Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Khuếch đại thuật toán lý tưởng pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.58 KB, 21 trang )

Khuếch đại thuật toán lý
tưởng
Nguyễn Quốc Cường – 3I
2
Giới thiệu
3
Các giả thiết cho op amp lý tưởng
4
Các giả thiết cho op amp lý tưởng
K
0
V
d
V
+
V
_
+
_
V
o
Model op-amp lý tưởng
V
d
V
o
Đặc tính truyền đại của op-amp lý
tưởng
I
+
= I_= 0


R
i
=

V
o
= K
0
V
d
R
O
= 0
K
0
=

V
d
= 0
5
Mạch khuếch đại không đảo
R 2
R 1
V i
V o
+
_
V
+

V _
2
1 2
2
1 2
1 2 1
2 2
0
1
o
i
o
i
o
i
i
V
I I V R
R R
V V V
V
V R
R R
V
R R R
V R R
Z
+ − −
+ −
= = → =

+
= =
=
+
+
= = +
= ∞
Khuếch đại không đảo
6
Mạch khuếch đại đảo
1 2
1 2
2
1
1
1
0 0
0
i o
o
i
i i
i
i
V V V V
I I I
R R
V V
V R
V R

V V
Z R
I I
− −

+ −
− −
= → + = = +
= =
→ = −
= = =
+
_
V
+
V_
R1
R2
Vo
Vi
I
1
I
2
Khuếch đại đảo
7
Mạch trừ
+
_
V

+
V_
R1
R2
Vo
Vb
R1
R2
Va
( )
2
1 2
1 2
1 2
2
1
0
0 0
a
b o
o a b
R
I V V
R R
V V V V
I I I
R R
V V
R
V V V

R
+ +
− −

− +
= → =
+
− −
= → + = = +
=
→ = −
8
Mạch cộng đảo
+
_
V
+
V_
R1
R
F
Vo
V1
R2
V2
1 2
1 2
1 2
0 1 2
1 2

0 0
0
o
F
F
F F
V V
V V V V
I I I I
R R R
V V
R R
V V V
R R

− −

+ −

− −
= → + + = = + +
= =
→ = − −
9
Mạch cộng không đảo
( )
1 2
1 2
1 2
1 2

1 2
1 2
0
0
// 1
o
a
F a
F
o
a
V
I I V R
R R
V V V V
I I
R R
V V
V V R
V R R
R R R
+ − −
+ +
+ −
= = → =
+
− −
+ = = +
=
 

 
= + +
 
 
 
 
R
a
R
F
V1
Vo
+
_
V
+
V_
R1
R2
V2
10
Mạch tích phân
+
_
V
+
V_
R
Vo
Vi

C
I
R
I
C
( )
0 0
0
1
R C
i
R
o
C
o i
i
I I I
V V
I
R
d V V
I C
d t
V V
V V d t
R C
Z R




+ −
= → + =

=

=
= =
→ = −
=

11
Mạch vi phân
( )
0 0
0
R C
o
R
i
C
i
o
i c
I I I
V V
I
R
d V V
I C
d t

V V
d V
V R C
d t
Z Z



+ −
= → + =

=

=
= =
→ = −
=
+
_
V
+
V _
V o
V i
C
R
I
C
I
R

12
Mạch biến đổi dòng áp
R
V o
I
-
+
I
i
o
i o i
V
I V I R
R
= − → = −
13
Mạch biến đổi áp dòng
1 1
i
i
L
V V V
V
V
I
R R
− +

= =
= =

I
L
tỉ lệ với Vi và không phụ thuộc tải R
L
.
Tuy nhiên tải R
L
không nối đất
1 2
1 2
1
0
0
i o
L
o
i
L
V V
V V V V
I
R R
V VV V
R R
V V
I
R
− +
+ +
−−

=
− −
+ − =
−−
+ =

→ =
I
L
tỉ lệ với Vi và không phụ thuộc tải R
L
.
Tải R
L
nối đất
Tải không nối đất
Tải nối đất
14
Mạch khuếch đại loga
1
1
1
l n
 
= −
 
 
= =
= −
 

→ = −
 
 

D D
T T
V V
V V
D S S
i
D
D o
i
o T
s
I I e I e
V
I I
R
V V
V
V V
R I
Mạch dùng diode
Mạch dùng Transistor
1
1
1
l n
B E

T
B E
T
V
V
C E S
V
V
i
C E S
i
o B E T
E S
I I e
V
I I I e
R
V
V V V
I R
α
α
α
= = =
= − = −

Mạch trên có nhược điểm là V
O
phụ thuộc vào
dòng bão hoà ngược I

ES
, dòng này phụ thuộc nhiều
vào nhiệt độ
15
Mạch khuếch đại loga có bù nhiệt
Giả thiết :

2 transistor có thông số giống nhau.
• Dòng base nhỏ so với dòng qua R1 và R2.
1
2
1 2
2
2
2 1
1
2
l n
l n
l n l n
1 l n
i
B E T
E S
r e f
B E T
E S
B E R B E
r e f
i o

T T
E S E S
i
o T
r e f
V
V V
I R
I
V V
I
V V V
I
V V
V R V
I R R R I
V
R
V V
R R I
α
α
α α
=
=
= − +
= − +
+
 
= − +

 
 
-
+
-
+
Q1
Q2
R
R1
R2
Iref
Vi
Vo
E2
V
R2
I
C1
I
C2
E1
V
o
không phụ thuộc vào dòng bão hoà I
ES
.
Để bù hệ số thế nhiệt V
T
, dùng R

2
là một nhiệt điện trở
16
Mạch hàm mũ
-
+
Vi
R
Vo
I
D
I
F
i
T
D F
D i
V
V
o i
s O F S
F T
I I
V V
V V
I e V R I e
R V
= −
=
= − → = −

17
Mạch nhân
Nhân 2 đại lượng V
o
= v
1
. v
2
. Nếu :
• cả hai tín hiệu vào đều có thể nhận giá trị âm hoặc dương : bộ nhân 4/4

một trong hai tín hiệu vào có thể lấy giá trị âm hoặc dương, tín hiệu còn lại là đơn
cực : bộ nhân 2/4
• Cả hai tín hiệu vào đều đơn cực : bộ nhân 1/4
Nhân sử dụng loga và đối loga
ln
ln
Σ
exp
V
x
V
y
V
o
o x y
V V V
=
V
x

và V
y
chỉ lấy giá trị dương
18
Nhân sử dụng hỗ dẫn
-Vcc
V1
I
E
I
C1
I
C2
I
E1
I
E2
V2
khuếch đại vi sai
xét một mạch khuếch đại vi sai
1 2
1 1 2 2
1 2 1 2
B E B E
T T
V V
V V
E S E S
B E B E d
i I e i I e

v v v v v
= =
− = − =
I
S
dòng bão hoà ngược emitter. Nếu 2 transistor giống nhau : I
S1
= I
S2
( )
1 2
1
2
2
1 2
2 2
2 2
1 2 1 2
1 tan h
2 2
1
1 ta n h
2 2
1
ta n h
2
ta n h
2
d
B E B E

d
T T
T
d
T
E E
vv v
E
v
V V
E
V
E
E E
E
v
E E E
V
z z
d
z z
T
C C E E E
I I z
i
i
e e
e
i
I I z

i
i i I
e
v z e e
z
V
e e
z
i i i i I
α α




 
= = +
 

 
= =

+

 

= = −
+ =
 

 

+

= =
+
− = − =
tanh : hyperbolic tangent
1 2
1 2
1 1
2 2 2 2
2
E E
E E
d T
C C E
I I
z z
i i
v V
z
i i I
α

   
+ −
   


   







 


V
T
: thế nhiệt, 25 mV ở 25
o
C
19
Nhân sử dụng hỗ dẫn
( ) ( ) ( )
2
1
2 1 2
2 1
1
3 5 1
2
4 6 2
2 1
3 4 5 6 1 2
1 2
1 2 3 4 1
5 6 2 1 2
2

2
2 2
0
0
0
tanh
2
tanh tanh
2 2
cc
C C
C
cc
C C
C
C C C C
C
x
C C C
T
y
x
C C C C C
T T
V
V
V V V
i i
R R R
V V

i i i
R
V V
i i i
R
V V
i i i i i i
R
VV V
i i i i i
R V
V
V
i i i i i I
V V
α
α α


= = =

− − − =

− − − =

− − − − − − =

− = − =
− = − − =
( ) ( )

2 1 1 2
1 2
2
2 1 1 2
tanh tanh 0
2 2
1 1
tanh tanh tanh
2 2 2
x x
C C
C T T
y
x x
C C
C T T T
V VV V V V
i i
R V V R
V
V V
V V i i I
R R V V V
α α
α α
− −
− + − =
 
− + = − =
 

 
nếu V
x
<< 2V
T
và V
y
<< 2V
T
( )
2
2 1
2
2
2 1
2
1 1
4
4
x y
C T
C
O x y
T C
V V
V V I
R R V
R RI
V V V V V
V R R

α
α
 
− + =
 
 
= − =
+
R
R
R
R
RcRc
Vcc
+
-
-Vcc
Vx
Vx
Vy
I
V1
V2
Ic3
Ic4
Ic5
Ic6
Ic1
Ic2
Vo

I1
I2
++
+
20
Mạch chia
ln
ln
trừ exp
V
x
V
y
V
o
x
o
y
V
V
V
=
V
x
và V
y
chỉ lấy giá trị dương
Mạch chia sử dụng loga và đối loga
Mạch chia sử dụng mạch nhân làm phản hồi âm
2

2
1 1
1 1
1
1 2
0
M o
oM
F F
F
o
V V V
V V
V V V
R R R R
R V
V
R V
=
+ = = +
= −
21
M

ch PID
(Proportional – Integrated - Differential)
-
+
R2
C2

R1
C1
Vi
Vo
Z1 Z2
2
1
1
1
1
2 2 2
1
1
1 /
o i
Z
V V
Z
R
p C
Z
R
p C
Z R p C
= −
=
+
= +
( )
2 1

2 1
1 2 1 2
2 1
2 1
1 2 1 2
1
1
o
i
i
o i i
V R C
p pR C
V R C pRC
dV
R C
V V Vdt RC
R C RC dt
 
 
 
=− + + +
 
 
 
 
 
 
 
 

=− + + +
 
 
 
 
 

×