ)
b.2. Theo Vốn& ngành
+ Côngnghiệp điện, dầukhí, hoá chất,
phân bón, xi măng, luyệnkim, khoáng sản,
cầu cảngbiển, sânbay, đườngsắt, quốc
lộ:
* A: > 600 tỷ VND
* B: 30 -600 tỷ VND
* C: < 30
ty
̉
VND
18
+ Thuỷ lợi, giaothông, cấp thoátnước, kỹ thuật
điện, điệntử, tin học, vậtliệu, bưu chínhviễn
thông:
* > 400 tỷ: A; * 20 –400 tỷ: B; * < 20 tỷ: C
+ BOT trongnước, hạ tầng, khu đôthị mới, công
nghiệpnhẹ, sànhsứ, thuỷ tinh, hoá dược, thuỷ
sản, lâm sản, bảotồnthiênnhiên: * > 200 tỷ: A; * 15
200 tỷ: B; * < 15 tỷ: C
+ y tế, vănhoá giáo dục, phátthanhtruyền hình,
xâydựngdân dụng, du lịch, thể thao, nghiêncứu
khoa học: * > 100 tỷ: A; * 7 –100 tỷ: B; * < 7 tỷ : C
7
19
1.2.3. Bagiai đoạn triển khai dự án
A. Giai đoạn tiền đầu tư
- Cơ hội đầu tư (khả năngsinhlợitừngcơhộiàvốn, kinhnghiệm,
chính sáchNhà nước, hứngthú…
- Nghiên cứu tiền khả thi(dự án có quymôlớn)à tiêuchuẩnlựachọn
cơ hội(chính sáchNhà nước, thị trường còntrống, cạnhtranh
khônggay gắt, hiêu quả, khả năng tài chínhphù hợp, khả thi, …
-Nghiên cứu khả thi: giốngnghiêncứutiềnkhả thinhưng độ tin cậy
caohơn
-Thẩm định & duyệt DA: đạt à cấp phép; không đạt à loại
B. Giai đoạn thực hiện DA: thiếtkế, thicông, lắp đặt máy móc, chạy
thử à khai thác
C. Giai đoạn đánh giá hậu DAà mức độ đạt mụctiêu à tiếp tục?
20
1.2.4. Thiếtlập& Thẩm địnhdự án đầutư
* Thiếtlậpdựán
•Phân tích, tính toán, lậpphương án à hệ thống cáctiêu
chuẩnkinhtế, kỹ thuật à tínhkhả thi củadựán
•Căncứkhoa học, chi tiết à hấpdẫnngân hàng, nhà đầutư,
chínhquyền
* Thẩm định
•Phân tích, kiểmtra, so sánh, đánhgiá nhữngmặthoạt động
tươnglai củadựán
•Ngân hàng à thuhồivốn+ lãi
•Nhà nước à thuế, hiệu quả kinhtế, xã hội, môitrường
•Nhà đầutưàlợinhuận
21
1.2.5. Quản trị dự án đầutư
Hoạch định, tổ chức, quảnlý cáccôngviệc
và tàinguyên à đạt mụctiêutheothờigian,
chi phí và tàinguyên địnhtrước:
•Lập& thẩm địnhdựán
•Thựchiệndựán(sảnxuất, kinhdoanh, …)
• Đánhgiá hiệu quả từngthờikỳ & cả vòng đờidựán
•Kếtthúc, thanhlý, phânchia tài sản
8
22
ChươngII
THIẾT LẬP DỰ ÁN ĐẦU TƯ
23
NộiDung
I. Vaitrò & yêucầucủamộtsố dự án
đầutư
II. Bagiai đoạntriểnkhai& thựchiện
mộtdự án đầutư
III. Bố cụcmộtdự ánkhả thi
IV.Nghiêncứumộtsố nộidung cơ
bản củadự ánkhả thi
24
I. Vaitrò & yêucầucủamộtdựánđầutư
1. Vaitrò
-Căncứđể:
* đầutư
* gópvốn
* Nhà nướcxem xétcấpphép
* xâydựngkế hoạch đầutư, theo dõi,
thựchiệndựán
* Cơ sở đánhgiá, điều chỉnhtrongkhi
thựchiện.
9
25
2. Yêucầu
-Tínhkhoa học: chính xác, tin cậy, dự phòng
rủiro
- Tínhthựctiễn: điềukiệnthựctế liênquan
(mặtbằng, vốn, vậttư, thử nghiệm, phù hợp
điềukiệnkinhtế, xã hội
- Tính pháplý: chính sách, vốn, tàinguyên,
môitrường, văn hóa, tôn giáo, …
- Tínhchuẩnmực: tuânthủ quy địnhquốcgia
& quốctế
26
II. Bagiai đoạntriểnkhai& thựchiện DAĐT
1. Giai đoạntiền đầutư
a. Nghiêncứucơhộiđầutư
Căncứvốn, chuyênmôn, quảnlý, kinhnghiệm, chính
sáchNhà nước, nhucầuthị trường, khả năngsinhlờià
tìmkiếmkhả năng đầutư:
-mụctiêu& sự cầnthiết đầutư
-vốndựtính đầutưvào tài sảncố́định, lưu động
-nguồnvốndựtính(tự có, vay, khác)
- ước tínhhiệu quả kinhtế (lợinhuận, doanhlợi, thời
gian hoànvốn)
à kếtluậnvề cơ hội đầutư.
27
b. Nghiêncứutiềnkhả thi
- Đánhgiá, lựa chọncơhội có triển vọng, phù hợpnhất
vớichủ đầutư.
(phù hợp chính sáchNhà nước, cạnhtranhkhônggay
gắt, có hiệu quả kinhtế, tài chínhphù hợp, khả thi)
-Thường đượcthựchiệnvớinhữngdựán có qui môlớn
(điệnBắcNam, nhà máy lọcdầuDung Quất).
c. Nghiên cứu khả thi: giốngnghiêncứutiềnkhả thinhưng
độ tin cậycaohơn(xét điềukiệnkhắckhehơn)
d. Thẩm định& phêduyệtdựán
-không đạt à loại
- đạt à đượccấpgiấy phép.
10
28
2. Giai đoạnthựchiện đầutư
Thiếtkế chi tiết, thương thảo, ký hợp đồngxây
dựng, cung ứng máy móc…, lậpBan quảnlý DA,
nhận máy mócthiết bị, vận hành, khai thácDA.
3. Giai đoạn đánhgiá hậuDA
-So sánhkết quả thể hiệntrong bảnDA vớithựctế
theotừngnăm, có đạt mụctiêu? Có nêntiếp tục?
-Qua đó đánhgiá trình độ lập, thẩm định& quảnlý
DA.
29
III. Bố cụcmộtDA khả thi
1. Mục lục
2. Lờimởđầu
3. Sự cầnthiết phải đầutư
4. Tómtắtdựán(tên, chủ DA, đặc điểm đầutư, mục
tiêu, sảnphẩm, sảnlượng, nguồnnguyênvậtliệu, hình
thức đầutư, xâydựng, vốn, thị trường, hiệu quả tài
chính, hiệu quả kinhtế, xã hội, môitrường).
5. Nộidung chínhDA (phân tíchchi tiết: thị trường,
côngnghệ -kỹ thuật, tổ chức quảnlý, hiệu quả tài
chính, kinhtế, xã hội, môitrường).
6. Kếtluận& kiếnnghị
7. Phụ lục.
30
IV. Nghiêncứu1 số nộidung cơ bản củaDA khả thi
1. Thị trường: cung–cầu, khách hàng, sảnphẩmthaythế,
giá, chấtlượng, cạnhtranh, hàngnội–ngoạinhập, …
- Đốivớithị trườngnước ngoàià chính sáchXN khẩu,
chính sách bảohộ mậu dịch củanướcnhậpkhẩu, quanhệ
2 nước, phươngthứcmua bán, vậnchuyển, tỷ giá ngoại
tệ,…
- Dự báo nhucầubằngmô hình toánvà ngoạisuy:
+ lượngtăng giảmtuyệt đối bìnhquân
+ tốc độ pháttriển bìnhquân
+ phương pháp bìnhphươngnhỏ nhất
+ trựctiếptiếp xúcthị trường
+ nghiêncứucácnhà cạnhtranh xác địnhmứccung
11
31
Dự báobằngmô hình ngoạisuy
• a. Lượngtăng giảmtuyệt đối bìnhquân
Với
•y
(n+L)
: số dự báoy
n
vày
1
làmứcđộcuốicùngvà
đầutiêntrongdãysốdùngchodựbáo
•L: độ dàicủathờigiandựbáo
• Phươngphápnày đượcápdụngkhi:
Cácy
i
–y
i-1
xấpxỉnhau
• Độ dàicủathờigiandựbáokhông đượcvượt
quá1/3 thờigiancủadãysốquákhứ.
s
Lyy
nLn
+=
+ )(
1
1
-
-
=
n
yy
n
s
32
b. Dự báobằngtốcđộpháttriển bìnhquân
• Với:
• Trong đó: t -làtốcđộpháttriểnbìnhquân
• -n làsốthờigian
Phươngphápnày đượcápdụngkhi:
Cácy
i
/y
(i-1)
xấpxỉnhau(tốc độ pháttriểnxấpxỉnhau)
Độ dàicủathờigiandựbáocũngkhông đượcvượtquá
1/3 thờigiancủadãysốquákhứ.
L
nLn
tyy )(
)(
=
+
1
1
-
=
n
n
y
y
t
33
c. Dự báobằngphương pháp bìnhphương bé nhất
* Phươngtrình đườngthẳng: y
t
= a
0
+ a
1
t
∑y=na
0
+a
1
∑t
∑yt=a
0
∑t+a
1
∑t
2
* PhươngtrìnhParabol: y
t
= a
0
+ a
1
t + a
2
t
2
∑y=na
0
+a
1
∑t+a
2
∑t
2
∑yt=a
0
∑t+a
1
∑t
2
+a
2
∑t
3
∑yt
2
=a
0
∑t
2
+a
1
∑t
3
+a
2
∑t
4
* Phươngtrìnhhàmmũ: y
t
= a
0
a
1
t
∑lgy= nlga
0
+lga
1
∑t
∑tlgy= lga
0
∑t+ lga
1
∑t
2
…
Trong đó: -y làmứccầuthựctế
-y
t
làmứccầudựbáo
-n làsốnăm
12
34
C 1. Côngthức tính cácthamsố đườngthẳng
HQ
1
2
.
.
nytty
a
nttt
-
=
-
ååå
ååå
n
t
a
n
y
a
å
å
-= .
10
35
Vì t là thứ tự thờigian, có thể chọnsaocho ,
cầnchú ý số biếnquan sát là chẳn hay lẻ.
•Côngthức tính cácthamsố của đườngthẳngtrở nên
đơngiảnhơn:
• Phương trình đườngthẳngsửdụngkhilượng
tăng giảmtuyệt đốiliên hoànxấp xỉ nhau
0=
å
t
å
å
=
2
1
t
yt
a
y
n
y
a
0
==
å
36
C 2. Phương trìnhParabol à tốc độ PT liên
hoànxấp xỉ nhau
•Ta có côngthức tính cácthamsố:
422
0
422
.
tytyt
a
nttt
-
=
-
åååå
ååå
22
2
422
.
.
ntyty
a
nttt
-
=
-
ååå
ååå
å
å
=
2
1
t
yt
a
13
37
C 3. Phương trìnhmũ à tốc độ tăng
liên hoànxấp xỉ nhau:
a
0 –
điểmgốccủaPTHQ
•a1 –tốcđộtăngtrung bìnhtheo đơn vị thờigian
n
y
a
å
=
lg
lg
0
å
å
=
2
1
lg.
lg
t
yt
a
t
t
aay
10
.=
38
d. Dự báobằng điềutratrựctiếpthị trường
PhươngphápDelphi:
+ Điềutratrựctiếp ngườitiêudùngvà người
bánhàng+ lấyý kiếncủachuyêngiatrong
vàngoàidoanhnghiệp, trongvàngoài
ngành, cácnhàquảntrị caocấp, cácnhà tư
vấn đầu tư.
+ Xétthêm cácảnh hưởng: giá cả, thunhập, dân
số, hàng thay thế, hàng bổ sung, …
39
e. Dự báomứccungqua nghiêncứucácnhà cạnh
tranh
• Cácnhà sảnxuất chính(sảnlượng, điểm mạnh–
yếu, cácthay đổi, …)
• Cácnhà nhậpkhẩu(khốilượngSP, khả năngnhập
khẩu, chính sách bảohộ, …)
14
40
f. Xác địnhgiábánsảnphẩm, dịchvụdựán
+ Lậpdựtoángiáthành,dự kiếnmộttỷlệlãithíchhợp
+ Giábánloạisảnphẩm, dịchvụtươngtựtrênthị trường
+ Yếutốcạnhtranhvàkhả năngchi trả của ngườitiêu
dùng
+ Phươngphápgiớithiệusảnphẩm
+ Phươngthức đẩymạnhsứcmua
+ Phươngángiáthíchhợp đốivớitừngmùa, từngvùng,
miền, từngsố lượngvàtừngloạikháchmua hàng.
41
g. Phântíchkhả năngcạnhtranhcủasảnphẩm
-Phântíchkhả năngcạnhtranhvềgiátrị sử
dụng
-Phântíchkhả năngcạnhtranhvềgiácả, thanh
toán
-Phântíchvềkhả năngphânphối
-Phântíchcáclợithế: về thuế, phívậnchuyển,
bảohộ, hậumãi
42
2. Nghiêncứucôngnghệ kỹ thuật củaDA
-Môtả đặc tính sảnphẩm
-Lựachọncôngsuất củaDA (máy chạy24 h/ngày, 1 –
1,5 ca/ngày,…)
-Lậpchương trình sảnxuất hàngnămcủaDA
-Lựachọncôngnghệ, kỹ thuật sảnxuất
-Nghiêncứucơsở hạ tầng(điện, nước, giaothông,…)
-Lựachọn địa điểmthựchiệndựán(cơ sở hạ tầngthuận
tiện, cungtiêudễ dàng, môitrườngtựnhiên, kinhtế tạo
điềukiệnhợptáctốtvớicáccơsởkháctrong địa
phương…)
- Lịch trìnhthựchiệndựán(sơ đồ Pert, biểu đồ Gant).
15
43
- Côngsu
ấ
tlýthuy
ế
t
Điềukiệnsảnxuấtlýtưởng, máymóc, thiếtbịlàmviệc
24h/ngày, 365 ngày/năm.
-Côngsu
ấ
tthi
ế
tk
ế
Điềukiệnsảnxuấtbìnhthường(300 ngày/năm,1-1,5
ca/ngày, 8h/ca).
-Côngsu
ấ
tth
ự
ct
ế
Điềukiệnsảnxuấtthựctế. Theo kinhnghiệmcácdựán đã
thựchiệntrước đây(nămthứ 1 bằngkhoảng50%, nămthứ 2
là75% và ở nămthứ 3 trở đibằng90% -100% côngsuất
thiếtkế).
-Côngsu
ấ
tkinht
ế
t
ố
ithi
ể
u
Hay côngsuấthòavốnàdựánkhôngcólờicũngkhôngbịlỗ
Côngsuất= Tổng địnhphí
hòavốn Giábán-Biếnphímộtsảnphẩm
CôngSuấtcủaDựÁn
44
Lựachọncôngnghệ kỹ thuậtsảnxuất
Phầncứng
Baogồmcácloạimáymóc, thiếtbị, công
cụ, nhàxưởng
Phầnmềm
-Quytrình, phương pháp sản xuất, dữ
liệu, thuyết minh, môtảsáng chế, chỉ
dẫnkỹthuật, kiểmtrakỹthuật,
catalogue
-Kiếnthức, kỹ năng, kỹ xảo…củangười
lao động
45
NHU CẦU VỀ SỐ LƯỢNG, CHẤT LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
L=Lđộngtrựctiếp(T)+Lđộngphụcvụ(P)+ Lđộngquảnlý(Q)
*Tínhs
ố
lư
ợ
nglao đ
ộ
ngtr
ự
cti
ế
p(T)
(1)
D
ự
avào đ
ị
nhm
ứ
cs
ả
nlư
ợ
ng
+Qi: số lượngsảnphẩmhoặckhốilượngcôngviệci
+wi: địnhmứcsảnphẩmhoặc địnhmứckhốilượngcông
việccủamộtlao động
(2)
D
ự
avào đ
ị
nhm
ứ
cth
ờ
igian
+ĐMi: địnhmứcthờigian để sảnxuất 1 đơn vị sảnphẩm
+Tbq: thờigianlàmviệcthựctếbìnhquâncủa 1 lao động
trongmộtnăm (thườnglấy300 ngày)
å
=
i
i
W
Q
T
bq
ii
T
ĐMQT
1
**
å
=
16
46
Tínhsốlao độngDựa vào định mức đứng máy
Phương pháp này thích hợp để xác định số lao động
trực tiếp trong các loại hình doanh nghiệp: sợi, dệt, nuôi
dạy trẻ, chăn nuôi gia súc…căn cứ vào định mức đứng
máy, định mức nuôi dạy trẻ hoặc định mức chăn nuôi gia
súc:
+ Mi: Số lượngloạimáy i đượchuy động để sử dụng
trong1 năm
+ ĐMi: địnhmức đứngmáyloạii (cái/người)
+ hi: hệ số sử dụngthờigianlàmviệc, bằngthờigian
làmviệcthựctế/thờigianlàmviệctheochế độ củamỗi
lao động
+ Soca: Số calàmviệccủamáymóc, thiếtbịtrongmột
ngày
ii
i
h
Soca
ĐM
M
T *
å
=
47
3. Nghiêncứunộidung tổ chức quảnlý thựchiện& nhânsự
a. Lựa chọn hìnhthứctổ chức đầutưđểthựchiệnDA
(Đtư mới, Đtư cải tạo, mở rộng)
b. Xác địnhcơcấutổ chức quảnlý vận hànhDA
-Tổ chức quảnlý SXKD củaDA cácbộ phận quảnlý,
cácquychế, nhiệm vụ & quyền hạn, …
-Sơđồtổ chức quảnlý: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp
thựchiện
c. Dự kiếnsố lượng, chấtlượngvà tiềnlươnglao động
choDA.
48
4. Phân tíchhiệu quả tài chínhDA
- Ướclượngtổngmứcđầutư(tổngmứcđầutưvốn
cố địnhvà lưu động) & nguồnvốnđầutư
-Dựtrù chi phí SXKD hàngnăm
-Dựtrù doanhthu& lợinhuận hàngnăm
-Lậpbảngdựtrù cân đốikế toán
17
49
DỰ TRÙCHI PHÍSẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DỰ ÁN
Giáthành đvsp
Khốilượngsảnphẩm
Tổngcộng
1.Chi phínguyênvậtliệutrựctiếp…
2. Chi phínhâncôngtrựctiếp…
3. Chi phísảnxuấtchung…
4. Chi phíquảnlýdựán…
5. Chi phíbánhàng…
NămKhoảnmụcchi phí
50
Dự trùdoanhthu& lợinhuận/ DA
10. Lãisauthuế (8-9)
9. Thuế thunhậpdoanhnghiệp
(8* Thuế suấtthuế TNDN)
8. Lãitrướcthuế (6-7)
7.Tổng chi phísảnxuấtkinhdoanh
6. Doanhthuthuần(4-5)
5. Cáckhoảngiảmtrừ
4. Tổngdoanhthu(1+2+3)
1. Doanhthutừhọat độngchính
2. Doanhthutừhọat độngphụ
3. Doanhthukhác
321
Năm
51
Lậpbáocáongânlưutheophươngpháptrực
tiếp
Năm 0 1 2 3
…
-Dòngngânlưuvào(Inflows)
-Dòngngânlưura(Outflows)
-
Dòngngânlưuròng(NCF: Net cash flows)
18
52
Lậpbáocáongânlưubằngphươngphápgián
tiếp
NCF = dònglãisauthuế (+) cáckhoảnchi màkhôngphải
(hoặcchưaphải) chi bằngtiềnmặt(chi phíkhấuhao, tiền
muachịuvậttư…) (–) cáckhoảnthumàkhôngthu(hoặc
chưathu) đượcbằngtiềnmặt(tiềnbánchịuhànghoá, dịch
vụ)
à Khôngcódòngngânlưuvàovàdòngngânlưura.
à Muốncócảdòngngânlưuvàovàdòngngânlưura, ta
phải điềuchỉnhcảbáocáodựtoánkếtquả hoạt độngkinh
doanh để saochodòngtổngdoanhthutrở thànhdòng
ngânlưuvào, còndòngtổngchi phítrở thànhdòngngân
lưuracủadựán.
53
Theo quan điểmtổng đầutư
-Dòngngânlưuvào(inflows), có:
+ Số tiềnthựcthutrongkỳ(doanhthubánhàngvàhoạt động
khác)
+ Thựcthutừcáckhoảnphảithu
+ Thu từ thanhlýtàisảncốđịnh
+ Thu khác(từ trợ cấp, ứngtrướccủakhách)
+ Giảmtrongtàisảnlưuđộng, như: giảmtồnquỹ tiềnmặt,
hàngtồnkho, nguyênliệu…cuốikỳso đầukỳ.
-Dòngngânlưura(oufflows), có:
+ Chi đầutưmua đất đai, tàisản
+ Số thựcchi tiềnmặtmuanguyênvậtliệu, hànghoátrongkỳ
+ Chi bảotrì, bảodưỡngmáymóc, thiếtbị
+ Chi phíbánhàng; chi phíquảnlý đượcphânbổchodựán
+ Tăngtrongtàisảnlưuđộng, như: tăngtồnquỹ tiềnmặt,
hàngtồnkho, nguyênvậtliệu…cuốikỳ so đầukỳ
+ Chi trả thuế vàcáckhoảnchi trả trước…
+ Chi phícơhộicủatàisản
54
-Hiệu quả tài chính à mang lạilợiíchchochủ
đầutư
-Hiệu quả kinhtế à lợi íchchoxã hội
-Hiệu quả kinhtế cao, hiệu quả tài chínhthấp à
Nhà nướckhuyến khích(miễn giảmthuế, ưu đãi
vayvốn…)
-Phương pháp xác địnhhiệu quả kinhtế
+ giá trị giatăng củaDA
+ việc làm& thunhập củangườilao động
+ đóng gópchongân sáchNhà nước
+ hiệu quả kinhtế khác.
-Phân tích ảnhhưởngmôitrườngsinh thái.
5. Phân tíchhiệu quả kinhtế –xã hội–môi
trường
19
55
ChươngIII
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÁC DỰ
ÁN ĐẦU TƯ
56
NộiDung
1. Lãisuấttínhtoán
2. Cácphươngpháptínhkhấuhao
3. Cácchỉ tiêucơbảndùngphântích
tàichínhcácdựán đầutư(NPV, IRR,
B/C, PI, PP, BEP)
4. Phântích đầutưtheocácquan điểm
khácnhau
57
I. Xác định lãisuất tính toán
- Lãisuấtchiếtkhấu= lãisuất tính toán dòngtiền của
DA quyvề hiện tại.
-LSTT ≥ suấtsinhlờiđịnhmứcquốcgia(I
đm
)
- Cácnhântố ảnhhưởngLSTT:
1. độ rủiro& khả năngsinhlờicủaDA
2. cơ cấuvốn
+ 100 % vốntự có: i
tt
≥ i
gửi
+100% vốnvay: i
tt
> i
vay
+ Vốnvay+ vốntự có: i
tt
> WACC (Weighted
cost of capital – lãisuất bìnhquângiaquyền cácnguồn
vốn)
20
58
a. Không có thuế thunhậpDN
WACC = (D/V).rd+ (E/V). re
b. Cóthuế thunhậpDN
WACC = (1 –t )(D/V).rd+ (E/V). re
Với:
D-nợvay, rd –lãisuấtvay
E –vốnchủ sở hữu, re –suấtsinhlờivốn
chủ sở hữu
V –tổngvốnàV = D + E
t –thuế suấtthuế thunhậpDN
59
VD:Vốnđầutưchomộtdựán là 200 triệu đồng. Trong đó
có 25% vốnvayngân hàngvớilãisuất12% năm, số còn lại
củachủ sở hữuvớisuấtsinhlờibìnhquân15% năm.
TínhWACC:
a/ Không có thuế TNDN ?
b/ Khi có thuế TNDN ?
Ta có:
V = 200 triệu đồng.
25% vốnvay: D = 50 tr đ
lãisuấtrd = 12% năm
Vốnchủ sở hữu: E = 150 tr đ
suấtsinhlờibìnhquânre = 15% năm.
60
50150
0,120,150,142514,25%
200200
WACCxx=+==
50150
(10,25)0,120,150,134113,5%
200200
WACCxx=-+==
1/Không có thuế TNDN
WACC = (D/V).rd+ (E/V). re
2/ Có thuế TNDN
WACC = (1 –t )(D/V).rd+ (E/V). re
21
61
Các ảnhhưởng đếni
tt
:
1.Mứcđộkhan hiếmvốntrênthị trường: Vốn
khan hiếm à tăngi
tt
2.Mứclãisuấttốithiểu ở cáccôngty kháctăng
lên à i
tt
củacôngty bạn phảitănglên
3.Lợinhuận bìnhquân củacôngtycao à i
tt
cao
và ngược lại
4.Tỷ lệ lạm phát à i
tt
phảitỷ lệ thuậnvớitỷ lệ
lạm phát: i
tt
= r + if + r. if
Với: r: lãisuấtthực(chưa có LP)
if: tỷ lệ lạm phát
62
II. Cácphươngpháptínhkhấuhao
1. Khấuhaotheo đườngthẳng
-Ápdụng à TSCĐ sử dụngtương đối đềutrongnăm
-MứctríchK.H/năm= Nguyêngiá TSCĐ/Thờigiansử
dụng
* % K.H/năm= 1/ thờigiansửdụng
Ví dụ:
TSCĐ nguyêngiá 200 tr đ, thờigiansửdụng5 năm
à K.H đườngthẳng?
Giá trị K.H mỗinăm: 200/5 = 40 tr đ /năm
à Tỷ lệ K.H hàngnăm: 1/5 = 0,2 = 20 %
63
2. TínhK.H theosốlượng, khốilượngSP
Áp dụngcho TSCĐ trựctiếpSX raSP
a/Mứctrích K.H/TSCĐ năm= Số lượngSP x %K.H /đơnvịSP
b/ MứctríchK.H /đơnvịSP
= Nguyêngiá TSCĐ/ Sảnlượngtheocôngsuấtthiếtkế
c/ Ví dụ:
CôngtyBX muamộtmáy ủi đấtnguyêngiá 450 tr đ. Công
suấtthiếtkế 30 m3 giờ. Sảnlượngtheocôngsuấtthiếtkế là
2.400.000 m3.
Giải:
+ MứcK.H b/q/1 m
3
: 450 tr/2.400.000 = 187,5 đ/m
3
+ MứcK.H năm1 (giả sử sảnlượng cả năm250.000 m
3
)
187,5 x 250.000 = 46.875.000đ
+ MứcK.H năm2: 187,5x280.000 = 52.500.000 đ
22
64
3.
Phương
ph
á
p
t
í
nh
K.H
theo
s
ố
dư
gi
ả
m
d
ầ
n
-Ápdụng à TSCĐ nhanhchónglạchậuvềmặtcông
nghệ
-Thu hồivốnnhanh, trangbịmới.
* MứctríchK.H/ năm= Giátrị cònlại TSCĐ x % K.H
nhanh
* % K.H nhanh= % K.H đườngthẳngx Hệ sốđiều
chỉnh
* Hệ sốđiềuchỉnh à Bộ Tàichínhqui định
-Tgiansửdụng1 –4 năm: hệ số 1,5
-Tgiansửdụng4 –6 năm: hệ số 2,0
-Tgiansửdụng>6 năm: hệ số 2,5
* Nhữngnămcuối, chia đều.
65
III. Cáctiêuchuẩncơbảnthẩm địnhdựán
1. Hiệngiáthuần–(NPV –Net Present Value)
-Làhiệusốcủahiệngiádòng$ vàovớidòng$ ratrong
suốtvòng đờidựán(hiệngiádòngngânlưuròng)
- Ý nghĩa: giátrị tăngthêmkhiqui cácdòng$ về hiệntại.
NPV dương à DA cólờivàngượclại, NPV âm à lỗ.
-CácDA xãhội, an ninhquốcphòng à khôngcầntính
NPV.
-VớiBj–dòng$ vàonămj; Cj–dòng$ ranămj
n –vòng đờidựán; i –lãisuấttínhtoán; tacó:
n
j 000
NPV
(1)(1)(1)
nn
jjjj
jjj
jj
BCBC
iii
===
-
==-
+++
ååå
66
TínhNPV trongEXCEL
=NPV(i%,CF
1
:CF
n
)+CF
0
Theo thídụtrêntacó:
=NPV(15%,40:60)+(-100) = 12 tr.đồng
23
67
Quyt
ắ
cch
ọ
nl
ự
aDÁtheotiêuchu
ẩ
nNPV
(1) NPV < 0: khôngchấpnhậndựán
(2) NPV ≥ 0: chấpnhậndựán.
Chọn7004D
Loại-2001C
Loại-3005B
Chọn5503A
ĐánhgiáNPV
(triệu$)
Hiệngiá
vốn đầu
tư
(tỷ $)
Dự án
68
Nếukhả năngngânsáchcógiớihạn, cầnphảichọn
mộttậphợpcácdựáncóNPV lớnnhất để thực
hiện.
Thídụ: Một địaphươngcóvốnđầutưtrongnăm
là24 tỷ đồngvàcó4 cơ hội đầutưđượcthể hiện
dưới đây
1,812D
2,012C
4,018B
0,86A
NPVHiệngiávốn
đầutư
Dựán
ChọnA & B:
TổngNPV lớn
nhất, tổngvốn
đầutư= 24 tỷ
69
Nhược điểm cơ bản của NPV làphụ thuộc vào lãi suất
tính toán (i
tt
). Lãisuấttínhtoáncàngnhỏ thìNPV càng
lớnvàngượclại.
Thídụ: Cóngânlưuròngcủamộtdựán:
14011090-200NCF
3210Năm
Nếui
tt
= 10%/năm, ta có: NPV=77,91
Nếui
tt
= 15%/năm, ta có: NPV=53,49
24
70
0
()
0*
(1*)
n
tt
t
t
BC
NPViIRR
i
=
-
==®=
+
å
2. Suất hoàn vốn nội bộ
(IRR –Internal Rate of Returns)
-IRR làlãi suất màtại đóNPV = 0, chính làsuất
sinh lời của DA
TD: Một DA cóIRR = 15% nghĩa làvốn đầu tư vào
DA này sẽ sinh lãi 15%
71
-IRR còn được hiểu làtỷlệ tăng trưởng của DA, đặc biệt là
những DA chỉ chi $ 1 lần trong hiện taị vàthu lợi ích 1 lần trong
tương lai
-Về phương diện khả năng thanh toán IRR thể hiện lãi suất tối
đa màDA cóthể chấp nhận khi huy động vốn
1. Tính IRR – phương pháp Thử -loại
+ i
1
–lãi suất tùy chọn sao cho NPV >0 vàcàng tiến về 0
+ i
2
–lãi suất tùy chọn sao cho NPV <0 vàcàng tiến về 0
-Nếu xác định được i
1
vài
2
càng gần bằng nhau thìNPV &
IRR càng chính xác.
21
1
121
NPVNPV
NPV
)ii(i IRR
+
-+=
72
2. Tính IRR bằng phương pháp đồ thị
Xét lại vídụ1, ta tính NPV với các SCK r thay đổi:
-222,58118,06573,251200NPV
30%20%10%0%i
10% 15% 20% 25%30%
IRR = 23,16%
573,25
5%
118,06
NPV
i
25
73
3. Tính IRR bằng cách giải phương trình NPV = 0
(Khó khăn khi t ≥ 4)
0
()
0*
(1*)
n
tt
t
t
BC
NPViIRR
i
=
-
==®=
+
å
74
3. Ch
ọ
n
l
ự
a
DA
theo
IRR
-IRR < i
tt
–khôngchấpnhậnDA
-IRR ≥ i
tt
–chấpnhậnDA
-DùngIRR làmtiêuchílựachọn, DA cóIRR caonhất à
chọn
* Ưu
-Thấyngaykhả năngsinhlời, cũnglài
tt -max
cóthể sử
dụng
-TínhIRR khôngcầnxác địnhlãisuấttínhtoánchínhxác
-Khắcphụcnhược điểmNPV: cóthể so sánhcácDA có
thờigiankhácnhauhay vốn đầutưkhácnhau.
* Nhược
-NếuNCF đổidấu2 lầntrở lên à tìm đượcnhiềuIRR à
khóchọnIRR hợp lý
-Ngânlưuròngkhông đổidấuàkhôngtìm đượcIRR.
75
3. Tỷ số lợi ích -chi phí–B/C (Benefit –Cost
Ratio)
-B/C phổ biến, sau NPV & IRR
- Đo lường hiệu quả DA bằng tỷ lệ giữa lợi ích thu vào với
chi phíbỏra à Cho thấy hiệu quả đầu tư
-NPV & B/C cóliên hệ nhau vàgiải thích cho nhau
@. NPV làHiệu số (B-C), B/C là thương số
@. (B/C) cóthể lớn trong khi (B –C) nhỏ
å
å
=
=
+
+
=
n
j
j
j
n
j
j
j
i
C
i
B
C
B
0
0
)1(
)1(
Tử số: hiện giádòng vào
Mẫu số: hiện giádòng ra