Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

AMIN - AMINOAXIT - PROTEIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.51 KB, 45 trang )

Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
AMIN - AMINO AXIT - PROTEIN

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
A. AMIN
I – KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN
1. Khái niệm
Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một
hoặc nhiều gốc hiđrocacbon. Ví dụ:
2. Phân loại Amin được phân loại theo hai cách thông dụng nhất:
a) Theo đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon: amin thơm, amin béo, amin dị vòng. Ví dụ:
b) Theo bậc của amin: Bậc amin: là số nguyên tử H trong phân tử NH3 bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon. Theo đó,
các amin được phân loại thành: amin bậc 1, bậc 2, bậc 3.
R- NH
2
: Amin bậc 1 R-NH-R’: Amin bậc 2 R-N-R’: Amin bậc 3
R’’
3. Số đồng phân amin đơn chức no C
n
H
2n+3
N
Công thức: Số amin C
n
H
2n+3
N = 2
n-1
(n<5)
4. Danh pháp


a) Cách gọi tên theo danh pháp gốc – chức : ank + yl + amin
b) Cách gọi tên theo danh pháp thay thế : ankan + vị trí + amin
c) Tên thông thường chỉ áp dụng với một số amin
Hợp chất Tên gốc – chức Tên thay thế Tên thường
CH
3
–NH
2
metylamin metanamin
CH
3
–CH(NH
2
)–CH
3
isopropylamin propan-2-amin
CH
3
–NH–C
2
H
5
etylmetylamin N-metyletanamin
CH
3
–CH(CH
3
)–CH
2
–NH

2
isobutylamin 2-metylpropan-1-amin
CH
3
–CH
2
–CH(NH
2
)–CH
3
sec-butylamin butan-2-amin
(CH
3
)
3
C–NH
2
tert-butylamin 2-metylpropan-2-amin
CH
3
–NH–CH
2
–CH
2
–CH
3
metylpropylamin N-metylpropan-1-amin
CH
3
–NH–CH(CH

3
)
2
isopropylmetylamin N-metylpropan-2-amin
C
2
H
5
–NH–C
2
H
5
đietylamin N-etyletanamin
(CH
3
)
2
N–C
2
H
5
etylđimetylamin N,N-đimetyletanamin
C
6
H
5
–NH
2
phenylamin benzenamin anilin
Chú ý:

- Tên các nhóm ankyl đọc theo thứ tự chữ cái a, b, c…
- Với các amin bậc 2 và 3, chọn mạch dài nhất chứa N làm mạch chính, N có chỉ số vị trí nhỏ nhất. Đặt một
nguyên tử N trước mỗi nhóm thế của amin - Khi nhóm –NH
2
đóng vai trò nhóm thế thì gọi là nhóm amino. Ví dụ:
CH
3
CH(NH
2
)COOH (axit 2-aminopropanoic)
II -SO SÁNH LỰC BAZƠ VÀ NHIỆT ĐỘ SÔI
1. Nguyên nhân gây ra tính bazo:
- - Trang 1 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
Trên nguyên tử nitơ đều có cặp electron tự do nên amoniac và các amin đều dễ dàng nhận proton. Vì vậy amoniac
và các amin đều có tính bazơ.
2. So sánh lực bazơ
* Càng nhiều nhóm đẩy e (CH
3
-, C
2
H
5
-,….) tính bazơ càng mạnh
* Càng nhiều nhóm hút e (C
6
H
5
-,….) tính bazơ càng yếu

Tính bazơ MOH > Amin no (bậc 2>bậc 1>bậc 3) > ddNH
3
> Amin thơm (b1>b2>b3)
Tính bazơ C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
> CH
3
– C
6
H
4
– NH
2
> C
6
H
5
NH
2
3.Nhiệt độ sôi của amin < ancol < axit cacboxylic
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất của chức amin
a) Tính bazơ: tác dụng lên giấy quỳ tím ẩm hoặc phenolphtalein và tác dụng với axit
- Dung dịch metylamin và nhiều đồng đẳng của nó có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng

phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac
- Anilin và các amin thơm rất ít tan trong nước. Dung dịch của chúng không làm đổi màu quỳ tím và
phenolphtalein
Chú ý:

→


→ →


→


2 3
+
2 3 3 2
2 3
+HCl
HNO
+NaOH
3
+R COOH
RNH RNH Cl
RNH RNH NO RNH
RNH RCOONH R
VD: CH
3
NH
2

+ HNO
3
CH
3
NH
3
NO
3
metyl amin metylamoni nitrat
CH
3
NH
3
NO
3
+ NaOH CH
3
NH
2
+ NaNO
3
+ H
2
O
b) Phản ứng với axit nitrơ:
- Amin no bậc 1 + HNO
2
→ ROH + N
2
+ H

2
O. Ví dụ: C
2
H
5
NH
2
+ HONO → C
2
H
5
OH + N
2
+ H
2
O
- Amin thơm bậc 1 tác dụng với HNO
2
ở nhiệt độ thấp tạo thành muối điazoni.
Ví dụ: C
6
H
5
NH
2
+ HONO + HCl C
6
H
5
N

2
+
Cl
-
+ 2H
2
O
benzenđiazoni clorua
c) Phản ứng ankyl hóa: amin bậc 1 hoặc bậc 2 tác dụng với ankyl halogenua (CH
3
I, ….)
Phản ứng này dùng để điều chế amin bậc cao từ amin bậc thấp hơn.
Ví dụ: C
2
H
5
NH
2
+ CH
3
I → C
2
H
5
NHCH
3
+ HI
d) Phản ứng của amin tan trong nước với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit kết tủa
3CH
3

NH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
Cl
2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
- - Trang 2 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
IV - ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ
1. Ứng dụng (SGK hóa học nâng cao lớp 12 trang 60)
2. Điều chế
a) Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac
Ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl halogenua. Ví dụ:
b) Khử hợp chất nitro
Anilin và các amin thơm thường được điều chế bằng cách khử nitrobenzen (hoặc dẫn xuất nitro tương ứng) bởi
hiđro mới sinh nhờ tác dụng của kim loại (như Fe, Zn…) với axit HCl. Ví dụ:
Hoặc viết gọn là:
Ngoài ra, các amin còn được điều chế bằng nhiều cách khác
B. AMINO AXIT
I – ĐỊNH NGHĨA, CẤU TẠO, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
1. Định nghĩa

- Amino axit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức mà phân tử chứa đồng thời nhóm amino (NH
2
) và nhóm cacboxyl
(COOH)
- Công thức chung: (H
2
N)
x
– R – (COOH)
y
2. Cấu tạo phân tử
- Trong phân tử amino axit, nhóm NH
2
và nhóm COOH tương tác với nhau tạo ion lưỡng cực. Vì vậy amino axit
kết tinh tồn tại ở dạng ion lưỡng cực
- Trong dung dịch, dạng ion lưỡng cực chuyển một phần nhỏ thành dạng phân tử
3. Danh pháp
a) Tên thay thế: axit + vị trí + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. Ví dụ:
H
2
N–CH
2
–COOH: axit aminoetanoic ; HOOC–[CH
2
]
2
–CH(NH
2
)–COOH: axit 2-aminopentanđioic
b) Tên bán hệ thống: axit + vị trí chữ cái Hi Lạp (α, β, γ, δ, ε, ω) + amino + tên thông thường của axit cacboxylic

tương ứng. Ví dụ:
CH
3
–CH(NH2)–COOH : axit α-aminopropionic
H
2
N–[CH
2
]
5
–COOH : axit ε-aminocaproic
H
2
N–[CH
2
]
6
–COOH: axit ω-aminoenantoic
c) Tên thông thường: các amino axit thiên nhiên (α-amino axit) đều có tên thường. Ví dụ:
H
2
N–CH
2
–COOH có tên thường là glyxin (Gly) hay glicocol
d) 5 aminoaxit phải nhớ
- - Trang 3 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống
Tên

thường

hiệu
H
2
N-CH
2
-COOH
axit aminoetanoic
axit α- aminoaxetic
glyxin Gly
CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
axit 2-amino
propanoic
axit α-
aminopropionic
alanin Ala
CH
3
-CH(CH
3
)-CH(NH
2
)-COOH axit 2-amino-
3-metyl
Butanoic

axit α-amino
isovaleric
valin Val
H
2
N – [CH
2
]
4
-CH(NH
2
)- COOH axit 2,6-điamino
hexanoic
Lysin Lys
HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
axit 2-
aminopentanđioic
axit α-amino
glutamic
axit
glutamic
Glu
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, dễ tan trong nước vì chúng tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

(muối nội phân tử), nhiệt độ nóng chảy cao (vì là hợp chất ion)
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit
a) Tác dụng lên thuốc thử màu: (H
2
N)
x
– R – (COOH)
y
. Khi:
- x = y thì amino axit trung tính, quỳ tím không đổi màu
- x > y thì amino axit có tính bazơ, quỳ tím hóa xanh
- x < y thì amino axit có tính axit, quỳ tím hóa đỏ
b) Tính chất lưỡng tính:
- Tác dụng với dung dịch bazơ (do có nhóm COOH)
H
2
N–CH
2
–COOH + NaOH → H
2
N–CH
2
–COONa + H
2
O
hoặc: H
3
N
+

–CH
2
–COO

+ NaOH → H
2
N–CH
2
–COONa + H
2
O
- Tác dụng với dung dịch axit (do có nhóm NH
2
)
H
2
N–CH
2
–COOH + HCl → ClH
3
N–CH
2
–COOH
hoặc: H
3
N
+
–CH
2
–COO


+ HCl → ClH
3
N–CH
2
–COOH
2. Phản ứng este hóa nhóm COOH
3. Phản ứng của nhóm NH
2
với HNO
2
H
2
N–CH
2
–COOH + HNO
2
→ HO–CH
2
–COOH + N
2
+ H
2
O
axit hiđroxiaxetic
4. Phản ứng trùng ngưng
- Do có nhóm NH
2
và COOH nên amino axit tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành polime thuộc loại poliamit
- Trong phản ứng này, OH của nhóm COOH ở phân tử axit này kết hợp với H của nhóm NH

2
ở phân tử axit kia tạo
thành nước và sinh ra polime
- Ví dụ:
V - ỨNG DỤNG
- - Trang 4 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
- Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống
- Muối mononatri của axit glutamic được dùng làm mì chính (hay bột ngọt)
- Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên liệu sản xuất tơ tổng hợp (nilon – 6 và nilon – 7)
- Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh, methionin (CH
3
–S–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH) là thuốc bổ gan
C. PEPTIT VÀ PROTEIN
A – PEPTIT
I – KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
1. Khái niệm
Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được loại là liên kết peptit (-CO-NH-)
Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit
2. Phân loại
Các peptit được phân thành hai loại:
a) Oligopeptit: gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit và được gọi tương ứng là đipeptit, tripeptit…
b) Polipeptit: gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α-amino axit. Polipeptit là cơ sở tạo nên protein

Chú ý: Số liên kết peptit trong phân tử n-peptit là n-1
II – CẤU TẠO, ĐỒNG PHÂN VÀ DANH PHÁP
1. Cấu tạo và đồng nhân
- Phân tử peptit hợp thành từ các gốc α-amino axit nối với nhau bởi liên kết peptit theo một trật tự nhất định:
amino axit đầu N còn nhóm NH
2
, amino axit đầu C còn nhóm COOH
- Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau thì số đồng phân loại peptit sẽ là n!
- Nếu trong phân tử peptit có i cặp gốc α-amino axit giống nhau thì số đồng phân chỉ còn
Chú ý:
* Từ 2 gốc
α
- aminoaxit
→
4 đipeptit
→
8 tripeptit (trong đó có 6 tripeptit chứa đủ 2 gốc
α
- aminoaxit)
* Từ 3 gốc
α
- aminoaxit
→
18 tripeptit khác nhau (các gốc
α
- aminoaxit có thể lặp lại)
→
6 tri peptit có
đủ 3 gốc
α

- aminoaxit
2. Danh pháp
Tên của peptit được hình thành bằng cách ghép tên gốc axyl của các α-amino axit bắt đầu từ đầu N, rồi kết thúc
bằng tên của axit đầu C (được giữ nguyên). Ví dụ:
III – TÍNH CHẤT
1. Tính chất vật lí
Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng màu biure:
- Dựa vào phản ứng mẫu của biure: H
2
N–CO–NH–CO–NH
2
+ Cu(OH)
2
→ phức chất màu tím đặc trưng
- Amino axit và đipeptit không cho phản ứng này. Các tripeptit trở lên tác dụng với Cu(OH)
2
tạo phức chất màu
tím
b) Phản ứng thủy phân:
- Điều kiện thủy phân: xúc tác axit hoặc kiềm và đun nóng
- Sản phẩm: các α-amino axit
VD: (-HN- (CH
2
)
5
- CO-)
n
+ n H

2
O
→
nH-HN- (CH
2
)
5
- CO-OH
B – PROTEIN
I – KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI
- - Trang 5 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Protein được phân thành 2
loại:
- Protein đơn giản: được tạo thành chỉ từ các α-amino axit
- Protein phức tạp: được tạo thành từ các protein đơn giản kết hợp với các phân tử không phải protein (phi protein)
như axit nucleic, lipit, cacbohiđrat…
II – TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN
1. Tính chất vật lí
a) Hình dạng:
- Dạng sợi: như keratin (trong tóc), miozin (trong cơ), fibroin (trong tơ tằm)
- Dạng cầu: như anbumin (trong lòng trắng trứng), hemoglobin (trong máu)
b) Tính tan trong nước:
Protein hình sợi không tan, protein hình cầu tan
c) Sự đông tụ:
Là sự đông lại của protein và tách ra khỏi dung dịch khi đun nóng hoặc thêm axit, bazơ, muối
2. Tính chất hóa học
a) Phản ứng thủy phân:
- Điều kiện thủy phân: xúc tác axit hoặc kiềm và đun nóng hoặc xúc tác enzim

- Sản phẩm: các α-amino axit
b) Phản ứng màu:
III – KHÁI NIỆM VỀ ENZIM VÀ AXIT NUCLEIC
1. Enzim
Hầu hết có bản chất là protein, xúc tác cho các quá trình hóa học đặc biệt là trong cơ thể sinh vật. Enzim được gọi
là chất xúc tác sinh học và có đặc điểm:
- Tính chọn lọc (đặc hiệu) cao: mỗi enzim chỉ xúc tác cho một phản ứng nhất định
- Hoạt tính cao: tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim rất cao, gấp 109 – 1011 chất xúc tác hóa học
2. Axit nucleic
Axit nucleic là một polieste của axit photphoric và pentozơ
+ Nếu pentozơ là ribozơ, axit nucleic kí hiệu ARN
+ Nếu pentozơ là đeoxiribozơ, axit nucleic kí hiệu ADN
+ Phân tử khối ADN từ 4 – 8 triệu, thường tồn tại ở dạng xoắn kép
+ Phân tử khối ARN nhỏ hơn ADN, thường tồn tại ở dạng xoắn đơn
MỘT SỐ CHÚ Ý KHI GIẢI BÀI TẬP
1. Một số dạng bài tập hay hỏi:
a) So sánh lực bazơ của các amin
b) Đếm đồng phân amin, amino axit, peptit…
c) Xác định công thức phân tử amin, amino axit theo phản ứng cháy
d) Xác định công thức phân tử amin theo phản ứng với dung dịch axit hay dung dịch muối
e) Xác định công thức phân tử amino axit theo phản ứng axit – bazơ
f) Xác định công thức cấu tạo của hợp chất
g) Phân biệt – tách các chất
2. Một số công thức hay dùng:
a) Công thức phân tử của amin:
- Amin đơn chức: C
x
H
y
N (y ≤ 2x + 3)

- Amin đơn chức no: C
n
H
2n + 1
NH
2
hay C
n
H
2n + 3
N
- - Trang 6 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
- Amin đa chức: C
x
H
y
N
t
(y ≤ 2x + 2 + t)
- Amin đa chức no: C
n
H
2n + 2 – z
(NH
2
)
z
hay C

n
H
2n + 2 + z
N
z

- Amin thơm (đồng đẳng của anilin): C
n
H
2n – 5
N (n ≥ 6)
b) Công thức phân tử C
x
H
y
O
2
N có các đồng phân cấu tạo mạch hở thường gặp:
- Amino axit H
2
N–R–COOH
- Este của amino axit H
2
N–R–COOR’
- Muối amoni của axit ankanoic RCOONH
4
và RCOOH
3
NR’
- Hợp chất nitro R–NO

2
c) Công thức phân tử C
x
H
y
O
3
N có đồng phân cấu tạo mạch hở thường gặp là RNH
3
NO
3
3. Một số phản ứng cần lưu ý
3R-NH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3R-NH
3
Cl
(H
2
N)
x
– R–(COOH)
y
+ xHCl → (ClH

3
N)
x
– R–(COOH)
y

(ClH
3
N)
x
– R–(COOH)
y
+ (x + y)NaOH → (H
2
N)
x
– R–(COONa)
y
+ xNaCl + (x + y)H
2
O
(H
2
N)
x
– R–(COOH)
y
+ yNaOH → (H
2
N)

x
– R–(COONa)
y
+ yH
2
O
(H
2
N)
x
– R–(COONa)
y
+ (x + y)HCl → (ClH
3
N)
x
– R–(COOH)
y
+ yNaCl
2(H
2
N)
x
– R–(COOH)
y
+ xH
2
SO
4
→ [(H

3
N)
x
– R–(COOH)y]
2
(SO
4
)
n

2(H
2
N)
x
– R–(COOH)
y
+ yBa(OH)
2
→ [(H
2
N)
x
– R–(COO)
y
]
2
Ba
y
+ 2
y

H
2
O
- - Trang 7 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
B. BÀI TẬP
DẠNG 1: ĐỊNH NGHĨA- CÔNG THỨC CẤU TẠO-TÊN GỌI CỦA AMIN
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Số đồng phân của C
3
H
9
N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: C
4
H
11
N có số đồng phân amin bậc hai là
A. 2. B. 3. C.4. D.5.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một (chứa vòng benzen) ứng với công thức phân tử C
7
H
9

N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C
7
H
9
N?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 6: Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C
5
H
13
N?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 7: Amin nào có 4 đồng phân ?
A. C
2
H
7
N. B. C
3
H
9
N. C. C
4
H
11
N. D. C
5
H

13
N.
Câu 8: Hợp chất: CH
3
CH NH
2
có tên gọi là
CH
3
A. etylmetylamin. B. isopropanamin. C. isoproprylamin. D. metyletylamin.
Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với hợp chất CH
2
NH
2
?
A. Phenylamin. B. Benzylamin. C. Anilin. D. phenylmetylamin.
Câu 10: Amin nào là amin bậc hai ?
A. C
2
H
5
NH
2
. B. (CH
3
)
2
CH-NH
2
. C. (CH

3
)
2
NH. D. C
2
H
5
N(CH
3
)
2
.
Câu 11: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. H
2
N [CH
2
]
6
NH
2
B. H
2
N CH NH
2
CH
3
C. CH
3
NH CH

3
D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 12: Công thức chung của amin là
A. RNH
2
. B. R
2
NH. C. R
3
N. D. R
x
NH
3-x
.
Câu 13: CTC của amin no đơn chức mạch hở là
A. RNH
2
. B. C
n
H
2n+1
N. C. C
n
H

2n+2
N. D. C
n
H
2n+3
N.
Câu 14: Cho CTCT: CH
3
NHC
2
H
5
gọi tên theo danh pháp thay thế?
A. Etyl metyl amin B. N- Metyl etan amin
C. N- etyl metan amin D. N, N- Đi metyl amin
Câu 15: C
4
H
11
N có bao nhiêu đồng phân amin bậc nhất
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 16: Phương trình cháy của amin C
n
H
2n+3
N, cứ 1 mol amin trên cần dùng lượng ôxy là:
A. (6n+3)/4 B. (2n+3)/2 C. (6n+3)/2 D. (2n+3)/4.
Câu 17: C
6
H

15
N có bao nhiêu đồng phân amin bậc ba?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 18: Bậc của amin phụ thuộc vào
- - Trang 8 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
A. Bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm -NH
2
.
B. Hóa trị của nitơ .
C. Số nguyên tử H trong NH
3
đã được thay bằng gốc hidro cacbon.
D. Số nhóm –NH
2
.
DẠNG 2: SO SÁNH TÍNH BAZO CỦA AMIN
So sánh tính bazơ:
* Càng nhiều nhóm đẩy e (CH
3
-, C
2
H
5
-,….) tính bazơ càng mạnh
* Càng nhiều nhóm hút e (C
6
H
5

-,….) tính bazơ càng yếu
Tính bazơ MOH > Amin no (b2>b1>b3) > ddNH
3
> Amin thơm (b1>b2>b3)
Tính bazơ C
6
H
5
– CH
2
– NH
2
> CH
3
– C
6
H
4
– NH
2
> C
6
H
5
NH
2
Câu 1: Khẳng định nào sau đây luôn đúng?
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2

ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 2: Nhận định nào sau đây không đúng về anilin?
A. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH
3
do gốc–C
6
H
5
hút e nên làm giảm mật độ e trên nguyên tử nitơ.
B. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch Brom.
C. Anilin không tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Anilin ít tan trong nước và rất độc.
Câu 3: Với các chất amoniac (1), metylamin (2), etylamin (3), anilin (4). Tính bazơ tăng dần theo trình tự
A. (4) < (1) <(2) < (3) B. (4) < (1) < (3) < (2)
C. (3) < (2) < (1) <(4) D. (3) < (2) < (4) < (1)
Câu 4: Cho các chất: (1)amoniac. (2)metylamin. (3)anilin. (4)dimetylamin. Tính bazơ tăng dần theo thứ tự nào
sau đây?
A. (1) < (3) < (2) < (4). B. (3) < (1) < (2) < (4). C. (1) < (2) < (3) < (4). D. (3) < (1) < (4) < (2)
Câu 5: Cho các chất sau: CH
3
CH

2
NHCH
3
(1), CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
(2), (CH
3
)
3
N (3). Dãy chất được xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ là
A. (1) < (2) < (3) B. (2) < (3) < (1) C. (3) < (2) < (1) D. (3) < (1) < (2)
Câu 6: Hãy sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) C
6
H
5
NH
2
; (2) C
2
H
5
NH
2

; (3) (C
2
H
5
)
2
NH;
(4)NaOH; (5) NH
3
. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. (1)<(5)<(2)<(3)<(4) B. (1)<(2)<(5)<(3)<(4)
C. (1)<(5)<(3)<(2)<(4) D. (2)<(1)<(3)<(5)<(4)
Câu 7: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O → CH
3
NH
3
+
+ OH
-
B. C
6
H
5

NH
2
+ HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2

→ CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
Câu 8: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Đimetylamin
Câu 9: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
(1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2

H
5
)
2
NH (5) NaOH (6) NH
3
A. 1>3>5>4>2>6 B. 6>4>3>5>1>2 C. 5>4>2>1>3>6 D. 5>4>2>6>1>
Câu 10: Nguyên nhân gây ra tính bazơ của amin là do:
A. Amin tan nhiều trong nước.
B. Trong phân tử amin có nguyên tử Nitơ.
- - Trang 9 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
C. Trên nguyên tử Nitơ còn đôi e tự do.
D. Phân tử amin có liên kết hidro với nước.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự : bậc I < bậc II < bậc III.
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH
2
ảnh hưởng lên gốc –C
6
H
5.
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu chất chỉ thị màu.
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C
6
H
5
làm giảm mật độ e trên Nitơ nên anilin có tính bazơ yếu.
Câu 12: Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH

3
là do yếu tố nào?
A. Nhóm NH
2
- còn 1 cặp electron tự do chưa tham gia liên kết.
B. Nhóm NH
2
- có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N.
C. Gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N.
D. Phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH
3
DẠNG 3: TÍNH CHẤT-ĐIỀU CHẾ -ỨNG DỤNG CỦA AMIN
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. anilin có khả năng làm xanh quì tím. B. anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch Br
2
.
C. anilin có tính baz yếu hơn amoniac. D. anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
Câu 2: Nhóm có chứa dung dịch (hoặc chất) không làm giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH, CH
3
-NH
2
. B. NH
3
, CH
3
-NH
2
.
C. NaOH, NH

3
. D. NH
3
, anilin.
Câu 3: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu.
Câu 4: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl. B. nước Br
2
. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HCl.
Câu 5: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. anilin. B. natri axetat. C. amoniac. D. natri hiđroxit.
Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quì tím
A. NH
3
. B. CH
3
CH
2

NH
2
. C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
NHCH
2
CH
3
.
Câu 7: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba
chất trên là
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br
2
. D. dung dịch NaOH.

Câu 8: Có 3 chất lỏng benzen, anilin , stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất
lỏng trên là
A. nước brom. B. giấy quì tím. C. dd NaOH. D. dd phenolphtalein.
Câu 9: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol (rượu) etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, . Trong các
chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 10: Để lâu trong không khí, anilin bị chuyển dần sang màu
A. hồng. B. nâu đen. C. vàng. D. cam.
Câu 11: Khi nhỏ axit clohiđric đặc vào anilin, ta được muối
A. amin clorua. B. phenylamin clorua.
C. phenylamoni clorua. D. anilin clorua.
Câu 12: Anilin không phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. dd Br
2
.
- - Trang 10 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
Câu 13: Chất phản ứng được với axit HCl là
A. CH
3
COOH. B. C
6
H
5
NH

2
(anilin). C. HCOOH. D. C
6
H
5
OH (phenol).
Câu 14: Anilin có phản ứng với dung dịch
A. NaOH. B. HCl. C. NaCl. D. Na
2
CO
3
.
Câu 15: Chất không phản ứng với dd NaOH là
A. C
6
H
5
OH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. C
6
H
5
NH
3
Cl. D. C

6
H
5
Cl.
Câu 16: Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là
A. glucozơ. B. anđehit axetic. C. alanin. D. anilin.
Câu 17: Anilin và phenol đều có phản ứng với các dung dịch
A. HCl. B. NaOH. Br
2
. D. NaCl.
Câu 18: Cho chuỗi biến hoá: benzen → X → Y → anilin. X, Y lần lượt là
A. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
Cl. B. C
6
H
5
NH
2
, C
6
H

5
NH
3
Cl
C. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl. D. C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
.
Câu 19: Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, phenol, anilin cần dùng các hoá chất (dụng cụ điều kiện thí

nghiệm đầy đủ) là
A. Br
2
, NaOH, CO
2
. B. NaOH, HCl, CO
2
.
C. NaOH, NaCl, CO
2
. D. Br
2
, HCl, CO
2
.
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A.
6 5 2 6 5 3
C H NH + HCl C H NH Cl
→
.
B.
3 +
2 2 3 3
Fe + 3RNH + 3H O Fe(OH) + 3RNH
+
→ ↓
.
C.
2 2 2 2

RNH + HNO ROH + N + H O
→ ↑
.
D.

→
¬ 
+
2 2 3
RNH + H O RNH + OH
.
Câu 21: Cho sơ đồ phản ứng:
CH I HNO
CuO
3 2
0
3
(1:1)
t
NH X Y Z
→ → →
.
Biết Z có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. CH
3
OH, HCHO. B. CH
3
OH, HCOOH. C. C
2
H

5
OH, HCHO. D. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO.
Câu 22: Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch mất nhãn sau: C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
,
glucozơ, glixerol?
A. Qùi tím, dung dịch Br
2
. B. Cả A, B, C đều đúng.
C. Phenolphtalein, Cu(OH)
2
. D. AgNO
3
/NH

3
, dung dịch Br
2
, qùi tím.
Câu 23: Chọn phương án tốt nhất để phân biệt dung dịch các chất mất nhãn riêng biệt sau: CH
3
NH
2
,
H
2
NCH
2
COOH, CH
3
COONH
4
, anbumin.
A. Qùi tím, dung dịch HNO
3
đặc, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
, dung dịch Br
2
, dung dịch HNO
3
đặc.

C. Cu(OH)
2
, qùy tím, đung dịch Br
2
.
D. Dung dịch Br
2
, dung dịch HNO
3
đặc, dung dịch I
2
.
Câu 24: Cho vài giọt anilin vào nước, sau đó thêm dung dịch HCl (dư) vào, rồi lại nhỏ tiếp dung dịch NaOH vào,
sẽ xảy ra hiện tượng :
A. Lúc đầu dung dịch bị vẩn đục, sau đó trong suốt và cuối cùng bị vẩn đục lại.
B. Lúc đầu dung dịch trong suốt, sau đó bị vẩn đục và cuối cùng trở lại trong suốt.
C. Dung dịch trong suốt.
D. Dung dịch bị vẫn đục hoàn toàn.
- - Trang 11 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
Câu 25: Với sơ đồ phản ứng ở bên dưới thì chất B là chất nào:
C
6
H
6
-------------------> A---------------> B -------------> C
HNO
3
,(1 mol) Fe, HCl (dö) NaOH

H
2
SO
4
, ñaëc

A. Nitro benzen B. anilin
C. Natri phenolat D. Một loại muối clorua
Câu 26: Để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm anilin, benzen, phenol. Ta phải dùng các hóa chất sau:
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Brom, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl, dung dịch Brom.
D. Dung dịch Brom, kim loại Na.
Câu 27:. Cho dung dịch metylamin dư lần lượt vào từng dung dịch FeCl
3
, AgNO
3
, NaCl, Cu(NO
3
)
2
. Số trường hợp
thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Theo sơ đồ phản ứng sau:
CH
4

0t
→

A
0t
C
→
B
3, 2 4
1:1
HNO H SO
→
C
, ,Fe HCl du
→
D.
thì A, B, C, D lần lượt là :
A.C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6

H
5
NH
2

B. C
2
H
2
, C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
C.C
2
H
4

, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
3
Cl
D. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
, C
6
H

5
NH
2
,C
6
H
5
NH
3
Cl
Câu 29: Phenol và anilin đều làm mất màu nước brom còn toluen thì không, điều này chứng tỏ
A. nhóm –OH và –NH
2
đẩy e mạnh hơn nhóm –CH
3
B. nhóm –OH và –NH
2
đẩy e yếu hơn nhóm –CH
3
.
C. khả năng đẩy e của nhóm –OH>-CH
3
>-NH
2
D. nhóm –CH
3
hút e mạnh hơn nhóm –OH và –NH
2
.
Câu 30: Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào sau đây?

A. Rửa bằng xà phòng B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dd NaOH sau đó rửa lại bằng nước D. Rửa bằng dd HCl sau đó rửa lại bằng nước
Câu 31: Để tách phenol ra khỏi hỗn hợp lỏng gồm: phenol, benzen và anilin. Người ta có thể làm theo cách:
A.Hòa tan hỗn hợp vào dd HCl dư, sau đó chiết tách lấy phần tan rồi cho phản ứng với NaOH dư, tiếp tục chiết
tách lấy phần phenol không tan.
B.Hòa tan hỗn hợp vào dd NaOH dư, sau đó chiết tách lấy phần muối tan rồi cho phản ứng với CO
2
dư, tiếp tục
chiết để tách phenol không tan.
C.Hòa tan hỗn hợp vào nước dư, sau đó chiết tách lấy phenol
D.Hòa tan hỗn hợp vào xăng, chiết lấy phenol
Câu 32: Dùng nước brôm không phân biệt được 2 chất trong các cặp nào sau đây?
A. dd anilin và dd NH
3
B. Anilin và xiclohexylamin C. Anilin và phenol D. Anilin và benzen.
Câu 33: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 34: Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5

OH, CH
3
NH
2
, CH
3
COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
- - Trang 12 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
A. CH
3
NH
2
B. C
6
H
5
NH
2
, CH
3
NH
2
C. C
6
H
5
OH, CH
3

NH
2
D. C
6
H
5
OH, CH
3
COOH
Câu 35: Chất nào là amin? (1) CH
3
-NH
2
; (2) CH
3
-NH-CH
2
-CH
3
; (3) CH
3
-NH-CO-CH
3
; (4) NH
2
-(CH
3
)
2
-NH

2
; (5)
(CH
3
)
2
NC
6
H
5
; (6) NH
2
-CO-NH
2
; (7) CH
3
-CO-NH
2
; (8) CH
3
-C
6
H
4
-NH
2
A. 1, 2, 5 B. 1, 5, 8 C. 1, 2, 4, 5, 8 D. 3, 6, 7
Câu 36: Để nhận biết hai khí CH
3
NH

2
và NH
3
, người ta dùng cách nào sau đây?
A. Mùi của khí B. Quì tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)
2
. D. Thử bằng HCl đặc
Câu 37: Phát biểu không đúng là
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được
natri phenolat.
C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với CO
2
lại thu được axit axetic.
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
Câu 38: Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của amin là không đúng?
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.
B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
Câu 39: Các giải thích về quan hệ cấu trúc , tính chất nào sau đây không hợp lí?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
B. Do nhóm NH
2
- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thể vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
D. Với amin R-NH

2
, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
Câu 40: Nhận xét nào dưới đây không đúng?
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dung dịch phenol làm quì tím hóa đỏ còn dd anilin làm quì tím hóa xanh.
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hiđro.
Câu 41: Các hiện tượng nào sau đây mô tả không chính xác?
A. Nhúng quì tím vào dd etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kểt tủa trắng.
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.
Câu 42: Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. axit HCl B. Dung dịch FeCl
3
C. nước brom D. Cu(OH)
2
Câu 43: Dung dịch etylamin tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Giấy pH B. dd AgNO
3
C. Cu(OH)
2
/ddNaOH D. Cu(OH)
2
Câu 44: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH
3
NH
2
+ H

2
SO
4
→ (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
B. FeCl
3
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O → Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
Cl
C. C
6
H
5

NH
2
+ 2Br
2
→ 3,5-Br
2
-C
6
H
3
NH
2
+ 2HBr
D. C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe +7HCl → C
6
H
5
NH
3
Cl + 3FeCl
2
+ 2H
2
O

Câu 45: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. 2CH
3
NH
2
+ H
2
SO
4
→ (CH
3
NH
3
)
2
SO
4
B. CH
3
NH
2
+ O
2
→ CO
2
+ N
2
+ H
2
O

- - Trang 13 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
C. C
6
H
5
NH
2
+ Br
2
→ m-Br-C
6
H
4
NH
2
+ 2HBr
D. C
6
H
5
NO
2
+ 3Fe +7HCl → C
6
H
5
NH
3

Cl + 3FeCl
2
+ 2H
2
O
Câu 46: Một hợp chất hữu co X thuộc loại hợp chất thơm, có cơng thức phân rử C
6
H
7
ON, có thể phản ứng với
NaOH và HCl. Cơng thức
cấu tạo của X là
A.
OH
NH
2
B.
OH
NH
2
C.
OH
NH
2
D. A,B,C đúng
DẠNG 4: CƠNG THỨC CẤU TẠO-TÊN GỌI CỦA AMINOAXIT
Câu 1: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa:
A. Chứa nhóm amino.
B. Chứa nhóm cacboxyl.
C. Một nhóm amino và một nhóm cacboxyl.

D. Một hoặc nhiều nhóm amino và một hoặc nhiều nhóm cacboxyl
Câu 2: α- aminoaxit là aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon ở vị trí thứ mấy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cho các chất H
2
N-CH
2
-COOH (X); H
3
C-NH-CH
2
-CH
3
(Y); CH
3
-CH
2
-COOH (Z);
C
6
H
5
-CH(NH
2
)COOH (T); HOOC-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (G); H
2

N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (P).
Aminoaxit là chất:
A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P.
Câu 4: C
4
H
9
O
2
N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Tên gọi của hợp chất C
6
H
5
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH như thế nào?
A. Axitaminophenyl propionic. B. Axit 2-amino-3-phenyl propionic.
C. Phenylalanin D. Axit -α-amino-3-phenyl propanoic.

Câu 6: C
3
H
7
O
2
N có mấy đồng phân aminoaxit (Với nhóm amin bậc nhất)?
A.5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Cơng thức tổng qt của các amino axit là:
A. R(NH
2
)(COOH) B. (NH
2
)
x
(COOH)
y
C. R(NH
2
)
x
(COOH)
y
D. H
2
N-C
x
H
y
-COOH

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây về aminoaxit là khơng đúng?
A. Aminoaxit là HCHC tạp phức, phân tử chức đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
B. Hợp chất H
2
NCOOH là aminoaxit đơn giản nhất.
C. Aminoaxit ngồi dạng phân tử ( H
2
NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H
3
N
+
RCOO
-
)
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của aminoaxit.
Câu 9: Tên gọi của aminoaxit nào dưới đây là đúng?
A. H
2
N-CH
2
-COOH (glixerin) B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
(anilin)
C. CH
3
-CH(CH
3

)-CH(NH
2
)-COOH (valin) D. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH (axit glutaric)
Câu 10: Một amino axit có công thức phân tử là C
4
H
9
NO
2
. Số đồng phân α-amino axit là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11: Gọi tên CTCT: CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH theo danh pháp thay thế
A. Axit 2-amino butanoic B. Axit 2- amino propionic
- - Trang 14 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
B. Axit 3-amino butiric D. Axit 2- amino butiric
Câu 12: Cơng thức nào sau đây đúng với tên gọi: Axit 2-amino propanonic

A. H
2
NCH
2
COOH B. HOOCCH
2
CH
2
NH
2

C. CH
2
-CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)COOH
Câu 13: Hỵp chÊt cã CTCT nh sau :
5 2
3 2
2
CH - CH - CH - CH - COOH
| |
C H NH
Tªn cđa hỵp chÊt lµ
A. 4-etyl-1-cacboxipentyl amin. B. 1-cacboxi-4-metyl-pentylamin.
C. axit 4-metyl-2-aminocaproic. D. axit-2-amino-4-metylcaproic.

Câu 14: Hỵp chÊt cã CTCT nh sau :
2
3
CH - CH CH - COOH
| |
OH NH

. Tªn cđa hỵp chÊt lµ
A. axit 3-hi®roxi-2-aminobutanoic. B. axit 2-amino-3-hi®roxibutanoic.
C.
axit 2-hi®roxi-1-aminobutanoic.
D.
axit 1-amino-2-hi®roxibutanoic
Câu 15: Trêng hỵp nµo díi ®©y kh«ng cã sù phï hỵp gi÷a cÊu t¹o vµ tªn gäi
CH
2
CH(NH
2
)COOH
A.
Axit 2-amino-3-phenylpropanoic.
B. (CH
3
)
2
CH-CH(NH
2
)COOH Axit 3-amino-2-metylbutanoic.
C. (CH
3

)
2
CH-CH
2
-CH(NH
2
)COOH Axit 2-amino-4-metylpentanoic.
D. CH
3
CH
2
CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH Axit 2-amino-3-metylpentanoic.
Câu 16: cã bao nhiªu ®ång ph©n cÊu t¹o cđa aminoaxit (chøa mét nhãm –NH
2
, hai nhãm –COOH) cã c«ng
thøc ph©n tư H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 17 : Cho các công thức sau: Số CTCT ứng với tên gọi đúng
(1). H

2
N – CH
2
-COOH: Glyxin (2). CH
3
-CHNH
2
-COOH : Alanin.
(3). HOOC- CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH:Axit Glutamic. (4). H
2
N – (CH
2
)
4
-CH(NH
2
)COOH : lysin.
A. 1 B.2 C.3 D.4
DẠNG 5: TÍNH CHẤT-ĐIỀU CHẾ AMINOAXIT
Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C
2
H
5

OH. B. CH
2
= CHCOOH. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 2: Để nhận biết 3 chất hữu cơ H
2
NCH
2
COOH, HOOCCH(NH
2
)COOH, H
2
NCH(NH
2
)COOH, ta chỉ cần thử
với một trong các chất nào sau đây:
A. NaOH B. HCl C. Qùy tím D. CH
3
OH/HCl
Câu 3: Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit
(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl

A. X, Y, Z, T. B. X, Y, T. C. X, Y, Z. D. Y, Z, T.
Câu 4: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH
2

-CH
2
-COOH (X) , ta cho X tác dụng với
A. HCl, NaOH. B. Na
2
CO
3
, HCl. C. HNO
3
, CH
3
COOH. D. NaOH, NH
3
.
Câu 5: Cho các dung dịch : (1) H
2
NCH
2
COOH ; (2) ClH
3
N-CH
2
COOH ;
(3) H
2
NCH
2
COONa ; (4) H
2
N[CH

2
]
2
CH(NH
2
)COOH ; (5) HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH
Số dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ là:
- - Trang 15 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
A. (3) B. (2) C. (1), (4) D. (2), (5)
Câu 6: Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoniclorua), H
2
NCH
2
CH
2
CH(NH

2
)COOH, ClH
3
N-
CH
2
-COOH, HOOCCH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-COONa.
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 7: Nhận biết ba dung dịch chứa ba chất glyxin, metylamin, axit axêtic người ta dùng:
A . Quỳ tím B . Dung dịch NaOH
C . Dung dịch HCl D . Tất cả đều đúng.
Câu 8: Điều khẳng định nào sau đây không đúng:
A . Các aminoaxit đều tan được trong nước.
B . Phân tử lượng của một aminoaxit chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH luôn là số lẻ.
C . Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các aminoaxit.
D . Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
Câu 9: Axit amino axetic tác dụng được bao nhiêu chất cho dưới đây: (điều kiện có đủ) NaOH, Na, CH

3
CHO,
CH
3
OH, H
2
SO
4
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Glyxin không tác dụng với
A. H
2
SO
4
loãng. B. CaCO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 11: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH

2
COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 12: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(anilin), H
2
NCH
2

COOH, CH
3
CH
2
COOH, CH
3
CH
2
CH
2
NH
2
, C
6
H
5
OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 13 : Có 3 chất hữu cơ : H
2
N-CH
2
-COOH; CH
3
-CH
2
-COOH và CH
3
-CH

2
-CH
2
-NH
2.
Để nhận ra dung dịch của
các hợp chất trên, người ta chỉ cần thử với một chất nào trong các chất sau đây?
A. NaOH B. HCl C. CH
3
OH/HCl D. Quỳ tím
Câu 14 : Để chứng minh glyxin C
2
H
5
O
2
N là một amino axit, chỉ cần cho phản ứng với
A. HCl B. NaOH C. CH
3
OH/HCl D. Hai phản ứng A và B
Câu 15: Cho các chất sau đây: 1. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH 2. CH
2
= CH-COOH
3. CH

2
O và C
6
H
5
OH 4. HO-CH
2
-COOH
Các trường hợp nào có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng ?
A. 1,2,3 B.1,2,4 C. 1,3,4 D. 2,3,4
Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng phân tử của một amino axit (gồm một chức –NH
2
và một chức –COOH) luôn là số lẻ
B. Hợp chất amino axit phải có tính lưỡng tính
C. Dung dịch amino axit không làm giấy quì tím đổi màu
D. Thuỷ phân protit bằng axit hoặc kiềm sẽ cho một hỗn hợp các amino axit
Câu 17: Cho dung dịch chứa các chất sau: C
6
H
5
– NH
2
(X
1
); CH
3
NH
2
(X

2
); H
2
N - CH
2
- COOH (X
3
);
HOOC - CH
2
- CH
2
- CH(NH
2
)- COOH (X
4
); H
2
N - (CH
2
)
4
- CH(NH
2
)- COOH (X
5
)
Những dung dịch làm giấy quỳ tím hoá xanh là
A. X
1

; X
2
; X
5
. B. X
2
; X
3
; X
4
. C. X
2
; X
5
. D. X
3
; X
4
; X
5
.
Câu 18: Trong các chất sau, chất nào làm quì tím chuyển sang màu hồng?
- - Trang 16 -
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
A. H
2
N-CH
2
-COOH B. H

2
N-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
C. CH
3
-CH
2
-NH
2
D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 19: Khẳng định nào sau đây không đúng về tính chất vật lí của amino axit?
A. Tất cả đều chất rắn. B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng.
C. Tất cả đều tan trong nước. D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 20: Cho glyxin (X) phản ứng với các chất đưới đây, trường hợp nào PTHH được viết không đúng?
A. X + HCl → ClH
3
NCH
2
COOH B. X + NaOH → H

2
NCH
2
COONa
C. X + CH
3
OH + HCl  ClH
3
NCH
2
COOCH
3
+ H
2
O D. X + HNO
2
→ OHCH
2
COOH + N
2
+ H
2
O
Câu 21: Trong các chất sau Cu, HCl, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na

2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl. Axit aminoaxetic tác dụng
được với những chất nào?
A. Tất cả các chất. B. HCl, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.
C. Cu, C
2
H
5
OH, HNO
2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl
D. Cu, HCl, HNO

2
, KOH, Na
2
SO
3
, CH
3
OH/ khí HCl.
Câu 22 : Cho các chất H
2
N-CH
2
-COOH (X); H
3
C-NH-CH
2
-CH
3
(Y); CH
3
-CH
2
-COOH (Z);
C
6
H
5
-CH(NH
2
)COOH (T); HOOC.CH

2
-CH(NH
2
)-COOH (G); H
2
N-CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH (P). Amino
axit là
A. X, Z, T, P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P D. X, Y, G, P.
Câu 23 : Cho quỳ tím vào mỗi dd dưới đây, dd làm quỳ tím hóa xanh là?
A. CH
3
COOH B. H
2
NCH
2
COOH
C. H
2
NCH
2
(NH
2

)COOH D. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
Câu 24 : Cho dd quỳ tím vào 2 dd sau: (X) H
2
N-CH
2
-COOH; (Y) HOOC-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH. Hiện tượng xảy
ra?
A. X và Y không đổi màu quỳ tím. B. X làm quỳ chuyển xanh, Y hóa đỏ.
C. X không đổi màu, Y hóa đỏ. D. X, Y làm quỳ hóa đỏ
Câu 25 : Khi đun nóng, các phân tử α-alanin (axit α-aminopropionic ) có thể tác dụng với nhau tạo ra các sản
phẩm nào dưới đây:
A. [-NH-CH
2
- CO-]
n
B. C. D.
Câu 26: Axit α-aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy
A. HCl, NaOH, C
2
H

5
OH có mặt HCl, K
2
SO
4
, H
2
NCH
2
COOH
B. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH, Cu
C. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2
COOH
D. HCl, NaOH, CH
3
OH có mặt HCl, H
2
NCH
2

COOH, NaCl
Câu 27 : Alanin không tác dụng với
A. CaCO
3
B. C
2
H
5
OH C. H
2
SO
4
loãng D. NaCl
Câu 28: Có sơ đồ phản ứng sau
C
3
H
7
O
2
N + NaOH CH
3
-OH + (X) Công thức cấu tạo của (X) là
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. CH

3
- CH
2
-COONa
C. H
2
N-CH
2
-COONa D. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 29 : Hợp chất nào không lưỡng tính?
A. Amoni axetat B. Alanin C. Etyl amin D. Amino axetat metyl
Câu 30: Cho sơ dồ phản ứng sau:

axit
Amino axit (Y) + CH
3
OH C
3
H
7
O
2
N + H
2

O Amino axit (Y) là
t
o

A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. H
2
N-CH
2
-COOCH
3

- - Trang 17 -
[-CH
2
-CH- CO-]
n
NH
2
[-NH-CH- CO-]
n
COOH
[ -CH
2
-CH- CH

2
-]
n
CH
3
Trung tâm GD & ĐT Nhân Trí Dũng
ĐT: 043 6255 082
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH C. H
2
N-CH
2
-COOH
Câu 31: Các amino axit no có thể phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Dùng dd NaOH, dd HCl, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH
B. Dùng dd NaOH, ddBrom, dd HCl, CH
3
OH
C. Dùng dd Ca(OH)

2
, dd thuốc tím, dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH
D. Dùng dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OC
2
H
5
, dd thuốc tím
Câu 32: Polipeptit (-NH-CH
2
-CO-)
n
là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng
A. axit glutamic B. axit amino axetic C. axit
β

-amino propionic D. alanin
Câu 33: Có 3 ống nghiệm không nhãn chứa 3 dung dịch sau: NH
2
(CH
2
)
2
CH(NH
2
)COOH ; NH
2
CH
2
COOH ;
HOOCCH
2
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. Có thể nhận ra được 3 dung dịch bằng:
A. Giấy quì B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl D. Dung dịch Br
2

Câu 34 : Cho các chất sau: etilen glicol (A), hexa metylen diamin (B), axit α-amino caproic (C), axit acrylic (D),
axit ađipic (E). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. A, B B. A, C, E C. D, E D. A, B, C, E.
Câu 35: Các chất nào sau đây là amino axit? a) glyxin, b)glixerol, c) etylenglicol, d) alanin, e) anilin, f) amoni

axetat, g) axit glutamic, h) axit lactic, i) glicocol, j) etylamino axetat, k) axit
ε
-aminocaproic.
A. a, d, f, g, i, k B. g, h, k C. a, c, e, j, k D. a, d, g, i, k
Câu 36: Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là
A. axit glutamic B. axit
α
-amino propionic C. axit 2,3-điamino butiric D. axit phenic
Câu 37: Dung dịch không làm đổi màu quì tím là
A. axit 2-amino pentanđioic B. axit
α
-amino ađipic C. axit lactic D. axit
α
-amino isovaleric.
Câu 38: Chất lưỡng tính là: a). metyl axetat, b) amoni axetat, c) glyxin, d) metyl amoni fomiat, e) metyl amoni
nitrat, f) axit glutamic, g) natri axetat.
A. c,f B. b,d,e,f C. b,c,d,f D. a,b,c,d,f,g.
Câu 39: Alanin có thể phản ứng với các chất trong dãy chất
A. Ba(OH)
2
, CH
3
OH, CH
2
NH
2
-COOH B. HCl, Cu, CH
3
NH
2

C. C
2
H
5
OH, FeCl
2
, Na
2
SO
4
D. H
2
SO
4
, CH
3
-CH=O, H
2
O.
Câu 40: Các amino axit có thể phản ứng tất cả các chất trong dãy
A. dd NaOH, dd HCl, C
2
H
5
COOH, C
2
H
5
OH B. dd NaOH, dd brom, dd HCl, CH
3

OH
C. dd Ca(OH)
2
, dd thuốc tím, dd H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH D. dd H
2
SO
4
, dd HNO
3
, CH
3
OCH
3
, dd thuốc tím
Câu 41: Dung dịch chất nào sau đây không làm chuyển màu quì tím?
A. CH
3
- CHOH - COOH. B. H
2
N(CH
2
)

2
CH(NH
2
)COOH.
C. H
2
N - CH
2
- COOH. D. C
6
H
5
NH
3
Cl.
Câu 42: Trong các chất sau, dung dịch chất nào không làm chuyển màu quỳ tím?
A. HOOC.CH
2
-CH
2
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N-CH
2
-COOH
C.
H
2

N-CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
-CH(NH
2
)-COOH
D.
CH
3
-CHOH-COOH
Câu 43: Hợp chất không làm đổi màu giấy quì ẩm là
A. CH
3
NH
2
. B. H
2
NCH
2
COOH. C. C
6
H
5
ONa. D. H
2

N - CH
2
- CH(NH
2
)COOH.
Câu 44: Axit glutamic (HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH) là chất có tính
A. trung tính. B. axit. C. bazơ. D. lưỡng tính.
Câu 45: X là chất hữu cơ có công thức phân tử C
5
H
11
O
2
N. Đun X với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất
có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
NNa và chất hữu cơ Y. Cho hơi Y qua CuO, t
0
được chất Z có khả năng tráng gương.
Công thức cấu tạo của X là

A. H
2
NCH
2
CH
2
COOC
2
H
5
. B. CH
3
(CH
2
)
4
NO
2
.
C. H
2
NCH
2
COOCH
2
CH
2
CH
3
. D. H

2
NCH
2
COOCH(CH
3
)
2
.
- - Trang 18 -

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×