PHƯƠNG PHáP GIảI NHANH HOá HọC
Chuyên đề 1
PhƯơng pháp áp dụng các Định luật bảo toàn
Vấn đề 1
PhƯơng pháp áp dụng Định luật bảo toàn khối lƯợng
I- Nội dung định luật bảo toàn khối l ợng
* Nguyên tắc:
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lợng các chất sản phẩm bằng tổng khối lợng các chất tham gia phản
ứng.
Khi cô cạn dung dịch thì khối lợng hỗn hợp muối thu đợc bằng tổng khối lợng các cation kim loại và
anion gốc axit.
* Hệ quả 1: Trong các phản ứng hoá học, tổng khối lợng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lợng
các sản phẩm tạo thành.
Phản ứng hoá học: A + B
C + D
Thì: mA + mB = mC + mD
* Hệ quả 2: Gọi m
T
là tổng khối lợng các chất trớc phản ứng
Gọi m
S
là tổng khối lợng các chất sau phản ứng thì dù cho phản ứng xảy ra vừa ủ hay có chất d ta vẫn m
S
=
m
T
.
* Hệ quả 3: Khi cation kim loại kết hợp với anion phi kim ể tạo ra các hợp chất (oxit, hiroxit, muối) thì ta
luôn có:
Khối lợng chất = khối lợng kim loại + khối lợng gốc phi kim.
* Hệ quả 4: Khi cation kim loại thay ổi, anion giữ nguyên ể sinh ra hợp chất mới thì sự chênh lệch khối l-
ợng giữa hai hợp chất bằng sự chênh lệch về khối lợng giữa các cation.
ii- vận dụng
a bài tập mẫu
Bi 1:Ho tan 14,5 gam hn hp gm ba kim loi Mg , Fe , v Zn va trong dung dch HCl , kt thỳc phn
ng thu c 6,72 lớt khớ (ktc) v dung dch X.Cụ cn dung dch X thu c bao nhiờu gam mui clorua
khan ?
Gii : Gi M l kim loi chung cho ba kim loi ( vỡ c ba cú cựng hoỏ tr )
M + 2 HCl MCl
2
+ H
2
Ta cú s mol H
2
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
s mol HCl = 2 . s mol H
2
= 0,3 mol
p dng nh lut bo ton khi lng
m
hh
+ m
HCl
= m
mui
+ m
hiro
m
mui
= m
hh
+ m
HCl
- m
hiro
= 14,5 + 0,6 .36,5 0,3 .2 = 35,8 gam
Hoc ỏp dng h qa ta cú
m
mui
= m
hh
+ m
Cl-
= 14,5 + 0,6 .35,5 = 35,8 gam
Bi 2:Ho tan 9,7 gam hn hp gm Zn v Cu trong HNO
3
c va thu c 6,72 lớt khớ mu nõu
(ktc) v dung dch Y . Cụ cn dung dch Y thỡ thu c bao nhiờu gam mui nitrat khan ?
Gii :
M + 4HNO
3
M(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
- Trang 3 -
Số mol NO
2
= 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
Số mol NO
3
-
ban đầu = 2 số mol NO
2
= 0,6 mol
m
muối
= 9,7 + (0,6 – 0,3)62 = 28,3 gam
Bài 3:Cho 18,4 gam hỗn hợp NaHCO
3
và KHCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch axit axetic thì thu được 4,48
lít khí CO
2
(đktc) và dung dịch Y . Cô cạn dung dịch Y thì thu được bao nhiêu gam muối clorua ?
Giải : Gọi MHCO
3
là công thức chung cho hai muối
MHCO
3
+ CH
3
COOH → CH
3
COOM + CO
2
+ H
2
O
Số mol CO
2
: n= 4,48 : 22,4 = 0,2 mol
số mol CO
2
= số mol axit = số mol nước
Áp dụng định luật bào toàn khối lượng ta có
m
muối
= 18,4 + 0,2 .60 – 0,2 .44 – 0,2.18 =18 gam
Bài 4:Cho từ từ một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp Fe và các oxit của Fe đun nóng thu được
64 gam Fe, khi đi ra sau PU tạo 40 gam kết tủa với dung dịch Ca(OH)
2
dư. Tính m.
Giải: Ta có:
2 3
CO CaCO
40
n = n = = 0,4 mol
100
2
CO Fe CO
m + m = m + m
mà
2
CO pu CO
n = n = 0,4
mol nên:
2
Fe CO CO
m = m + m - m = 64 + 0,4.44 - 0,4.28 = 70,4 g
Bài 5: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 ancol no, đơn chức với
2 4
H SO
đặc thu dược 111,2 g. Hỗn hợp 6 ete có số
mol bằng nhau. Tính số mol mçi ete.
Giải
Theo ĐLBT khối lượng:
2
ancol ete H O
m = m + m
H2O ancol ete
m = m - m = 132,5 - 111,2 = 21,6 g→
Trong PU ete hóa thì:
2
ete H O
21,6
n = n = = 1,2 mol
18
→
Số mol mỗi ete là 1,2/6 = 0,2 mol
Bài 6 Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị I và II vào dung dịch HCl
đủ thu được 0,2 mol CO2. Tính khối lượng muối mới thu dược.
Giải
Trong các PU của HCl với muối cacbonat thì
2 2
CO H O HCl
1
n = n = n
2
mà
2 2
CO H O HCl
n = 0,2 mol n = 0,2 mol và n = 0,4 mol→
Theo ĐLBT khối lượng: 23,8 + 0,4.36,5 = m + 44.0,2 + 18.0,2
m = 26 g→
Bài 7 Cho 4,2g hỗn hợp gồm rượu etylic, phenol, axit fomic tác dụng vừa đủ với Na thấy thoát ra 0,672 lít H
2
(đktc) và 1dd. Cô cạn dd thu được hỗn hợp rắn X. Khối lượng của X là:
A. 2,55g B. 5,52g C. 5,25g D. 5,05g
Giải Cả 3 hợp chất trên đều có 1 nguyên tử H linh động →
2
Na H
n =2n = 2 0,03 = 0.06 mol×
Áp dụng ĐLBTKL:m
X
= 4,2 + 0,06(23 - 1) = 5,52g.
Bài 8 Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức làm 2 phần bằng nhau:
P1: Đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08g H
2
O
P2: tác dụng với H
2
dư (Ni, t
0
) thì thu hỗn hợp A. Đem A đốt cháy hoàn toàn thì thể tích CO
2
(đktc) thu được
là:
A. 1,434 lít B. 1,443 lít C. 1,344 lít D. 1,444 lít
Giải Vì anđehit no đơn chức nên số mol CO
2
= sô mol H
2
O = 0,06 mol
→
2
CO (P2) C(P2)
n =n =0,06mol
Theo BTNT và BTKL ta có:
C(P2) C(A)
n =n =0,06mol
→
2
CO (A)
n =0,06mol
→
2
CO
V =22,4.0,06=1,344
lít
- Trang 4 -
Bi 9 Để m gam bột sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp (B) có khối lợng 12
gam gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
.
Cho B tác dụng hoàn toàn với dd HNO
3
thấy sinh ra 2,24l khí NO duy nhất ở đktc. Tính m.
Gii
Theo định luật bảo toàn khối lợng ta có:
( )
3pu 2
3
3
B HNO NO H O
Fe NO
m +m =m +m +m
(1)
+
( )
3
3
Fe
Fe NO
m
n =n =
56
( )
3
3
Fe NO
m
m =242.
56
+ Muốn tính
3
HNO
m
cần tính
3
HNO
n
. ở đây số mol HNO
3
đợc dùng vào 2 việc là tạo ra NO và tạo ra muối:
3
HNO
n
tạo NO
= n
NO
=
2,24
=0,1
22,4
mol
3
HNO
n
tạo muối
= 3.n
Fe
= 3.
m
56
3
HNO
n
p
= 0,1 +
56
3m
3
HNO
m
p
=
3m
63. 0,1+
56
ữ
+ Tính
2
H O
n
: ta có
2
H O
n
=
1
2
3
HNO
n
p
=
1
2
+
56
3
1,0
m
2
H O
1 3m
m =18. 0,1+
2 56
ữ
Thay các giá trị tìm đợc vào (1) đợc phơng trình bậc nhất, chỉ chứa ẩn m:
12 +
3m
63. 0,1+
56
ữ
= 242.
m
56
+ 30.0,1 +
1 3m
18. . 0,1+
2 56
ữ
Giải ra m = 10,08g
Chỳ ý :
Khớ ỏp dng phng phỏp ny m dựng h qa thỡ cn chỳ ý i vi bi tp l hn hp kim loi tỏc dng vi
HNO
3
thỡ khi lng mui cú th c tớnh nh sau
m
mui
= m
hh
+ m
ion nitrat ban u
m
ion nitrat b kh
B Bài tập tự giải
1. tự luận:
Bài 1: Cho 12 gam hỗn hợp 2 kim loại Fe, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
63%. Sau phản ứng thu đợc
dung dịch A và 11,2 lít khí NO
2
duy nhất (đktc).
Tính nồng độ % các chất có trong dung dịch A.
Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và muối cacbonat của
kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu đợc 4,48 lít khí (đktc). Đem cô cạn dung dịch thu đợc
thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan.
Bài 3 : Để đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O
2
(đktc) và thu đợc khí
CO
2
cùng hơi nớc theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với
không khí nhỏ hơn 7
Bài 4 : Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam X đun nóng. Sau khi
kết thúc thí nghiệm thu đợc 64 gam chất rắn trong ống sứ và 11,2 lít hỗn hợp khí B (đktc) có tỉ khối so H
2
là
20,4. Tìm m.
Bài 5 : Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit và rợu một lần rợu tác dụng hoàn toàn với NaOH thu đợc 6,4
gam rợu và một lợng muối có khối lợng nhiều hơn lợng este là 13,56% (so với lợng este). Tính khối lợng
muối và xác định công thức cấu tạo của este.
Bài 6 : Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng dung dịch
NaOH thu đợc 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp 2 rợu. Xác định CTCT của este.
Bài 7 : Đun 132,8 g hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc 111,2g hỗn hợp các ete có số
mol bằng nhau. Tính số mol mỗi ete.
Bài 8 : Hỗn hợp A gồm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, Ca(ClO
2
)
2
, CaCl
2
và KCl nặng 83,68 gam. Nhiệt phân hoàn toàn A
ta thu đợc chất rắn B gồm CaCl
2
và KCl và một thể tích O
2
vừa đủ oxi hoá SO
2
thành SO
3
để điều chế 191,1
- Trang 5 -
gam dung dịch H
2
SO
4
80%. Cho chất rắn B tác dụng với 360ml dung dịch K
2
CO
3
0,5 M (vừa đủ) thu đợc kết
tủa C và dung dịch D. Lợng KCl trong dung dịch D nhiều gấp 22/3 lần lợng KCl có trong A.
1. Tính khối lợng kết tủa C.
2. Tính % khối lợng KClO
3
có trong A.
Bài 9 : ụt chay hoan toan m gam hụn hp Y: C
2
H
6
, C
3
H
4
, C
4
H
8
thi thu c 12,98g CO
2
va 5,76g H
2
O. Tinh
gia tri m? (ap sụ: 4,18g)
Bài 10 : Cho 2,83g hụn hp 2 ru n chc tac dung va u vi Na thi thoat ra 0,896 lit H
2
(ktc) va m gam
muụi khan. Gia tri cua m la:
Bài 11 : Cho 0,1 mo este to bi axit 2 chc v ancol n chc tỏc dng hon ton vi NOH thu c 6,4g
ancol v lng mui cú khi lng nhiu hn ca este l 13,56%. Xỏc nh cụng thc cu to ca este.
Bài 12 : Thu phõn hon ton11,44g hn hp 2 este n chc l ng phõn ca nhau bng dung dch NaOH
thu c 11,08g hn hp mui v 5,56g hn hp ancol, Xỏc nh CTCT ca cỏc este.
Bài 13 : Chia hn hp 2 anehit no n chc thnh 2 phn bng nhau:
- Phn 1 em t chỏy hon ton thu c 1,08g nc
- Phn 2 tỏc dng vi hiro d (Ni, t
0
) thu c hn hp A. Tớnh th tớch CO
2
thu c 273
0
C ; 1,2atm thu
c khi t chỏy A.
Bài 14 : Cho lung khớ CO i qua ng s ng 0,04mol hn hp A gm FeO v Fe
2
O
3
t núng. Sau khi kt
thỳc thớ nghim thu c B gm 4 cht rn nng 4,784g. Khớ ra khi ng s cho hp th vo dung dch
Ba(OH)
2
d c 9,062g kt ta. Tớnh phn trm khi lng ca A.
Bi 15: Ho tan hon ton 9,14g hp kim Cu, Mg, Al bng 1 lng va dung dch HCl thu c 7,84 lớt
khớ X (ktc) , 2,54g cht rn Y v dung dch Z. Lc b kt ta Y v cụ cn cn thn dung dch Z. Tớnh khi
lng mui khan thu c.
Bài 16 : Trn 8,1g Al vi 48g bt Fe
2
O
3
ri tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin khụng cú khụng
khớ.
Tớnh khi lng cht rn thu c khi phn ng hon ton.
2. trắc nghiệm
Bài 1. Hũa tan 9,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu c 7,84 lớt khớ
X(ktc) v 2,54 gam cht rn Y v dung dch Z. Lc b cht rn Y, cụ cn cn thn dung dch Z thu c
lng mui khan l
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
Bài 2 . Cho 15 gam hn hp 3 amin n chc, bc mt tỏc dng va vi dung dch HCl 1,2 M thỡ thu
c 18,504 gam mui. Th tớch dung dch HCl phi dựng l
A. 0,8 lớt. B. 0,08 lớt. C. 0,4 lớt. D. 0,04 lớt.
Bài 3. Trn 8,1 gam bt Al vi 48 gam bt Fe
2
O
3
ri cho tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin
khụng cú khụng khớ, kt thỳc thớ nghim lng cht rn thu c l
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
Bài 4 . Hũa tan hon ton 10,0 gam hn hp X gm hai kim loi (ng trc H trong dóy in húa) bng
dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu c lng mui
khan l
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
Bài 5 . Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm CaCO
3
v Na
2
CO
3
thu c 11,6 gam cht rn v 2,24
lớt khớ (ktc). Hm lng % CaCO
3
trong X l
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.
Bài 6 . Cho 4,4 gam hn hp hai kim loi nhúm I
A
hai chu k liờn tip tỏc dng vi dung dch HCl d thu
- Trang 6 -
được 4,48 lít H
2
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối tan. Tên hai kim loại và khối lượng m là
A. 11 gam; Li và Na. B. 18,6 gam; Li và Na. C. 18,6 gam; Na và K. D. 12,7 gam; Na và K.
Bµi 7 . Đốt cháy hoàn toàn 18 gam FeS
2
và cho toàn bộ lượng SO
2
vào 2 lít dung dịch Ba(OH)
2
0,125M.
Khối lượng muối tạo thành là
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam.
Bµi 8 . Hòa tan 33,75 gam một kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 16,8 lít khí X (đktc)
gồm hai khí không màu hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 17,8.
a) Kim loại đó là
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
b) Nếu dùng dung dịch HNO
3
2M và lấy dư 25% thì thể tích dung dịch cần lấy là
A. 3,15 lít. B. 3,00 lít. C. 3,35 lít. D. 3,45 lít.
Bµi 9. Hoà tan hoàn toàn 15,9 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Al, Mg và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được
6,72 lít khí NO và dung dịch X. Đem cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.
Bµi 10 . Hòa tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa
đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
Bµi 11 . Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu
được dung dịch A và khí B không màu, hóa nâu trong không khí. Dung dịch A cho tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn có khối lượng là
A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
Bµi 12 . Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm
Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y, lượng muối khan thu được là
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
Bµi 13 . Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (ở đktc). Khối lượng sắt
thu được là
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.
Bµi 14 . Đốt cháy hỗn hợp hiđrocacbon X thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Thể tích O
2
đã tham
gia phản ứng cháy (đktc) là
A. 5,6 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 3,92 lít.
Bµi 15 . Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe
2
O
3
trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí H
2
ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.
- Trang 7 -
Bài 16 . Hn hp X gm Mg v Al
2
O
3
. Cho 3 gam X tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng V lớt khớ
(ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng vi dung dch NH
3
d, lc v nung kt ta c 4,12 gam bt
oxit. V cú giỏ tr l:
A. 1,12 lớt. B. 1,344 lớt. C. 1,568 lớt. D. 2,016 lớt.
Bài 17 . Hn hp A gm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng 0,1 gam
khớ. Cho 2 gam A tỏc dng vi khớ clo d thu c 5,763 gam hn hp mui. Phn trm khi lng ca Fe
trong A l
A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
Bài 18. t chỏy hon ton mt th tớch khớ thiờn nhiờn gm metan, etan, propan bng oxi khụng khớ (trong
khụng khớ Oxi chim 20% th tớch), thu c 7,84 lớt khớ CO
2
(ktc) v 9,9 gam H
2
O. Th tớch khụng khớ
(ktc) nh nht cn dựng t chỏy hon ton lng khớ thiờn nhiờn trờn l
A. 70,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 84,0 lớt. D. 56,0 lớt.
Bài 19 . Ho tan hon ton 5 gam hn hp 2 kim loi X v Y bng dung dch HCl thu c dung dch A v khớ
H
2
. Cụ cn dung dch A thu c 5,71 gam mui khan. Hóy tớnh th tớch khớ H
2
thu c ktc.
A. 0,56 lớt. B. 0,112 lớt. C. 0,224 lớt D. 0,448 lớt
Bài 20. t chỏy hon ton m gam hn hp Y gm C
2
H
6
, C
3
H
4
v C
4
H
8
thỡ thu c 12,98 gam CO
2
v
5,76 gam H
2
O. Vy m cú giỏ tr l
A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam. D. 16,04 gam.
Bài 21: Hũa tan 14,8g hn hp Al, Fe, Zn bng dung dch HCl va thu c dung dch A. Lng khớ H
2
to thnh dn vo ng s ng CuO d nung núng. Sau phn ng khi lng trong ng s gim 5,6g. Cụ cn
dung dch A thu m(g) mui. Tớnh m?
A. 20,6 B. 28,8 C. 27,575 D. 39,65
Bài 22 : Cho 24,4 g hỗn hợp K
2
CO
3
, Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dd BaCl
2
thu đợc 39,4 g kết tủa , lọc tách
kết tủa rồi cô cạn dung dịch thu đợc m gam muối clorua . Giá trị m bằng :
A. 2,66g B. 22,6g C. 26,6g D. 6,26g
Bài 23: Trộn 2,7 gam bột nhôm với 11,2 gam bột sắt (III) oxit cho vào bình kín. Nung nóng bình một thời
gian thì thu đợc m gam chất rắn. Tính m ?
A. 12,6g B. 13,3 g C. 13,9g D. 14,1 g
Bài 24: Hòa tan hết 6,3 gam hỗn hợp gồm Mg và Al trong vừa đủ 150 ml dung dịch gồm HCl 1M và H
2
SO
4
1,5M thu đợc dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu đợc bao nhiêu gam muối khan?
A. 30,225 g B. 33,225g C. 35,25g D. 37,25g
Bài 25:Hôn hợp 10 gam gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II đợc hòa tan trong dung dịch HCl
thu đợc 4,48 lít khí CO
2
và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì tạo ra bao nhiêu gam muối khan?
A. 10,2g B. 12,2g C. 14,2g D. 16,2g
Bài 26:Thổi một luồng khí CO d qua ống sứ đựng hỗn hợp Fe
3
O
4
và CuO nung nóng đến phản ứng hoàn
toàn, ta thu đợc 2,32g hỗn hợp kim loại. Khí thoát ra cho vào bình đựng nớc vôi trong d thấy 5g kết tủa
trắng. Khối lợng hỗn hợp 2 oxit kim loai ban đầu là
A. 3,12g B. 3,22g C. 4,52g D. 3,92g
Bài 27:Cho 1,53g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào dd HCl d thấy thoát ra 448 ml (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản
ứng rồi nung khan trong chân không sẽ thu đợc một chất rắn có khối lợng
A. 2,24g B. 3,9g C. 2,95g D. 1,885g
- Trang 8 -
Bài 28:Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
loãng d thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc).
Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan thu đợc sẽ là (gam)
A. 2 B. 2,4 C. 3,92 D. 1,96
Bài 29: Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300 ml dd H
2
SO
4
0,1M thì khối
lợng hỗn hợp các muối sunfat khan tạo ra là:
A. 3,81g B. 4,81g C. 5,21g D. 4,8g
Bài 30:Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m (gam) hỗn hợp gồm: CuO, Fe
2
O
3
, FeO, Al
2
O
3
nung nóng,
luồng khí thoát ra đợc sục vào nớc vôi trong d, thấy có 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống
sứ có khối lợng là 215g thì khối lợng m gam của hỗn hợp oxit ban đầu là:
A. 217,4g B. 249g C. 219,8g D. 230g
Bài 31: Sục khí clo vào dd hỗn hợp chứa 2 muối NaI , NaBr , đun nóng thu đợc 2,34gam NaCl . Tổng số mol
hỗn hợp NaI và NaBr ban đầu là :
A. 0,1 mol B. 0,15 mol C. 0,02 mol D. 0,04mol
Bài 32: Thổi 8,96 lít CO đktc qua 16 gam Fe
x
O
y
. Dẫn toàn bộ khí thoát sau phản ứng vào dd Ca(OH)
2
d
thuđợc 30 gam kết tủa . Khối lợng Fe thu đợc là :
A. 9,2 g B. 6,4g C. 9,6g D. 11,2 g
Bài 33: Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
bằng H
2
thu đợc 9 gam H
2
O . Khối lợng hỗn hợp kim
loại thu đợ
A. 12 g B. 16 g C. 24 g D. 26g
Bài 34: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe và X ( hoá trị không đổi ) . Hoà tan hết (m) gam A bằng một lợng vừa
đủ dd HCl thu đợc 1,008 lít khí ĐKTC và dd B chứa 4,575 gam muối . Tính m
A. 1,28 g B. 1,82 g C. 1,38 g D. 1,83 g
Bài 35: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm 2 kim loại là Al và Fe trong dung dịch HCl d thu đợc dd B và 14,56 lít
H
2
đktc . Cho dd B tác dụng với dd NaOH d , kết tủa đem nung ngoài kk đến khối lợng không đổi đợc 16
gam chất rắn . Tính m
A. 16,3 g B. 19,3 g C. 21,3 g D. 23,3 g
Bài 36: Oxi hoá 13,6 gam hỗn hợp 2 kim loại thu đợc m gam hỗn hợp 2 oxit . Để hoà tan hoàn toàn m gam
oxit này cần 500 ml dd H
2
SO
4
1 M . Tính m .
A. 18,4 g B. 21,6 g C. 23,45 g D. Kết quả khác
Bài 37:Hoà tan 17,5 gam hợp kim Zn Fe Al vào dung dịch HCl thu đợc Vlít H
2
đktc và dung dịch A
Cô cạn A thu đợc 31,7 gam hỗn hợp muối khan . Giá trị V là ?
A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Kết quả khác
Bài 38:Cho 2,49g hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg, Fe, Zn tan hoàn toàn trong 500 ml dd H
2
SO
4
loãng ta thấy có
1,344 lít H
2
(đktc) thoát ra. Khối lợng hỗn hợp muối sunfat khan tạo ra
A. 4,25g B. 8,25g C. 5,37g D. 8,13g
Bài 39:Hoà tan 10g hỗn hợp bột Fe và Fe
2
O
3
bằng một lợng dd HCl vừa đủ, thu đợc 1,12 lít hiđro (đktc) và
dd A cho NaOH d vào thu đợc kết tủa, nung kết tủa trong không khí đến khối lợng không đổi đợc m gam
chất rắn thì giá trị của m là:
A. 12g B. 11,2g C. 12,2g D. 16g
Bài 40:Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
có số mol nh nhau bằng dung dịch HNO
3
đặc
nóng thu đợc 4,48 lít khí NO
2
duy nhất. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì đợc bao nhiêu gam muối khan .
A. 134,5g B. 145,2g C. 154,4g D. Kết quả khác .
Bài 41:Hoà tan 10,14 gam hợp kim Cu , Mg , Al bằng một lợng vừa đủ dd HCl thu đợc 7,84 lít khí A ở đktc
và 1,54 gam chất không tan B và dd C . Cô cạn C thì lợng chất rắn khan thu đợc là :
A. 33,45g B. 33,25g C. 32,99g D. 35,58g
Bài 42:Chia 1,24g hỗn hợp 2 kim loại có hoá trị không đổi thành 2 phân bằng nhau . Phần 1 tác dụng với oxi
d thu đợc 0,78 g hh oxit . Phần 2 tác dụng hết với dd H
2
SO
4
loãng thu đợc V lít H
2
đktc . Giá trị V là :
A. 2,24 lít B. 0,112 lít C. 5,6 lít D. 0,224 lít
Bài 43:Thy phõn hon ton 14,8 gam hn hp gm 2 este n chc l ng phõn ca nhau thy cn dựng
va 200ml ddNaOH 1M, thu c m gam hn hp hai mui v 7,8 gam hn hp 2 ru .tỡm m
- Trang 9 -
A. 10gam B. 15gam C. 20gam D. 25gam
Bµi 44: Một dung dịch chứa 38,2g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại kiềm thổ B tác
dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2
thu được 69,9g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa và cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được bao nhiêu gam muối khan.
A. 3,07 B. 30,7 C. 7,03 D. 70,3
Bµi 45: Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II
A
bằng acid
HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là?
A. 3,17 B. 31,7 C. 1.37 D. 7,13
Bµi 46: Cho 6,2g hỗn hợp gồm một số kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư được 2,24lít H
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch thu được sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 1,33 B. 3,13 C. 13,3 D. 3,31
Bµi 47: Cho 16,3g hỗn hợp 2 kim loại Na và X tác dụng hết với HCl loãng, dư thu được 34,05 gam hỗn hợp
muối A khan. Thể tích H
2
thu được là bao nhiêu lít?
A. 3,36 B. 5,6 C. 8,4 D. 11,2
Bµi 48: Cho x gam hỗn hợp kim loại gồm K, Na, Ba vào nước được 500ml dung dịch X có pH=13 và V lít
khí (đktc). V có giá trị là bao nhiêu?
A. 0,56 B. 1,12 C. 2,24 D. 3,36
Bµi 49: Hòa tan hết 1,72g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al, Zn và Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được V
lít khí ở (đktc) và 7,48g muối sunfat khan. Giá trị của V là?
A. 1,344 B. 1,008 C. 1,12 D. 3.36
Bµi 50: Hòa tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500ml acid H
2
SO
4
0,1M vừa đủ. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 6,81 B. 4,81 C. 3,81 D. 5,81
Bµi 51: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào acid HNO
3
(vừa đủ), thu được dung
dịch X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Gía trị của a là?
A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D.0,06
Bµi 52: Hòa tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat MgCO
3
, CaCO
3
, Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
bằng dung dịch HCl dưthu
được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x g muối khan. Gía trị của x là?
A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2
Bµi 53: Cho 11,5g hỗn hợp gồm ACO
3
, B
2
CO
3
, R
2
CO
3
tan hết trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít
CO
2
(đktc). Khối lượng muối clorua tạo thành là?
A. 16,2g B. 12,6g C. 13,2g D. 12,3g
Bµi 54: Hòa tan hoàn toàn 2,7g một kim loại M bằng HNO
3
thu được 1,12lít khí(đktc) hỗn hợp X gồm 2 khí
không màu trong đó có 1 khí hóa nâu ngoài không khí. Biết d
2
H
X
=19,2. M là?
A. Fe B. Al C. Cu D.Zn
Bµi 55: Hòa tan hỗn hợp X gồm Fe và MgO bằng HNO
3
vừa đủ được 0,112 lít (27,3
0C
,6,6atm) khí không màu
hóa nâu ngoài không khí. Cô cạn dung muối được 10,22g hỗn hợp muối khan. Khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp lần lượt là?
A. 16,8g và 0,8g B. 1,68g và 8g C. 8g và 1,8g D. 1,68g và 0,8g
Bµi 56: Cho 3,06g oxit M
x
O
y
, M có hóa trị không đổi tan trong dung dịch HNO
3
tạo ra 5,22g muối. Xác định
M
x
O
y
A. CaO B. MgO C. BaO D. Al
2
O
3
Bµi 57: Hòa tan 9,6g Mg trong dung dịch HNO
3
tạo ra 2,24 lít khí N
x
O
y
. Xác định công thức khí đó.
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
4
Bµi 58: Hòa tan hoàn toàn 2,16g một oxit kim loại M thu được 0,224 lít khí NO(đktc). Xác định công thức
oxit.
A. CuO B. FeO C. Fe
3
O
4
D. Fe
2
O
3
- Trang 10 -
Bµi 59: Hòa tan kim loại M vào HNO
3
thu được dung dịch A(không có khí thoát ra). Cho NaOH dư vào dung
dịch A thu được 2,24 lít khí (đktc) và 23,2g kết tủa. Xác định M.
A. Fe B. Mg C. Al D. Ca
Bµi 60: Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25lít dung dịch HNO
3
0,001M. Sau phản ứng
thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?
A. 0,108 và 0,26 B. 1,08 và 2,6 C. 10,8 và 2,6 D. 1,108 cà 0,26
Bµi 61: Cho 2,56g đồng tác dụng với 40ml dung dịch HNO
3
2M chỉ thu được NO. Sau phản ứng cho thêm
H
2
SO
4
dư vào lại thấy có NO bay ra. Giải thích và tính V
NO
(ở đktc) khi cho thêm H
2
SO
4
.
A. 1,49lít B. 0,149lít C. 14,9lít D. 9,14 lít.
Bµi 62: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO
3
0,16M và H
2
SO
4
0,4M thấy sinh ra một
chất khí có tỉ khối so với H
2
là 15 và dung dịch A.
Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Bµi 63: Tính thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa toàn bộ ion Cu
2+
trong dung dịch
A(ở câu 19).
A. 0,128lít B. 1,28lít C. 12,8lít D. 2,18lít
Bµi 64: 50 ml dung dịch A chứa 2 chất tan là H
2
SO
4
và Cu(NO
3
)
2
phản ứng vừa đủ với 31,25ml NaOH 16%
(D= 1,12g/ml). Lọc kết tủa nung ở nhiệt độ cao được 1,6g rắn. Nồng độ mol các chất trong dung dịch A là?
Cho 2,4g Cu vào 50ml dung dịch A thấy có V lít khí NO bay ra. Tính V?
Bµi 65: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglycol và 0,2 mol chất X.Đề đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28
lít oxi (đkc) và thu được 35,2 gam CO
2
và 19,8 gam H
2
O.Tính khối lượng phân tử X( biết X chỉ chưa C,H,O)
VÊn ®Ò 2
- Trang 11 -