Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Báo cáo "Đánh giá đất đai xã Mỹ Trà TP.Cao Lãnh" docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )


GVHD: TRẦN NGỌC THÁI
GVHD: TRẦN NGỌC THÁI
THÀNH VIÊN NHÓM 1
THÀNH VIÊN NHÓM 1
1 NGUYỄN THÀNH DUY
1 NGUYỄN THÀNH DUY
2 NGUYỄN BẰNG PHI
2 NGUYỄN BẰNG PHI
3 PHẠM MINH SANG
3 PHẠM MINH SANG
4 LA HỒNG THÔNG THẠO
4 LA HỒNG THÔNG THẠO
5 LÊ HOÀNG NHƯƠNG
5 LÊ HOÀNG NHƯƠNG
6 NGUYỄN VĂN CHÂU
6 NGUYỄN VĂN CHÂU
7 NGUYỄN VĂN BỀN
7 NGUYỄN VĂN BỀN
8 PHẠM HỒNG TÂN
8 PHẠM HỒNG TÂN

TÀI LIỆU THAM KHẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO

PGS.TS. Lê Quang Trí,2004. Giáo trình
Đánh Giá Đất Đai, ĐHCT

Lê Quang Trí, 1996. Bài giảng đánh giá
đất đai. Khoa nông nghiệp. Đại Học Cần
Thơ.



UBND, 2010. Báo cáo thuyết minh khảo
sát phân vùng thích nghi đất đai xã Mỹ
Trà, Tp Cao Lãnh.

NỘI DUNG
NỘI DUNG
I GIỚI THIỆU CHUNG
II BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
III CHỌN LỌC VÀ MÔ TẢ KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT
ĐAI
IV CHỌC LỌC CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI VÀ YẾU
TỐ CHUẨN ĐOÁN
V BẢNG PHÂN CẤP YẾU TỐ CHO TỪNG KIỂU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
VI PHÂN HẠNG KHẢ NĂNG THÍCH NGHI VÀ
PHÂN VÙNG THÍCH NGHI

BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
Các đơn vị bản đồ đất đai được thành lập
là do kết quả chồng lắp các đặc tính đất,
nước. Cụ thể được xây dựng dựa trên 3
bản đồ đơn tính của xã Mỹ Trà.

Bản đồ độ
sâu xuất
hiện tầng
phèn


Bản đồ độ
dày tầng
canh tác

Bản đồ độ sâu
ngập

Bản đồ đơn
vị đất đai

Đơn vị Kí hiệu
Độ sâu
ngập
Độ dày
tầng
canh tác
Độ sâu
ngập
1 1.a.III <50 <20 >80
2 2.a.III 50 – 100 <20 >80
3 2.a.II 50 – 100 <20 60 – 80
4 3.b.I >100 >20 <60
5 3.b.II >100 >20 60 – 80
6 1.b.II <50 >20 60 – 80
Bảng1: Bảng chú dẫn các đặc tính của các đơn vị
đất đai





CHỌN LỌC VÀ MÔ TẢ KIỂU
CHỌN LỌC VÀ MÔ TẢ KIỂU
SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI
SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI



LUT 1:
LUT 1:
3 vụ lúa Lúa Đông Xuân – Lúa
3 vụ lúa Lúa Đông Xuân – Lúa
Hè Thu – Lúa Thu Đông
Hè Thu – Lúa Thu Đông



LUT 2:
LUT 2:
Cơ cấu 2 lúa + Màu (Hè Thu-
Cơ cấu 2 lúa + Màu (Hè Thu-
Thu Đông/Mùa + Màu ĐX)
Thu Đông/Mùa + Màu ĐX)



LUT 3:
LUT 3:
Cơ cấu cây ăn quả
Cơ cấu cây ăn quả


Chất lượng đất đai Đặc tính đất đai
Nguy hại do phèn Độ sâu tầng phèn (cm)
Khả năng dinh dưỡng Độ dầy tầng canh tác (cm)
Nguy hại do lũ Độ sâu ngập (cm)
Bảng 2: Chọn lọc các chất lượng đất đai và các đặc tính đất đai
CHỌC LỌC CHẤT LƯỢNG ĐẤT ĐAI VÀ
YẾU TỐ CHUẨN ĐOÁN

YCSDĐĐ/CL
ĐĐ
Yêu cầu chuẫn
đoán
Lut 1 Lut 2 Lut 3
Nguy hại do
phèn
Độ sâu xuất
hiện tầng
phèn (cm)
X X X
Khả năng dinh
dưỡng
Độ dầy tầng
canh tác
(cm)
X X X
Nguy hại do lũ
Độ sâu ngập
(cm)
X X X
Bảng 3: Chọn chất lượng đất đai cho kiểu sử

dụng đất đai

YCSDĐĐ Yếu tố chuẫn đoán
Phân cấp thích nghi
S1 S2 S3 N
Nguy hại do
phèn
Độ sâu xuất hiện
tầng phèn (cm)
>100 50 – 100 <50 -
Khả năng dinh
dưỡng
Độ dầy tầng canh
tác (cm)
>20 <20 - -
Nguy hại do lũ Độ sâu ngập (cm) <60 60 – 80 >80 -
Bảng 4: Phân cấp yếu tố LUT 1 cơ cấu 3 lúa Đông Xuân – Hè Thu – Thu Đông
BẢNG PHÂN CẤP YẾU TỐ
CHO TỪNG KIỂU SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI

YCSDĐĐ Yếu tố chuẫn đoán
Phân cấp thích nghi
S1 S2 S3 N
Nguy hại do
phèn
Độ sâu xuất hiện tầng
phèn (cm)
Không
phèn
>100 50 – 100 <50

Khả năng dinh
dưỡng
Độ dầy tầng canh tác
(cm)
>20 <20 - -
Nguy hại do lũ Độ sâu ngập (cm)
Không
ngập
<60 60 – 80 >80
Bảng 5: phân cấp yếu tố LUT 2: cơ cấu 2 lúa 1 màu
(Lúa Đông Xuân – Màu Xuân Hè – Lúa Thu Đông)

YCSDĐĐ
Yếu tố chuẫn
đoán
Phân cấp thích nghi
S1 S2 S3 N
Nguy hại do phèn
Độ sâu xuất hiện
tầng phèn (cm)
Không
phèn
>100 50 – 100 <50
Khả năng dinh
dưỡng
Độ dầy tầng canh
tác (cm)
>20 <20 - -
Nguy hại do lũ Độ sâu ngập (cm)
Không

ngập
<60 60 – 80 >80
Bảng 6: Phân cấp yếu tố LUT 3
chuyên canh cây ăn trái

PHÂN HẠNG KHẢ NĂNG THÍCH NGHI VÀ
PHÂN VÙNG THÍCH NGHI
ĐVĐĐ LUT 1 LUT 2 LUT 3
1 S3 N N
2 S3 N N
3 S2 S3 S3
4 S1 S2 S2
5 S2 S3 S3
6 S3 N N
Bảng 7: Tổng hợp thích nghi hiện tại của 3 kiểu sử dụng đất đai
đối với các ĐVBĐĐĐ

ĐVĐĐ
LUT 1 LUT 2 LUT 3
1 S2 S3 S3
2 S1 S2 S2
3 S1 S2 S2
4 S1 S1 S1
5 S1 S1 S1
6 S2 S3 S3
Bảng 8: Tổng hợp thích nghi nâng cấp
của 3 kiểu sử dụng đất đai đối với các ĐVBĐĐĐ

Vùng thích nghi ĐVĐĐ Kiểu sử dụng Cấp thích nghi
I 4,5

LUT 1: 3 lúa
LUT 2: 2 lúa 1 màu
LUT 3: cây ăn trái
S1
II 2,3
LUT 1: 3 lúa S1
LUT 2: 2 lúa-1màu
LUT 3: cây ăn trái
S2
III 1,6
LUT 1: 3 lúa S2
LUT 2: 2 lúa-1 màu
LUT 3: cây ăn trái
S3
Bảng 9: phân vùng khả năng thích nghi
cho 3 kiểu sử dụng đất đai

Kết quả phân vùng

×