Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DAP AN DE THI GV GIOI TINH NGHE AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.29 KB, 4 trang )

S GD&T NGH AN
K THI CHN GIO VIấN DY GII TNH BC THPT
CHU K 2008 2011
HNG DN CHM THI CHNH THC
Mụn: Sinh hc
(Hng dn chm ny gm cú 05 trang)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 1,5 đ
a Giải thích:
- ADN đợc cấu trúc bởi 2 mạch còn ARN đợc cấu tạo 1 mạch. Cấu trúc
xoắn của ADN phức tạp hơn
- ADN thờng liên kết với prôtêin nên đợc bảo vệ tốt hơn
- ADN đợc bảo quản trong nhân, ở đó thờng không có enzim phân huỷ
chúng, trong khi đó ARN thờng tồn tại ngoài nhân nơi có nhiều enzim phân
hủy

0,25
0,25
0,5
b Phân tử ADN có nhiệt độ nóng chảy cao là phân tử có tỷ lệ nuclêôtit
loại G-X/ A-T cao và ngợc lại những phân tử ADN có tỷ lệ nuclêôtit loại G-
X/ A-T thấp thì có nhiệt độ nóng chảy thấp. (do giữa cặp G-X có 3 liên kết
H, giữa cặp A-T có 2 liên kết H)
0,5
Câu 2 4 đ
a Giáo viên phải chứng minh đợc:
- Giai đoạn đờng phân: tạo 2 NADH
- Axit piruvic

Axêtil - CoA: tạo 2 NADH
- Chu trình Crép: tạo 6 NADH và 2FADH


2
0,5
0,5
0,5
b. ý 1 Những cơ quan tham gia vào quá trình chuyển hoá vật chất và năng lợng là:
- Các cơ quan tuần hoàn
- Các cơ quan hô hấp
- Các cơ quan tiêu hoá
- Các cơ quan thần kinh
- Các cơ quan bài tiết
0,5
ý 2 Chức năng:
- Các cơ quan tuần hoàn: vận chuyển khí, chất dinh dỡng, các chất thải
- Các cơ quan hô hấp: cung cấp O
2
, loại CO
2
- Các cơ quan tiêu hoá: cung cấp chất dinh dỡng, muối khoáng, VTM
- Các cơ quan thần kinh: điều hoà và điều khiển hoạt động các cơ quan
khác trong cơ thể
- Các cơ quan bài tiết: đào thải các sản phẩm bài tiết
0,5
ý 3 Vẽ sơ đồ 1,0
1
E
E
E
E
O
2

E
O
2
E
O
2
Glixêrin
CO
2
Urê

hấp
Tuần
hoàn
Tiêu
hoá
Thận
Phổi
Da
O
2
+HbHbO
2
Hb
O
2
Gluxit
Lipít
Prôtêin
Glucôzơ

Axit béo
Glixêrin
Axitamin
Glucôzơ
Axit béo
Axitamin
Glicôgen
Lipít
Prôtêin
Q+H
2
O+CO
2
Q+Urê
Q+H
2
O+CO
2
Thần kinh





>

c. 0,5
SH cơ thể
Chuyển hoá VCNL Cảm ứng Sinh trởng, phát triển Sinh sản
TV ĐV TV ĐV TV ĐV TV ĐV

Câu 3 6đ
a
Những dấu hiệu đặc trng của phơng pháp dạy học tích cực:
+ Dạy và học thông qua tổ chức các hoạt động của học sinh
+ Dạy và học chú trọng rèn luyện phơng pháp tự học
+ Tăng cờng học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác
+ Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. ý 1
Đặc điểm của phơng pháp dạy học:
+ Tính khách quan và chủ quan của PPDH
+ PPDH đợc quy định bởi mục tiêu bài học
+ PPDH gắn liền với nội dung dạy học
+ PPDH gắn liền với thiết bị dạy học
+ PPDH gắn liền với đối tợng và hình thức tổ chức dạy học
(Nêu đợc 4 đặc điểm vẫn cho điểm tối đa)
1,0đ
ý 2
- Phơng pháp quan sát tìm tòi:
Là dạy học sinh sử dụng các giác quan để tri giác trực tiếp có mục đích các sự
vật hiện tợng diễn ra trong tự nhiên và cuộc sống. Cụ thể:
1,0đ
0,25
+ Học sinh đợc tự lực quan sát, mô tả, phân tích đối tợng.
+ Tự thu thập thông tin
+ Tự xử lý thông tin bằng các bài tập, câu hỏi định hớng, từ đó rút ra các đặc

tính chung và riêng, đặc điểm bản chất của đối tợng, hiện tợng.
- Phơng pháp thí nghiệm gồm 2 loại:
+ Phơng pháp biểu diễn thí nghiệm do giáo viên tiến hành
Giáo viên biểu diễn thí nghiệm hoặc trình bày thí nghiệm trên giấy hoặc trình
bày thí nghiệm ảo
Bằng các câu hỏi và bài tập định hớng, GV kích thích khả năng tìm tòi độc lập
chủ động của học sinh để thu thập thông tin, nêu giả thuyết, dự đoán kết quả, từ đó lập
các mối quan hệ nhân quả để tìm ra kết luận về bản chất, tính quy luật.
+ Phơng pháp thí nghiệm thực hành do HS tiến hành:
HS nhận thức đợc mục đích của TN.
HS tự lực tiến hành TN.
HS tự lực quan sát những hiện tợng của TN.
HS tự thiết lập đợc các mối quan hệ nhân quả.
0,25
0,25
0,25
1,5đ
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c
ý 1
Có 6 thành tố cấu thành quá trình dạy học:
- Mục tiêu
- Nội dung
- Phơng pháp
- Thiết bị dạy học

- Đánh giá kết quả
- Hình thức tổ chức dạy học
0,75
ý 2
Mối quan hệ giữa các thành tố cấu thành quá trình dạy học: 0,75
2
Mục tiêu
Nội dung
Thiết bị dạy học
Hình thức tổ chức dạy học
Phơng pháp
Câu 4 2đ
a. Bể A và B đều chứa lợng CO
2
bằng nhau
- PTPƯ:
Ba(OH)
2
+ CO
2


BaCO
3


+ H
2
O


Ba(OH)
2
+ 2HCl

BaCl
2
+ 2H
2
O
- ở bể A cành lá hấp thụ CO
2
để quang hợp nên lợng CO
2
còn d ít hơn bể B nên
lợng Ba(OH)
2
kết hợp với CO
2
d từ bể A ít hơn so với bể B. (điều đó cũng có nghiã là l-
ợng Ba(OH)
2
d để chuẩn độ từ bể A nhiều hơn bể B)
- HCl dùng để chuẩn độ Ba(OH)
2
từ bể A nhiều hơn (18ml) so với bể B (14ml)
1,0đ
0,25
0,5
0,25
b. - Lợng HCl dùng để chuẩn độ Ba(OH)

2
từ bể A ít hơn bể B là:
18-14 = 4 (ml).
- Sự chênh lệch này là do cành lá trong bể A đã hấp thụ CO
2
để quang hợp và l-
ợng CO
2
đợc lá hấp thụ tỷ lệ thuận với lợng HCl dùng làm chuẩn độ.
0,25đ
0,25
- Theo bài ra, một ml HCl tơng đơng với 0,6 mg CO
2
nên lợng CO
2
đợc lá hấp
thụ trong 15 phút là: 0,6 x 4 = 2,4 (mg).
- Trong một giờ lợng CO
2
đợc lá hấp thụ là: 2,4 x (60 : 15) = 9,6 mg
- Mà 80 cm
2
= 0,8 dm
2
Vậy cờng độ quang hợp là: 9,6/ 0,8 = 120( mg/dm
2
/giờ)
0,25đ
0,25
Câu 5 1,5đ

a. Phân biệt photsphoril quang hoá và photsphoril hoá oxy hoá(yêu cầu chỉ cần nêu 3 điểm phân biệt):
0,75đ
Điểm phân biệt photsphoril quang hoá photsphoril hoá oxy hoá
0,75đ
Phơng trình tổng
quát
Vòng:
ADP + H
3
PO
4
=> ATP
A H
2
+ B + ADP + H
3
PO
4
->
A + B H
2
+ ATP
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Không vòng:
ADP + H
3
PO
4

+ NADP + H
2
O => ATP
+ NADH + O
2
Nguồn năng lợng
Phôton ánh sáng Chất hữu cơ
Nơi thực hiện
Lục lạp Ti thể
b. Đặc điểm của thực vật CAM thích nghi với môi trờng:
- TV CAM gồm các thực vật sống ở vùng sa mạc trong điều kiện khô hạn kéo
dài.
- Để tránh mất hơi nớc do thoát hơi nớc nên khí khổng các loài cây này đóng
vào ban ngày và mở vào ban đêm.
- Để thích nghi, ở nhóm thực vật này có sự phân chia thời gian cố định CO
2
:
+ Giai đoạn đầu cố định CO
2
thực hiện vào ban đêm lúc khí khổng mở
+ Giai đoạn tái cố định CO
2
theo chu trình Calvin đợc diễn ra vào ban ngày lúc
khí khổng đóng.
0,75đ
0,25
0,25
0,25
Câu 6 2,5đ
Theo bài ra hoa trắng thuần chủng lai với hoa hồng thu đợc F

1
100% hoa trắng

KG của P là:
P: AABB x aabb (1) hoặc
ab
ab
x
AB
AB
(2)
Nếu theo (1) thì F
a
có tỷ lệ kiểu hình khác đề bài

Loại
Chỉ có kiểu P.
ab
ab
x
AB
AB
Là phù hợp và có hiện tợng hoán vị gen
Tần số hoán vị gen (f): Kiểu gen hoa vàng ở Fa là:
ab
Ab
với tỷ lệ 1/8
0,5
0,5
0,5

3
Đánh giá kết quả
Giao tử Ab là giao tử của hoán vị gen, nên Ab =
2
f
Vậy:
2
f
x 1 =
8
1


f = 25%
Sơ đồ lai: P
AB
AB
Trắng x
ab
ab
Hồng
F
1
100%
ab
AB
Trắng
Lai phân tích F
1
:

ab
AB
Trắng x
ab
ab
Hồng
1,0đ
G AB = ab = 37,5% ab
Ab = aB = 12,5%
F
a
37,5%
ab
AB
Trắng; 37,5%
ab
ab
Hồng;
12,5%
ab
Ab
Vàng; 12,5%
ab
aB
Trắng
Kiểu hình: 50% Trắng: 37,5% Hồng: 12,5% Vàng
(4 Trắng: 3 Hồng: 1 Vàng)
Câu 7 2,5đ
Biện luận:
- Xét tính trạng màu lông

Cho đực F
1
lai phân tích đợc Fa với tỷ lệ 1 cái đen : 1 đực trắng

Di truyền chéo


gen quy định nằm trên NST X.
- Theo bài ra suy ra lông đen (D) trội hơn so với lông trắng (d)
Ta có phép lai phân tích: X
d
X
d
x X
D
Y

P: X
D
X
D
x X
đ
Y
- Xét tính trạng độ dài lông: Fa có ngắn : dài = 3:1.
F
a
có 4 tổ hợp

đực F

1
cho 4 loại giao tử

đực F
1
có 2 cặp gen dị hợp và có sự tơng
tác bổ sung không alen:
A-B- dài; A-bb = aaB- = aabb ngắn.

F
1
AaBb

P: AABB x aabb
- Xét chung 2 tính trạng: Fa có 3 cái ngắn, đen: 1 cái dài, đen: 3 đực ngắn, trắng:
1 đực dài, trắng = (1 cái đen: 1 đực trắng)(3 ngắn: 1 dài)

PLĐL
SĐL:
P : AABBX
D
X
D
x aabbX
d
Y
F
1
: AaBbX
D

X
d
; AaBbX
D
Y
Lai phân tích đực F
1
: AaBbX
D
Y x aabbX
d
X
d

F
a
: AaBbX
D
X
d
, AaBbX
d
Y, AabbX
D
X
d
, AabbX
d
Y,
aaBbX

D
X
d
, aaBbX
d
Y, aabbX
D
X
d
, aabbX
d
Y
Kiểu hình: 3 con cái lông ngắn, đen; 1 con cái lông dài, đen
3 con đực lông ngắn, trắng; 1 con đực lông dài, trắng
1,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5
1,0đ
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×