Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De thi HK I sinh 10 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.78 KB, 10 trang )

ĐỀ THI HK I MÔN SINH 10 CƠ BẢN (08-09)
Thời gian: 45’ - Mã đề S10-1
I.Trắc nghiệm: chọn đáp án đúng nhất:
01. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP là
A. lục lạp B. lưới nội chất hạt C. ti thể D. ribôxôm
02. Khi prôtêin có 2 hay nhiều chuỗi polipeptit liên kết lại với nhau sẽ tạo nên phân tử prôtêin có
cấu trúc
A. bậc 4 B. bậc 2 C. bậâc 3 D. bậc 1
03. Axit nuclêic có cấu trúc gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit là
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN
04. Nhân có cấu tạo gồm
A. màng nhân, chất nhiễm sắc và nhân con B. màng nhân và ribôxôm
C. màng sinh chất, chất nhiễm sắc và nhân con D. chất nhiễm sắc và nhân con
05. Cấu trúc nào là nơi tập trung ribôxôm trong tế bào?
A. không bào B. lưới nội chất hạt C. bộ máy Gôngi D. nhân tế bào
06. Chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. bạâc 2 B. bậc 4 C. bậc 1 D. bậc 3
07. Tính đa dạng của prôtêin được qui đònh bởi
A. gốc R- của các axit amin
B. số lượng các axit amin
C. nhóm amin của các axit amin
D. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin
08. Các tế bào của cùng cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ" của cơ thể
khác là nhờ các phân tử
A. prôtêin B. photpholipit C. colesterôn D. glicôprôtêin
09. Trong cơ thể loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. tế bào cơ tim B. tế bào hồng cầu C. tế bào xương D. tế bào bạch cầu
10. ADN có chức năng
A. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. thu nhận thông tin
C. cung cấp năng lượng cho tế bào D. vận chuyễn axit amin
11. Tế bào bạch cầu tiết ra kháng thể bảo vệ cơ thể bằng cách nào?


A. nhập bào B. vận chuyển chủ động C. vận chuyển thụ động D. xuất bào
12. ATP có cấu tạo gồm
A. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat
B. bazơnitơ, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
C. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
D. bazơnitơ timin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat
13. Chuỗi pôlinuclêôtit được cấu tạo từ đơn phân là
A. nuclêôtit B. glucôzơ C. axit amin D. bazơ nitơ
14. Điểm giống nhau giữa ADN và prôtêin là
A. đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân B. đều có đơn phân là axit amin
C. đều lưu giữ thông tin di truyền D. đều được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
15. Các kháng thể bào vệ cơ thể có thành phần là
A. cacbohidrat B. lipit C. prôtêin D. axit nuclêic
Trang 1 – Mã đề S10-1
16. Trong tế bào nhân thực những bào quan có màng đơn là
A. lưới nọâi chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, không bào B. ribôxôm, không bào
C. ti thể, lục lạp D. lizôxôm, không bào
17. mARN có chức năng
A. cấu tạo ribôxôm B. vận chuyển axit amin
C. truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm D. thu nhận thông tin
18. Màng sinh chất có cấu tạo bởi hai thành phần chính là
A. photpholipit và colesterôn B. colesterôn và prôtêin
C. glicôprôtêin và lipit D. photpholipit và prôtên
19. Chức năng lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển các hoạt sống của tế bào là của
A. nhân tế bào B. màng sinh chất C. ribôxôm D. ti thể
20. Đơn phân của ADN khác nhau ở thành phần
A. bazơ nitơ B. đường pentôzơ C. bazơ nitơ và đường pentôzơ D. nhóm photphat
21. Đơn phân của ADN và ARN khác nhau bởi thành phần
A. Bazơnitơ và đường pentôzơ B. Đường pentôzơ C.Bazơnitơ D. Nhóm photphat
22. Một trong những điểm giống nhau trong cấu trúc của lục lạp và ti thể là

A. chứa chất diệp lục B. có các mào đính enzim hô hấp
C. có màng tilacôit chứa enzim quang hợp D. có màng kép
23. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. tế bào cơ tim B. tế bào xương C. tế bào hồng cầu D. tế bào biểu bì
24. Liên kết hoá học giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của ADN là
A. liên kết peptit B. liên kết photphieste C. liên kết hiđrô D. liên kết ion
25. Phương thức vận chuyển các chất qua màng cần tiêu tốn năng lượng là
A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động C. xuất bào D. nhập bào
26. Trong cấu trúc của tế bào nhân thực, những bào quan có màng kép là
A. nhân, ribôxôm, ti thể B. nhân, lục lạp, ti thể
C. lục lạp, ti thể D. ribôxôm, không bào
27. Chức năng của lục lạp là thực hiện quá trình
A. quang hợp B. hô hấp
C. tổng hợp prôtêin D. phân phối sản phẩm trong tế bào
28. Hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất là
A. quang hợp và hô hấp B. đồng hoá và dò hoá
C. tích luỹ và giải phóng năng lượng D. tồng hợp và phân giải
II.Tự luận:
Câu1: Nêu sự khác biệt về cấu trúc của ADN và ARN.
Câu 2:Tại sao cũng chỉ có 4 loại nuclêôtit nhưng các sinh vật khác nhau lại có những đặc điểm rất khác
nhau?
Hết
Trang 2 - Mã đề S10 -1
ĐỀ THI HK I MÔN SINH 10 CƠ BẢN (08-09)
Thời gian: 45’ - Mã đề S10-2
I.Trắc nghiệm: chọn đáp án đúng nhất
01. Chức năng lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển các hoạt sống của tế bào là của
A. nhân tế bào B. ribôxôm C. màng sinh chất D. ti thể
02. Chuỗi pôlinuclêôtit được cấu tạo từ đơn phân là
A. axit amin B. glucôzơ C. bazơ nitơ D. nuclêôtit

03. Tính đa dạng của prôtêin được qui đònh bởi
A. gốc R- của các axit amin
B. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin
C. số lượng các axit amin
D. nhóm amin của các axit amin
04. Đơn phân của ADN và ARN khác nhau bởi thành phần
A. Bazơnitơ B. Nhóm photphat C. Đường pentôzơ D. Bazơnitơ và đường pentôzơ
05. Axit nuclêic có cấu trúc gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit là
A. mARN B. ADN C. tARN D. rARN
06. Chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. bạâc 2 B. bậc 4 C. bậc 3 D. bậc 1
07. Khi prôtêin có 2 hay nhiều chuỗi polipeptit liên kết lại với nhau sẽ tạo nên phân tử prôtêin có
cấu trúc
A. bậc 4 B. bậc 2 C. bậâc 3 D. bậc 1
08. Các tế bào của cùng cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “ lạ” của cơ thể
khác là nhờ các phân tử
A. colesterôn B. prôtêin C. glicôprôtêin D. photpholipit
09. Trong cấu trúc của tế bào nhân thực, những bào quan có màng kép là
A. nhân, lục lạp, ti thể B. lục lạp, ti thể
C. ribôxôm, không bào D. nhân, ribôxôm, ti thể
10. Nhân có cấu tạo gồm
A. màng nhân, chất nhiễm sắc và nhân con B. chất nhiễm sắc và nhân con
C. màng sinh chất, chất nhiễm sắc và nhân con D. màng nhân và ribôxôm
11. Liên kết hoá học giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của ADN là
A. liên kết hiđrô B. liên kết photphieste C. liên kết peptit D. liên kết ion
12. Điểm giống nhau giữa ADN và prôtêin là
A. đều được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung B. đều có đơn phân là axit amin
C. đều lưu giữ thông tin di truyền D. đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
13. ATP có cấu tạo gồm
A. bazơnitơ timin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat

B. bazơnitơ, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
C. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat
D. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
14. Một trong những điểm giống nhau trong cấu trúc của lục lạp và ti thể là
A. chứa chất diệp lục B. có màng kép
C. có các mào đính enzim hô hấp D. có màng tilacôit chứa enzim quang hợp
Trang 1- Mã đề S10-2
15. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP là
A. lục lạp B. ti thể C. lưới nội chất hạt D. ribôxôm
16. ADN có chức năng
A. vận chuyễn axit amin B. thu nhận thông tin
C. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền D. cung cấp năng lượng cho tế bào
17. mARN có chức năng
A. truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm B. cấu tạo ribôxôm
C. thu nhận thông tin D. vận chuyển axit amin
18. Màng sinh chất có cấu tạo bởi hai thành phần chính là
A. photpholipit và colesterôn B. photpholipit và prôtên
C. colesterôn và prôtêin D. glicôprôtêin và lipit
19. Trong tế bào nhân thực những bào quan có màng đơn là
A. ribôxôm, không bào B. lưới nọâi chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, không bào
C. ti thể, lục lạp D. lizôxôm, không bào
20. Phương thức vận chuyển các chất qua màng cần tiêu tốn năng lượng là
A. vận chuyển chủ động B. vận chuyển thụ động C. nhập bào D. xuất bào
21. Cấu trúc nào là nơi tập trung ribôxôm trong tế bào?
A. lưới nội chất hạt B. không bào C. nhân tế bào D. bộ máy Gôngi
22. Các kháng thể bào vệ cơ thể có thành phần là
A. prôtêin B. lipit C. axit nuclêic D. cacbohidrat
23. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. tế bào biểu bì B. tế bào cơ tim C. tế bào hồng cầu D. tế bào xương
24. Chức năng của lục lạp là thực hiện quá trình

A. phân phối sản phẩm trong tế bào B. quang hợp
C. tổng hợp prôtêin D. hô hấp
25. Tế bào bạch cầu tiết ra kháng thể bảo vệ cơ thể bằng cách nào?
A. xuất bào B. vận chuyển chủ động C. vận chuyển thụ động D. nhập bào
26. Trong cơ thể loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. tế bào cơ tim B. tế bào bạch cầu C. tế bào xương D. tế bào hồng cầu
27. Đơn phân của ADN khác nhau ở thành phần
A. bazơ nitơ B. bazơ nitơ và đường pentôzơ C. nhóm photphat D. đường pentôzơ
28. Hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất là
A. quang hợp và hô hấp B. tồng hợp và phân giải
C. đồng hoá và dò hoá D. tích luỹ và giải phóng năng lượng
II.Tự luận:
Câu 1:Trình bày cấu trúc phù hợp với chức năng của lục lạp.
Câu 2: Tại sao lá cây có màu xanh? Màu xanh của lá cây có liên quan tới chức năng quang hợp
không?
Hết
Trang 2-Mã đề S10-2
ĐỀ THI HK I MÔN SINH 10 CƠ BẢN (08-09)
Thời gian: 45’ - Mã đề S10-3
I.Trắc nghiệm: chọn đáp án đúng nhất
01. Phương thức vận chuyển các chất qua màng cần tiêu tốn năng lượng là
A. vận chuyển thụ động B. xuất bào C. nhập bào D. vận chuyển chủ động
02. Axit nuclêic có cấu trúc gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit là
A. ADN B. rARN C. tARN D. mARN
03. Liên kết hoá học giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của ADN là
A. liên kết hiđrô B. liên kết peptit C. liên kết ion D. liên kết photphieste
04. Chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. bậc 1 B. bậc 4 C. bậc 3 D. bạâc 2
05. ATP có cấu tạo gồm
A. bazơnitơ timin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat

B. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
C. bazơnitơ, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
D. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat
06. Đơn phân của ADN và ARN khác nhau bởi thành phần
A. Nhóm photphat B. Đường pentôzơ C. Bazơnitơ D. Bazơnitơ và đường pentôzơ
07. Khi prôtêin có 2 hay nhiều chuỗi polipeptit liên kết lại với nhau sẽ tạo nên phân tử prôtêin có
cấu trúc
A. bậc 2 B. bậc 4 C. bậâc 3 D. bậc 1
08. Trong cấu trúc của tế bào nhân thực, những bào quan có màng kép là
A. lục lạp, ti thể B. nhân, ribôxôm, ti thể
C. ribôxôm, không bào D. nhân, lục lạp, ti thể
09. Điểm giống nhau giữa ADN và prôtêin là
A. đều được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung B. đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. đều có đơn phân là axit amin D. đều lưu giữ thông tin di truyền
10. Nhân có cấu tạo gồm
A. chất nhiễm sắc và nhân con B. màng sinh chất, chất nhiễm sắc và nhân con
C. màng nhân, chất nhiễm sắc và nhân con D. màng nhân và ribôxôm
11. ADN có chức năng
A. thu nhận thông tin B. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
C. cung cấp năng lượng cho tế bào D. vận chuyễn axit amin
12. Trong tế bào nhân thực những bào quan có màng đơn là
A. ti thể, lục lạp B. lưới nọâi chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, không bào
C. ribôxôm, không bào D. lizôxôm, không bào
13. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP là
A. lục lạp B. ti thể C. lưới nội chất hạt D. ribôxôm
14. mARN có chức năng
A. truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm B. vận chuyển axit amin
C. thu nhận thông tin D. cấu tạo ribôxôm
15. Chuỗi pôlinuclêôtit được cấu tạo từ đơn phân là
A. nuclêôtit B. bazơ nitơ C. axit amin D. glucôzơ

Trang 1 - Mã đề S10-3
16. Chức năng lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển các hoạt sống của tế bào là của
A. ribôxôm B. nhân tế bào C. ti thể D. màng sinh chất
17. Các kháng thể bào vệ cơ thể có thành phần là
A. lipit B. prôtêin C. axit nuclêic D. cacbohidrat
18. Các tế bào của cùng cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ" của cơ thể
khác là nhờ các phân tử
A. colesterôn B. prôtêin C. photpholipit D. glicôprôtêin
19. Đơn phân của ADN khác nhau ở thành phần
A. đường pentôzơ B. bazơ nitơ C. nhóm photphat D. bazơ nitơ và đường pentôzơ
20. Tế bào bạch cầu tiết ra kháng thể bảo vệ cơ thể bằng cách nào?
A. xuất bào B. nhập bào C. vận chuyển chủ động D. vận chuyển thụ động
21. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. tế bào biểu bì B. tế bào cơ tim C. tế bào xương D. tế bào hồng cầu
22. Chức năng của lục lạp là thực hiện quá trình
A. phân phối sản phẩm trong tế bào B. tổng hợp prôtêin
C. hô hấp D. quang hợp
23. Cấu trúc nào là nơi tập trung ribôxôm trong tế bào?
A. nhân tế bào B. bộ máy Gôngi C. không bào D. lưới nội chất hạt
24. Hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất là
A. tích luỹ và giải phóng năng lượng B. đồng hoá và dò hoá
C. tồng hợp và phân giải D. quang hợp và hô hấp
25. Tính đa dạng của prôtêin được qui đònh bởi
A. nhóm amin của các axit amin
B. số lượng các axit amin
C. gốc R- của các axit amin
D. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin
26. Trong cơ thể loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. tế bào bạch cầu B. tế bào cơ tim C. tế bào xương D. tế bào hồng cầu
27. Màng sinh chất có cấu tạo bởi hai thành phần chính là

A. photpholipit và colesterôn B. glicôprôtêin và lipit
C. colesterôn và prôtêin D. photpholipit và prôtên
28. Một trong những điểm giống nhau trong cấu trúc của lục lạp và ti thể là
A. chứa chất diệp lục B. có các mào đính enzim hô hấp
C. có màng tilacôit chứa enzim quang hợp D. có màng kép
II.Tự luận:
Câu 1: Phân biệt vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất. Ngoài 2 kiểu
vận chuyển này, tế bào còn có kiểu vận chuyển nào nữa?
Câu 2: Tại sao muốn giữ rau tươi, ta phải thường xuyên vẩy nước vào rau?
Hết
Trang 2 - Mã đề S10-3
ĐỀ THI HK I MÔN SINH 10 CƠ BẢN (08-09)
Thời gian: 45’ - Mã đề S10-4
I.Trắc nghiệm: chọn đáp án đúng nhất
01. Phương thức vận chuyển các chất qua màng cần tiêu tốn năng lượng là
A. xuất bào B. nhập bào C. vận chuyển thụ động D. vận chuyển chủ động
02. Màng sinh chất có cấu tạo bởi hai thành phần chính là
A. glicôprôtêin và lipit B. photpholipit và prôtên
C. colesterôn và prôtêin D. photpholipit và colesterôn
03. Liên kết hoá học giữa 2 mạch pôlinuclêôtit của ADN là
A. liên kết photphieste B. liên kết hiđrô C. liên kết ion D. liên kết peptit
04. Trong cấu trúc của tế bào nhân thực, những bào quan có màng kép là
A. lục lạp, ti thể B. nhân, ribôxôm, ti thể
C. nhân, lục lạp, ti thể D. ribôxôm, không bào
05. Trong cơ thể loại tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất?
A. tế bào xương B. tế bào bạch cầu C. tế bào hồng cầu D. tế bào cơ tim
06. Đơn phân của ADN và ARN khác nhau bởi thành phần
A. Bazơnitơ và đường pentôzơ B. Đường pentôzơ C. Nhóm photphat D. Bazơnitơ
07. Trong tế bào nhân thực những bào quan có màng đơn là
A. ribôxôm, không bào B. lizôxôm, không bào

C. ti thể, lục lạp D. lưới nọâi chất, bộ máy Gôngi, lizôxôm, không bào
08. Tế bào bạch cầu tiết ra kháng thể bảo vệ cơ thể bằng cách nào?
A. xuất bào B. vận chuyển thụ động C. nhập bào D. vận chuyển chủ động
09. Các tế bào của cùng cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào " lạ" của cơ thể
khác là nhờ các phân tử
A. colesterôn B. glicôprôtêin C. photpholipit D. prôtêin
10. Tính đa dạng của prôtêin được qui đònh bởi
A. nhóm amin của các axit amin
B. số lượng các axit amin
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các axit amin trong phân tử prôtêin
D. gốc R- của các axit amin
11. Đơn phân của ADN khác nhau ở thành phần
A. đường pentôzơ B. bazơ nitơ C. nhóm photphat D. bazơ nitơ và đường pentôzơ
12. Các kháng thể bào vệ cơ thể có thành phần là
A. lipit B. axit nuclêic C. prôtêin D. cacbohidrat
13. Chức năng của lục lạp là thực hiện quá trình
A. hô hấp B. phân phối sản phẩm trong tế bào
C. tổng hợp prôtêin D. quang hợp
14. mARN có chức năng
A. cấu tạo ribôxôm B. vận chuyển axit amin
C. thu nhận thông tin D. truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
15. Chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. bậc 3 B. bậc 4 C. bạâc 2 D. bậc 1
Trang 1 – Mã đề S10-4
16. Bào quan có chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng ATP là
A. lục lạp B. lưới nội chất hạt C. ti thể D. ribôxôm
17. ADN có chức năng
A. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền B. cung cấp năng lượng cho tế bào
C. thu nhận thông tin D. vận chuyễn axit amin
18. Chức năng lưu giữ thông tin di truyền và điều khiển các hoạt sống của tế bào là của

A. màng sinh chất B. nhân tế bào C. ribôxôm D. ti thể
19. Cấu trúc nào là nơi tập trung ribôxôm trong tế bào?
A. bộ máy Gôngi B. không bào C. nhân tế bào D. lưới nội chất hạt
20. Điểm giống nhau giữa ADN và prôtêin là
A. đều có đơn phân là axit amin B. đều được cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung
C. đều được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân D. đều lưu giữ thông tin di truyền
21. ATP có cấu tạo gồm
A. bazơnitơ, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
B. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 2 nhóm photphat
C. bazơnitơ timin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat
D. bazơnitơ ênin, đường ribôzơ và 3 nhóm photphat
22. Hai mặt của quá trình chuyển hóa vật chất là
A. tích luỹ và giải phóng năng lượng B. tồng hợp và phân giải
C. quang hợp và hô hấp D. đồng hoá và dò hoá
23. Khi prôtêin có 2 hay nhiều chuỗi polipeptit liên kết lại với nhau sẽ tạo nên phân tử prôtêin có
cấu trúc
A. bậc 4 B. bậc 2 C. bậc 1 D. bậâc 3
24. Tế bào nào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất?
A. tế bào xương B. tế bào cơ tim C. tế bào biểu bì D. tế bào hồng cầu
25. Nhân có cấu tạo gồm
A. màng nhân, chất nhiễm sắc và nhân con B. chất nhiễm sắc và nhân con
C. màng sinh chất, chất nhiễm sắc và nhân con D. màng nhân và ribôxôm
26. Một trong những điểm giống nhau trong cấu trúc của lục lạp và ti thể là
A. chứa chất diệp lục B. có màng kép
C. có các mào đính enzim hô hấp D. có màng tilacôit chứa enzim quang hợp
27. Chuỗi pôlinuclêôtit được cấu tạo từ đơn phân là
A. bazơ nitơ B. glucôzơ C. axit amin D. nuclêôtit
28. Axit nuclêic có cấu trúc gồm 2 chuỗi pôlinuclêôtit là
A. ADN B. tARN C. rARN D. mARN
II.Tự luận:

Câu 1:Trình bày các bậc cấu trúc của prôtêin.
Câu 2: Tại sao tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu, thòt gà đều được cấu tạo từ prôtêin nhưng chúng lại
khác nhau về nhiều đặc tính?
Hết
Trang 2 - Mã đề S10-4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK I MÔN SINH 10 CƠ BẢN (08-09)
Đề S10-1:
I.Trắc nghiệm: (7 điểm): chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25 điểm
01. - - } - 08. - - - ~ 15. - - } - 22. - - - ~
02. { - - - 09. - - - ~ 16. { - - - 23. { - - -
03. { - - - 10. { - - - 17. - - } - 24. - - } -
04. { - - - 11. - - - ~ 18. - - - ~ 25. { - - -
05. - | - - 12. { - - - 19. { - - - 26. - | - -
06. { - - - 13. { - - - 20. { - - - 27. { - - -
07. - - - ~ 14. { - - - 21. { - - - 28. - | - -
II.Tự luận : 3 điểm
Câu 1: Nêu đúng những điểm khác nhau (2 điểm)
Câu 2: Giải thích đúng (1 điểm)
Đề S10-2:
I.Trắc nghiệm: (7 điểm): chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25 điểm

01. { - - - 08. - - } - 15. - | - - 22. { - - -
02. - - - ~ 09. { - - - 16. - - } - 23. - | - -
03. - | - - 10. { - - - 17. { - - - 24. - | - -
04. - - - ~ 11. { - - - 18. - | - - 25. { - - -
05. - | - - 12. - - - ~ 19. - | - - 26. - | - -
06. { - - - 13. - - } - 20. { - - - 27. { - - -
07. { - - - 14. - | - - 21. { - - - 28. - - } -
II.Tự luận: (3 điểm)
Câu 1: Chỉ ra điểm phù hợp giữa cấu trúc và chức năng (2 điểm)

Câu 2: - Giải thích (0,5điểm)
- Trả lời không có liên quan đến chức năng quang hợp ( 0,5 điểm)
Đề S10-3:
I.Trắc nghiệm: (7 điểm): chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25 điểm

01. - - - ~ 08. - - - ~ 15. { - - - 22. - - - ~
02. { - - - 09. - | - - 16. - | - - 23. - - - ~
03. { - - - 10. - - } - 17. - | - - 24. - | - -
04. - - - ~ 11. - | - - 18. - - - ~ 25. - - - ~
05. - - - ~ 12. - | - - 19. - | - - 26. { - - -
06. - - - ~ 13. - | - - 20. { - - - 27. - - - ~
07. - | - - 14. { - - - 21. - | - - 28. - - - ~
II.Tự luận: 3 điểm
Câu 1:- Phân biệt các điểm khác nhau (1,5 điểm)
- Trả lời được: Nhập bào và xuất bào (0,5 điểm)
Câu 2: Giải thích đúng (1 điểm)
Đề S10-4:
I.Trắc nghiệm: (7 điểm): chọn đúng đáp án mỗi câu được 0,25 điểm

01. - - - ~ 08. { - - - 15. - - } - 22. - - - ~
02. - | - - 09. - | - - 16. - - } - 23. { - - -
03. - | - - 10. - - } - 17. { - - - 24. - | - -
04. - - } - 11. - | - - 18. - | - - 25. { - - -
05. - | - - 12. - - } - 19. - - - ~ 26. - | - -
06. { - - - 13. - - - ~ 20. - - } - 27. - - - ~
07. - - - ~ 14. - - - ~ 21. - - - ~ 28. { - - -
II.Tự luận: 3 điểm
Câu 1: Trình bày đúng mỗi bậc cấu trúc (0,5 điểm)  4 bậc cấu trúc (2 điểm)
Câu 2: Giải thích đúng (1 điểm)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×