Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Thiết Kế Bài Giảng Toán 2 CKTKN Tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.68 KB, 8 trang )


THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
TIẾT
ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. Yêu cầu cần đạt
  
 !""#$"%&
II. Chuẩn bò
 GV: SGK. Bảng phụ.
 HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1.Khởi động (1’)
2.Bài cũ: Ôn tập về đo lường.
 Con vòt nặng bao nhiêu kílôgam?
 Gói đường nặng mấy kílôgam?
 Bạn gái nặng bao nhiêu kílôgam?
 GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
GV giới thiệu ngắn gọn rồi ghi tên bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: n tập
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
 Gọi 1 HS đọc đề bài.
 Bài toán cho biết những gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Muốn biết cả hai buổi bán được bao nhiêu lít


dầu ta làm thế nào?
 Tại sao?
 Yêu cầu HS làm bài. 1 HS lên bảng làm bài.
Sau đó nhận xét, cho điểm HS.
Tóm tắt
Buổi sáng: 48 lít
Buổi chiều: 37 lít
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
 Đọc đề
 Bài toán cho biết buổi sáng bán
được 48l dầu, buổi chiều bán được
37l dầu.
 Bài toán hỏi cả hai buổi cửa hàng
bán được bao nhiêu lít dầu ?
 Ta thực hiện phép cộng 48 + 37
 Vì số lít dầu cả ngày bằng cả số lít
dầu buổi sáng bán và số lít dầu buổi
chiều bán gộp lại.
 Làm bài.
Bài giải
Số lít dầu cả ngày bán được là:
48 + 37 = 85 (l)
Tất cả: ……. lít?
Bài 2:
 Gọi 1 HS đọc đề bài.
 Bài toán cho biết những gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Bài toán thuộc dạng gì? Vì sao?
 Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ rồi

giải.
Tóm tắt
32 kg
Bình / / /
An / / 6 kg
? kg
Bài 3:
 Gọi 1 HS đọc đề bài.
 Bài toán cho biết những gì?
 Bài toán hỏi gì?
 Bài toán thuộc dạng toán gì?
 Yêu cầu HS tóm tắt bằng số đo và giải.
Tóm tắt
24 bông
Lan / / 6 bông
Liên / / /
? bông
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bò bài TT
Đáp số: 85 lít
 Đọc đề bài.
 Bài toán cho biết Bình cân nặng 32
kg. An nhẹ hơn Bình 6 kg.
 Hỏi An nặng bao nhiêu kg?
 Bài toán thuộc dạng bài toán về ít
hơn. Vì nhẹ hơn có nghóa là ít hơn.
 Làm bài
Bài giải
Bạn An cân nặng là:

32 – 6 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg.
 Đọc đề bài.
 Lan hái được 24 bông hoa. Liên hái
được nhiều hơn Lan 16 bông hoa.
 Liên hái được mấy bông hoa?
 Bài toán về nhiều hơn.
 Làm bài
Bài giải
Liên hái được số hoa là:
26 + 14 = 40 (bông)
Đáp số: 40 bông hoa.
.
 Bổ sung:


 Rút kinh nghiệm:



THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
TIẾT
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt
 '()*&
 +,(-**&
 .#$(#$%&
  "#$"%&
II. Chuẩn bò

 GV: SGK, bảng phụ.
 HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Ôn tập về giải toán.
 Sửa bài 3.
 GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi lên
bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: n tập
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
 Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả vào Vở
bài tập.
 Gọi HS báo cáo kết quả.
 Nhận xét
Bài 2:
 Yêu cầu cả lớp tự làm bài. Gọi 2 HS lên bảng
làm bài.
 Yêu cầu HS nói rõ cách đặt tính và thực hiện
tính của từng phép tính.
 Gọi HS nhận xét bài bạn.
 Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Hát

- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
 Thực hành tính nhẩm.
 Nối tiếp nhau báo cáo kết quả. Mỗi
HS chỉ báo cáo kết quả của 1 phép
tính.
28 73
+19 -35
47 38
 4 HS lần lượt trả lời.
 Nhận xét bạn cả bài làm và phần
trả lời.
 Cho HS nêu cách tìm số hạng chưa biết trong
một tổng khi biết tổng và số hạng còn lại. Tìm
số bò trừ chưa biết khi biết hiệu và số trừ. Có
thể nêu và thực hiện giải từng ý hoặc nêu tất
cả rồi giải bài.
Bài 4:
 Cho HS đọc đề bài, xác đònh dạng bài rồi giải
bài toán.
Tóm tắt
92 kg
Lợn to / / /
Lợn bé / / 16 kg
? kg
 Hoạt động 2: Vẽ hình theo yêu cầu.
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
 Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bò bài TT

x + 18 = 62 x – 27 = 37
x = 62 - 18 x = 37 + 27
x = 44 x = 64

 Bài toán thuộc dạng bài toán về ít
hơn
Bài giải
Con lợn bé nặng là:
92 – 16 = 76 (kg)
Đáp số: 76 kg
 Bổ sung:


 Rút kinh nghiệm:


THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
TIẾT
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt
 +,(-**&
 %/01!2#$034!5"&
 .60/0&
   !"#$"%&
II. Chuẩn bò
 GV: SGK, bảng phụ, thước.
 HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập chung.
 Đặt tính rồi tính
28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42
 Sửa bài 4
 GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 GV giới thiệu ngắn gọn tên bài và ghi đầu bài
lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: n tập
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
 Yêu cầu HS tự làm bài.
 Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
 Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
 Viết lên bảng: 14 – 8 + 9 và yêu cầu HS nêu
cách tính.
 Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
 Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
- Hát
- HS thực hiện. Bạn nhận xét.
 Tự làm bài và chữa miệng
 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để
kiểm tra bài nhau.
 Tính

 Tính từ trái sang phải 14 trừ 8 bằng
6, 6 cộng 9 bằng 15.
 Làm bài. Sau đó 1 HS đọc chữa bài.
Các HS khác tự kiểm tra bài mình.
 Tiếp tục cho HS nêu cách tìm số bò trừ, số trừ,
hiệu trong phép tính trừ. Sau đó yêu cầu làm
tiếp phần b.
 Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp.
 Hoạt động 2: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ. Thước.
Bài 5:
 Yêu cầu HS đọc đề bài.
 Muốn vẽ 1 đoạn thẳng có độ dài 5 cm ta làm
thế nào?
 Yêu cầu HS thực hành vẽ.
 Yêu cầu HS thảo luận tìm cách kéo dài đọan
thẳng để được đoạn thẳng 1 dm.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
 Nhận xét tiết học.
 Chuẩn bò bài TT
Số bò trừ 44 63 64 90
Số trừ 18 36 30 38
Hiệu 26 27 34 52
 Đọc đề bài.
 Chấm 1 điểm trên giấy vẽ, đặt vạch
0 của thước trùng với điểm vừa
chấm. Tìm dộ dài 5 cm trên thước
và chấm điểm thứ 2 ở vạch chỉ 5 cm
trên thước. Nối 2 điểm ta được đoạn

thẳng cần vẽ.
5 cm
 Vẽ hình. A / / B
 1 dm = 10 cm.
 Muốn có đoạn thẳng 10 cm ta phải
vẽ thêm 5 cm nữa vào đoạn vừa vẽ.
 Có nhiều cách vẽ thêm nhưng trước
hết phải kéo dài AB thành đường
thẳng AB sau đó mới xác đònh độ
dài theo yêu cầu
 Bổ sung:


 Rút kinh nghiệm:



THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
MÔN: TOÁN
TIẾT
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Yêu cầu cần đạt
 +,(-**&
 %/01!2#$034!5"&
  "#$"%&
II. Chuẩn bò
 GV: SGK. Bảng phụ.
 HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Luyện tập chung.
 Sửa bài 5.
 GV nhận xét.
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
 GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng.
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: n tập
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
Bài 1:
 Yêu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS
lên bảng làm bài.
 Yêu cầu nêu cách thực hiện các phép tính:
38 + 27; 70 – 32; 83 –8.
 Nhận xét và cho điểm HS
Bài 2:
 Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính giá trò
biểu thức có đến 2 dấu phép tính rồi giải.
12 + 8 + 6 = 20 + 6
= 26
36 + 19 – 19 = 55 –1 9
= 36
 Nhận xét và cho điểm HS.
 Hoạt động 2: Giải bài toán về kém hơn.
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.
- Hát
- 2 HS lên bảng sửa bài. HS sửa bài.

 Đặt tính rồi tính.
 3 HS trả lời.
 Thực hành tính từ trái sang phải.
 Làm bài.
25 + 15 – 30 = 40 – 30
= 10
51 – 19 –18 = 32 – 18
= 14
Bài 3:
 Yêu cầu HS đọc đề bài.
 Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao?
 Yêu cầu HS tóm tắt và làm bài.
Tóm tắt
70 tuổi
ng / / /
Bố / / 32 tuổi
? tuổi
 Hoạt động 3: Tính chất giao hoán của phép cộng.
 Phương pháp: Trực quan, thực hành.
 ĐDDH: Bảng phụ.

 Đọc đề bài.
 Bài toán về ít hơn. Vì kém có nghóa
là ít hơn.
 Giải bài toán
Bài giải
Số tuổi của bố là:
70 – 32 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi
 Bổ sung:



 Rút kinh nghiệm:



×